nvnh

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1.

1. Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:

a. Dòng tiền của dự án tăng

b. Dòng tiền của dự án giảm

c. Dòng tiền của dự án không thay đổi

d. Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi

2. Dòng tiền của dự án đứng trên danh nghĩa đầu tư (hay quan điểm của ngân hàng) được định nghĩa:

a. Khấu hao và lợi nhuận

b. Khấu hao và lợi nhuận sau thuế

c. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền nhưng bao gồm trả nợ gốc và lãi ngân hàng

d. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền

3. Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi

a. Dự án có tỉ suất sinh lời cao

b. Dự án có NPV dương

c. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của chủ đầu tư cao hơn lãi suất cho vay

d. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của dự án cao hơn tỉ suất sinh lời chung của ngành

4. Tỷ lệ chiết khấu là:

a. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0

b. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát

c. Lãi suất cho vay

d. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án

e. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tự đã bao gồm hoặc không bao gồm tỷ lệ lạm phát.

5. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất

a. Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc

b. Trái phiếu kho bạc dài hạn

c. Cổ phần ưu đãi

d. Trái phiếu dài hạn của công ty

e. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn

6. Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu

a. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn

b. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên

c. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác

d. Sản lượng toàn cầu giảm

7. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì

a. Lạm phát

b. Thâm hụt cán cân vãng lai

c. Việc thanh toán cổ tức

d. Khấu hao

8. Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp là:

a. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm

b. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm.

c. Một loại báo cáo kế toán phản ánh vốn, tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo.

d. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng

9. Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:

a. Bổ sung vốn lưu động

b. Bổ sung vốn cố định

c. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh

d. Kinh doanh bất động sản

10. Nguồn vốn dùng để trả nợ trung và dài hạn cho ngân hàng là:

a. Vốn vay ngân hàng khác

b. Khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận

c. Doanh thu bán hàng.

11. Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy động vốn nào?

a. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

b. Phát hành kỳ phiếu

c. Phát hành trái phiếu

d. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng

12. Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào

a. Đồng tài trợ

b. Bán nợ

c. Cơ cấu lại nợ

d. Hạn chế cho vay

13. Thời hạn cho vay

a. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng

b. Là khoảng thời gian được tính từ khi hợp đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm khách hàng trả hết tiền gốc và lãi vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng

c. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng được ký giữa ngân hàng và khách hàng bao gồm cả thời gian gia hạn nợ

14. Ngân hàng chuyển toàn bộ số nợ của một hợp đồng tín dụng sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây:

a. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc (một phần hoặc toàn bộ) mà khách hàng không trả đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ gốc hoặc không được gia hạn

b. Khi đến kỳ hạn trả nợ lãi mà khách hàng không trả lãi đúng hạn và không điều chỉnh kỳ hạn nợ lãi hoặc không được gia hạn nợ lãi.

c. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nợ lãi cùng với kỳ hạn trả nợ gốc) mà khách hàng không trả nợ đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ hoặc khách hàng không được gia hạn nợ gốc và lãi

d. Tất cả các câu trên

15. Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây

a. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của khách hàng vay hoặc của bên bảo lãnh

b. Tài sản được phép giao dịch tức là tài sản mà pháp luật cho phép không cấm mua, bán, tặng cho, chuyển nhượng, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh và các giao dịch khác

c. Tài sản không có tranh chấp về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quản lý của khách hàng vay hoặc bên bảo lãnh tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm

d. Tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì khách hàng vay, bên bảo lãnh phải mua bảo hiểm tài sản trong thời hạn bảo đảm tiền vay và phải cam kết chuyển quyền hưởng tiền bồi thường từ tổ chức bảo hiểm cho ngân hàng

e. Tất cả các điều kiện nêu trên

16. Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) và thời điểm nào?

a. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh

b. Khi khách hàng xin vay vốn

c. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm

17. Vận đơn đường biển là:

a. Hợp đồng chuyên chở hàng hoá

b. Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu về hàng hoá

c. Chứng từ có thể chuyển nhượng được

d. Tất cả các câu trên

18. Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hoá thuộc về bên bán?

