Đtri ung thư

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Khái niệm đúng về carcinoma là:
Ung thư biểu mô
Ung thư mô liên kết
U lympho bào
Ung thư bạch cầu
Khái niệm đúng về lymphoma là:
U hắc tố
Ung thư mô liên kết
U lympho bào
Ung thư bạch cầu
Khái niệm đúng về sarcoma là:
Ung thư mô liên kết
U lympho bào
Ung thư bạch cầu
Ung thư biểu mô
Năng lượng được sử dụng trong xạ trị để loại bỏ tế bào ung thư có nguồn gốc từ:
Tia X
Tia gama
Tia hồng ngoại
Sóng siêu âm
Nhóm thuốc có thể được sử dụng hỗ trợ điều trị ung thư là:
Giảm đau, chống nôn
Kháng sinh, kháng virus
Các vitamin
Kháng histamin H1
Các dẫn xuất alkyl thuộc nhóm thuốc điồu trị ung thư nào:
Gây độc tế bào
Kháng chuyển hóa
Phức hợp pìatin
Hormon và kháng hormon
Các thuốc phức hợp platin thuộc nhóm thuốc điều trị ung thư nào:
Gây độc tế bào
Kháng chuyền hóa
Điều hòa miễn dịch
Hormon và kháng hormon
Thuốc có tác dụng không đặc hiệu trên quá trình phân bào là:
Các phức hợp platin
Nhóm thuốc kháng chuyển hóa
Các thuốc ức chế topoisomerase
Các alcaloid của cây dừa cạn
Thuốc có tác dụng không đặc hiệu trên quá trình phân bào là:
Các dẫn xuất alkyl
Nhóm thuốc kháng chuyển hóa
Các thuốc ức chế topoisomerase
Các dẫn xuất taxan
Các thuốc tác dụng đặc hiệu trên quá trình phân bào là:
Các thuốc kháng chuyển hóa,
Các dẫn xuất alkyl
Các phức hợp platin
Các hormon và kháng hormon
Các thuốc tác dụng đặc hiệu trên quá trinh phân bào là:
Các thuốc ức chế Topoisomerase
Các dẫn xuất alkyỉ
Các phức hợp platin
Các hormon và kháng hormon
1.1.2. Mức độ phân tích
Khái niệm đúng về bệnh ung thư là:
Sự phân chia tế bào một cách vô tổ chức
Tế bào có tính chất di căn và ác tính
Các tế bào hoại tử đồng loạt
Thưòng gây đau, chảy máu và/hoặc loét, giảm cân
Tamoxifen được sử dụng điều trị ung thư vú ở phụ nữ là nhờ tác dụng:
Ức chế tác dụng của estrogen nội sinh
Đối kháng tác dụng của progesteron
Giảm tổng hợp hormon sinh dục nữ
Gây độc tế bào biểu mô tuyến vú
Cơ chế tác dụng của cisplatin là:
Ức chế sinh tong hợp ADN và ARN.
Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN.
Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN.
Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein.
Cơ chế tác dụng của cyclophosphamid là:
Ức chế sinh tổng hợp ADN và ARN.
Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN.
Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN.
Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein.
Cơ chế tác dụng của doxorubicin là:
Ức chế sinh tổng hợp ADN và ARN.
Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN.
Can thiệp vào quá trinh dịch mã và tổng hợp ARN.
Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein.
Cơ chế tác dụng của etoposid là:
Ức chế sinh tong hợp ADN và ARN.
Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN.
Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN.
Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein.
Cơ chế tác dụng của methotrexat là:
Ức chế sinh tổng hợp ADN và ARN.
Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN.
Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN.
Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein.
1.1.3. Mức độ tổng hợp, đánh giá, vận dụng
Đặc điểm của quá trình hình thành bệnh ung thư là:
Phân chia tế bào một cách vô tổ chức từ đó chèn ép và gây hoại tử các tế bào khác
Chảy máu bất thường, đau và/hoặc loét, ho kéo dài, giảm cân, thường dẫn đến tử vong
Sự đột biến gen gây tăng sản tế bào không kiểm soát và tạo thành khối u
Te bào phát triển trực tiếp vào mô lân cận (khối u) hoặc di chuyển đến nơi xa (di căn).
2. Mục tiêu 2. Trình bày đuọc tác dụng, tác dụng không mong muốn, chỉ định, chống chí định, cách dùng các thuốc điều trị ung thư thường dùng.
2.1.1. Mức độ phân tích
Cơ chế tác dụng của methotrexat là:
Ức chế phân bào đặc hiệu pha S
Ức chế phân bào đặc hiệu pha M
Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2
Ức chế phân bào không đặc hiệu
Cơ chế tác dụng của cisplatin là:
Ức chế phân bào đặc hiệu pha S
Ức chế phân bào đặc hiệu pha M
Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2
Ức chế phân bào không đặc hiệu
Cơ chế tác dụng của cyclophosphamid là:
Ức chế phân bào đặc hiệu pha S
Ức chế phân bào đặc hiệu pha M
Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2
Ức chế phân bào không đặc hiệu
Cơ chế tác dụng của doxorubicin là:
Ức chế phân bào đặc hiệu pha S
Ức chế phân bào đặc hiệu pha M
Ức chế phân bào dặc hiệu pha G2
Ức chế phân bào không đặc hiệu
Cơ chế tác dụng của etoposid là:
Ức chế phân bào đặc hiệu pha S
Ức chế phân bào đặc hiệu pha M
Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2
Ức chế phân bào không đặc hiệu
2.1.2. Mức độ tổng hợp, đánh giá, vận dụng
Cisplatin thường gây ra các tác dụng phụ rất nặng là do:
Không có tác dụng đặc hiệu trên một pha nào của chu kỳ tế bào
Làm thay đổi cấu trúc của ADN và ức chế tổng hợp AND
Ức chế các enzym cần thiết để sao chép và phiên mã AND
Chỉ ức chế quá trinh phân bào giai đoạn G2.
Thuốc có nhiều độc tính nhất là:
Cyclophosphamid
Etoposid
Tamoxifen
Prednisolon

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#dl11