a. FOB

b. CIF

c. CFR

d. C&F

19. Trong các chứng từ về vận tải sau, loại chứng từ vận tải nào không chuyển nhượng được?

a. Hợp đồng thuê tàu chuyến

b. Hợp đồng thuê tàu chợ

c. Vận đơn hàng không

d. Cả ba trường hợp trên

20. Khi một trong hai bên mua và bán không tin tưởng vào khả năng thực hiện hợp đồng thì hình thức nào dưới đây có thể đảm bảo khả năng thực hiện hợp đồng?

a. Bảo lãnh ngân hàng

b. Thư tín dụng dự phòng

c. Thư tín dụng

d. Chỉ có a hoặc b

e. cả a và b

21. Khi nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách phá giá đồng nội tệ thì điều gì sẽ xảy ra?

a. Xuất khẩu tăng

b. Nhập khẩu tăng

c. Nhập khẩu giảm

d. Xuất khẩu giảm

22. Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, rủi ro về hàng hoá thuộc về người mua khi hàng đã được giao qua lan can tàu?

a. FOB

b. CIF

c. CFR

d. cả a, b và c

e. Không có trường hợp nào

23. Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian ân hạn. Đó là:

a. Thời gian có thể rút vốn vay

b. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi

c. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi

d. Không có câu nào đúng

24. Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào tốt nhất đối với ngân hàng

a. Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch

b. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố

c. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng

d. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành

25. Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng để quyết định cho vay

a. Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay

b. Doanh nghiệp có khả năng vay vốn ngân hàng khác

c. Doanh nghiệp đầu tư sản xuất mặt hàng mới

d. Tình hình tài chính lành mạnh

e. a, b và c

f. a và d

26. Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp

a. Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có

b. Doanh thu ròng /Tổng tài sản có

c. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có

d. Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu

27. Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá

a. 15% vốn tự có của tổ chức vay vốn

b. 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay

c. 15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay

d. 15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay.

28. Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu

a. NPV bằng đầu tư ban đầu

b. NPV có thể <0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng

c. NPV>0

d. Tất cả đều sai

29. Lợi ích của việc đa dạng hoá đầu tư là

a. Giảm độ rủi ro của tập hợp các tài sản đầu tư

b. Tăng tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên mỗi tài sản

c. Giảm độ rủi ro của mỗi tài sản

d. Tăng tỷ suất lợi nhuận của tập hợp các tài sản

e. Tất cả đều sai

f. Tất cả đều đúng

30. Vai trò của ngân hàng phát hành

a. Thông báo L/C

b. Kiểm tra hàng hoá

c. Mở và thanh toán L/C

d. Kiểm tra chứng từ

e. a và c

f. c và d

g. a và d

31. Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh

a. Nguồn vốn của ngân hàng

b. Tài sản của ngân hàng

c. Cả 2 phương án trên

d. Không có câu nào đúng

32. Khách hàng A dùng sổ tiết kiệm 1000USD mở tại ngân hàng để thế chấp khoản vay và được ngân hàng chấp nhận. Kế toán theo dõi sổ tiết kiệm trên vào:

a. Tài khoản nội bảng

b. Tài khoản ngoại bảng

c. Không có câu nào đúng

33. Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu đồng, ông A y/c trích tài khoản tiền gửi thanh toán của mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân hàng sẽ:

a. Tăng lên

b. Giảm xuống

c. Không đổi

34. Công ty B được ngân hàng cho vay 600 triệu VND để thanh toán tiền mua NVL cho đối tác của công ty là công ty D có tài khoản tại cùng ngân hàng. Bạn cho biết, khi kế toán hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của bảng cân đối kế toán sẽ như thế nào?

a. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng

b. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm

c. Nguồn vốn và tài sản không đổi

35. Người thụ hưởng là người cầm Séc mà tờ séc đó

a. Có ghi tên người được trả tiền là chính mình

b. Không ghi tên người được trả tiền hoặc ghi cụm từ “trả cho người cầm séc”

c. Đã chuyển nhượng bằng ký hậu cho mình thông qua dãy chữ ký chuyển nhượng liên tục.

d. Tất cả các phương án trên.

36. Công ty A vay tiền của ngân hàng đến ngày trả lãi, công ty A phải trả 50tr VND nhưng trên tài khoản của công ty chỉ có 30tr. Thanh toán viên hạch toán thu 30tr, phần còn lại cho vào lãi tiền vay khách hàng chưa trả. Hai bút toán này lần lượt là:

a. Ngoại bảng

b. Nội bảng

c. Một nội bảng và một ngoại bảng

d. Không có câu nào đúng

37. Nghĩa vụ thanh toán Séc chuyển khoản thuộc về

a. Khách hàng phát hành séc

b. Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản

c. Cả A và B

d. Không có câu nào đúng

38. Khi công ty trả lãi cổ tức, bảng cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

a. Tài sản có và vốn chủ sở hữu không thay đổi

b. Tài sản có giảm và vốn chủ sử hữu tăng

c. Tài sản có và tài sản nợ giảm

d. Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm

39. Giá trị trên bảng cân đối kế toán thường dựa trên:

a. Giá trị hiện tại

b. Chi phí lịch sử

c. Giá thị trường

d. Khả năng sinh lợi

40. Hiện tượng lãi suất âm xảy ra:

a. Lãi suất danh nghĩa > tỷ lệ lạm phát

b. Lãi suất danh nghĩa =tỷ lệ lạm phát

c. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát

d. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát

41. ROA (Return on Asset) là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất: (ROA-tỷ suất lợi nhuận = lợi nhuận ròng/tổng tài sản)

a. Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp

b. Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp

c. Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp

d. Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp

42. Nội dung nào dưới đây diễn tả đúng vai trò của các định chế tài chính trung gian

a. Các định chế tài chính giúp giảm các chi phí giao dịch tài chính

b. Các định chế tài chính giúp các nhà đầu tư đa dạng hóa đầu tư

c. Các định chế tài chính giúp luân chuyển vốn đầu tư sang các tổ chức cần vốn đầu tư

d. Tất cả các nội dung trên đều đúng

43. Lãi suất tăng sẽ ….. chi phí huy động vốn và …. thu nhập từ các tài sản tài chính của ngân hàng

a. tăng - giảm

b. tăng – tăng

c. giảm – giảm

d. giảm – tăng

44. Việc NHNN Việt Nam phát hành tiền xu và tiền Polymer là dấu hiệu của:

a. Tăng cung tiền cho hệ thống ngân hàng thương mại

b. Thâm hụt cán cân thanh toán

c. Thay đổi cơ cấu tiền mặt trong lưu thông

d. Lạm phát

45. Nguồn vốn chủ sở hữu

a. Là số vốn của các chủ sở hữu của doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán

b. Là số vốn của chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư góp vốn hoặc hình thành từ kết quả sản xuất kinh doanh. Do đó nguồn vốn chủ sở hữu không phải là một khoản nợ

c. Là số vốn thực có trong quá trình sản xuất kinh doanh của DN

d. Không có câu nào đúng

46. Ngân hàng mua USD, bán DEM cho khách hàng, để tránh rủi ro, về tỷ giá, ngân hàng phải:

a. Mua USD, bán DEM trên thị trường

b. Mua DEM, bán USD trên thị trường

c. Giữ nguyên trạng thái

d. Yêu cầu một ngân hàng khác bảo lãnh

47. Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn là để:

a. Huy động vốn cho hoạt động kinh doanh

b. Đầu cơ

c. Tự bảo hiểm

d. Các câu trên đều đúng

48. Nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn ở VN thì khi những điều kiện khác không thay đổi, đồng tiền Việt Nam sẽ:

a. Tăng giá so với USD

b. Giảm giá so với USD

c. Không thay đổi so với USD

d. Tăng giá so vơi USD và các loại ngoại tệ mạnh khác

e. Giảm gía so vơi USD và các loại ngoại tệ mạnh khác

49. Một thư tín dụng chuyển nhượng có thể được chuyển nhượng

a. Một lần

b. Hai lần

c. Ba lần

d. Nhiều lần

50. L/C ghi ngày phát hành sau ngày on board không được chấp thuận đúng hay sai?

a. Đúng vì theo điều 23 UCP200

b. Sai

c. Đúng vì L/C không có quy định cụ thể

d. Chưa xác định được

51. Thư tín dụng L/C là

a. Cam kết của người mua và trả cho người bán khi nhận được hàng hoá đúng trên hợp đồng đã ký

b. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán khi nhận được bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C

c. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán trên cơ sở chấp thuận của người mua trong trường hợp chứng từ không hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C

d. Cả b và c

e. Không có câu nào đúng

We make a living by what we get, we make a life by what we give -

Sir Winston Churchill (1874 - 1965)

B

log:

http://ub.com.vn/blogs/1-hungviet-s-Blog.html

F

acebook:

http://www.facebook.com/hungviet

S

kype: hungviet.hn |

E

mail:

[email protected]

Đăng ký thành viên

2.

Có 135 thành viên đã nhấn nút Thanks để cảm ơn hungviet về bài viết hữu ích!

Bài viết mới nhất cùng chủ đề:

[Tổng hợp] Tài liệu ôn thi vào Eximbank vị trí Nhân viên tín dụng

[HOT] Tổng hợp toàn bộ tài liệu ôn thi vào Agribank 2012

Đề thi tín dụng cá nhân (CV QL QHKHCN) tại SeABank 17/9/2012

Đề thi Eximbank vị trí Tín dụng Doanh nghiệp (Hội sở ra đề) - 15.09.2012

Đề thi thẩm định KHDN SHB

Học kế toán muốn thi NH?

Cấu trúc đề thi Ngân hàng Đại Á

Đề thi tự luận vào NH [có đáp án]

Đề thi tự luận nghiệp vụ tín dụng (có bài giải)

Tổng hợp các câu trắc nghiệm thi vào NH [PHẦN 5]

U&Bank's FanPage

3.

03-02-2011, 

11:20 PM

#2

hungviet

Founder

Thành viên tâm huyết

Last Online: Hôm nay @ 11:52 PM

Ngày tham gia

Jan 2011

Đang ở

Hà Nội

ID Thành viên

1

Bài viết

1,649

Tín dụng

520,712

Được cảm ơn

10,896/853

Đáp án đề IQ và Trắc nghiệm

Đáp án:

1. c << Dòng tiền của dự án không thay đổi.

Dòng tiền dự án = Dòng tiền thu - Dòng tiền chi. Trong đó:

Dòng tiền hoạt động thuần (NCF): NCF = ∆OEAT + ∆Dep - ∆NWC

OEAT: Lợi nhuận sau thuế

∆Dep: Khấu hao TSCĐ

NWC: Tài sản luân chuyển ròng

Khấu hao tính trong Tổng vốn đầu tư ban đầu, sau đó sẽ được phân chia đều trong từng kỳ của dự án. Do vậy không tác động đến sự thay đổi của Dòng tiền cả dự án

2. c << Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền nhưng bao gồm trả nợ gốc và lãi ngân hàng

3. c << Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của chủ đầu tư cao hơn lãi suất cho vay

4. a << Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0

5. e << Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn

6. b << Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên

7. a << Vì LS danh nghĩa + Tỷ lệ lạm phát = LS thực

8. c << Bảng Tổng kết tài sản là một "bản báo cáo về khả năng tài chính" của một công ty, nêu ra những gì mà công ty này có và "từ nguồn vốn nào" vào ngày giờ sau chót của năm kế toán và đây là một ngày xác định

9. a << Dùng để bổ sung Vốn lưu động

10. Đáp án là b. Vì: Nguồn trả nợ của khoản vay trung dài hạn đó là:

- Lợi nhuận sau thuế tạo ra từ việc thực hiện dự án

- Khấu hao bằng tài sản hình thành từ vốn của ngân hàng

- Nguồn trả nợ khác.

11. b << Phát hành kỳ phiếu

12. c << Cơ cấu lại nợ

13. a << Thời han cho vay được tính là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng

14. d << Tất cả các ý trên

15. e << Tất cả các điều kiện trên

16. a << Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh

17. d << Tất cả các ý trên

Theo thông lệ Hàng hải Quốc tế (công ước Brussels 1924, điều 1 khoản b) và Bộ luật Hàng hải Việt nam (điều 81 khoản 3) thì vận đơn là cơ sở pháp lý điều chỉnh quan hệ giữa người nhận hàng và người chuyên chở. Theo Điều 81 Bộ Luật Hàng hải Việt Nam, vận đơn B/L có 3 chức năng sau:

- Thứ nhất, vận đơn là “bằng chứng về việc người vận chuyển đã nhận lên tầu số hàng hoá với số lượng, chủng loại, tình trạng như ghi rõ trong vận đơn để vận chuyển đến nơi trả hàng”. Thực hiện chức năng này, vận đơn là biên lai nhận hàng của người chuyên chở cấp cho người xếp hàng. Tuy nhiên, B/L không phải là một hợp đồng vận tải vì chúng chỉ có một bên (người vận chuyển) ký .

- Thứ hai, “vận đơn gốc là chứng từ có giá trị, dùng để định đoạt và nhận hàng” hay nói đơn giản hơn vận đơn là chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hoá ( Document of title) ghi trong vận đơn. Vì vậy, vận đơn có thể mua bán, chuyển nhượng được. Chính vì chức năng đặc biệt này mà việc thay thế B/L bằng thủ tục EDI là việc rất khó khăn hiện nay.

- Thứ ba, vận đơn đường biển là bằng chứng xác nhận hợp đồng chuyên chở hàng hoá bằng đường biển đã được ký kết.

B/L được lập thành một số bản gốc, thường là ba (03), gọi là “Bộ vận đơn gốc” và giao cho người gửi hàng. Trên các bản gốc, người ta in hoặc đóng dấu các chữ "Original". Chỉ có bản gốc (original) B/L, loại vận đơn đã xếp hàng lên phương tiện vận chuyển (shipped), mới có chức năng nhận hàng tại cảng đến. Nếu một bản chính đã được người nhập khẩu dùng để nhận hàng, các bản chính khác tự động hết giá trị.

Ngoài “Bộ vận đơn gốc”, người vận chuyển có thể phát hành một số bản sao theo yêu cầu của người gửi hàng, trên đó ghi chữ "Copy" và “Non-Negotiable”. Các bản “Copy” này là “Bản chính” (khác với bản gốc), không có giá trị pháp lý như bản gốc, không chuyển nhượng được, chúng chỉ dùng trong các trường hợp: thông báo giao hàng, kiểm tra hàng hóa, thống kê hải quan .v.v . .

18. b << CIF (Cost/ Insurance / Freight)

Bên bán hàng theo các điều kiện giá CIF cần phải có bảo hiểm đơn có thể chuyển nhượng được để bảo chứng (tiền đảm bảo) cho các rủi ro trong quá trình vận chuyển từ các nhà bảo hiểm

19. c << Vận đơn hàng không ko thể chuyển nhượng được

1) Phương thức thuê tầu chợ (liner charter)

Tầu chợ là tầu chạy thường xuyên trên một tuyến đường nhất định, ghé qua những cảng nhất định theo một lịch trình định trước.

Tầu chợ hoạt động trên tuyến đường nhất định nên người ta còn gọi là tầu định tuyến. Lịch chạy tầu thường được các hãng tầu công bố trên các phương tiện thông tin đại chúng để phục vụ khách hàng.

Ðặc điểm tầu chợ

Căn cứ vào hoạt động của tầu chợ, chúng ta có thể rít ra những đặc điểm cơ bản của tầu chợ như sau:

* Tầu chợ thường chở hàng bách hoá có khối lượng nhỏ.

* Cấu tạo của tầu chợ phức tạp hơn các loại tầu khác

* Ðiều kiện chuyên chở do các hãng tầu quy định và in sẵn trên vận đơn đường biển để phát hành cho người gửi hàng.

Phương thức thuê tầu chợ

Thuê tầu chợ hay người ta còn gọi là lưu cước tầu chợ (liner booking note).

Thuê tầu chợ là chủ hàng (shipper) trực tiếp hay thông qua người môi giới (broker) yêu cầu chuyển tầu (ship owner) giành cho mình thuê một phần chiếc tầu để chuyên chở háng hoá từ cảng này đến cảng khác.

Mối quan hệ giữa người thuê với người cho thuê trong phương thức thuê tầu chợ được điều chỉnh bằng một chứng từ được gọi là vận đơn đường biển.

=> Hợp đồng thuê tàu chợ có thể mua bán, chuyển nhượng được

2) Phương thức thuê tầu chuyến (voyage charter)

Hợp đồng thuê tầu chuyến là một dạng của hợp đồng thuê tầu, chúng ta có thể đưa ra khái niệm về hợp đồng thuê tầu chuyến như sau:

Hợp đồng thuê tầu chuyến là hợp đồng chuyên chở hàng hoá bằng đường biển, trong đó người chuyên chở cam kết sẽ chuyên chở hàng hoá từ một hay một số cảng này đến một hay một số cảng khác giao cho người nhận còn người thuê tầu cam kết sẽ thanh toán cuớc phí theo đúng như thoả thuận của hợp đồng.

Người chuyên chở (carrier) trong hợp đồng thuê tầu chuyến có thể là chủ tầu (ship-owner) nhưng cũng có thể không phải là chủ tầu mà chỉ là người thuê tầu của người khác để kinh doanh lấy cước.

Còn người thuê tầu để chuyên chở hàng hoá có thể là người xuất khẩu và cũng có thể là người nhập khẩu theo điều kiện và cơ sở giao hàng được áp dụng trong hợp đồng mua bán ngoại thương.

Song trên thực tế người thuê tầu và người cho thuê tầu rất ít khi trực tiếp ký hợp đồng với nhau.

=> Hợp đồng thuê tàu chuyến có chể chuyển nhượng được.

3) Vận đơn hàng không (Airway bill)

AIRWAY BILL is a bill of lading and contract between the shipper and the airline for delivery of goods to a specified location, and sometimes with specified delivery date/time. Non-negotiable, but serves as receipt from the airline to prove that goods were received.

VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG Là vận đơn đồng thời là hợp đồng giữa bên gửi hàng và hãng hàng không về việc gửi hàng đến một địa điểm quy định, đôi khi có quy định cả ngày/giờ giao hàng. Tuy không thể dùng để giao dịch, vận đơn hàng không được coi là biên lai của hãng hàng không xác nhận việc đã nhận hàng hàng hoá để vận chuyển.

Vận đơn hàng không bao gồm một số chức năng như sau:

+ Là bằng chức của một hợp đòng vận tải đã được ký kết giữa người chuyên chở và người gửi hàng

+ Là bằng chứng của việc người chuyên chở hàng không đã nhận hàng

+ Là giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hoá vận chuyển bằng đường hàng không

+ Là chứng từ kê khai hải quan của hàng hoá

+ Là hướng dẫn cho nhân viên hàng không trong quá trình phục vụ chuyên chở hàng hoá

Không giống chư vận tải đường biển, trong vận tải hàng không, người ta không sử dụng vận đơn có thể giao dịch dược (như Airway bill này nè !), hay nói cách khác vận đơn hàng không không phải là chứng từ sở hữa hàng hoá như vận đơn đường biển thông thường.

Nguyên nhân của điều này là do tốc độ vận tải hàng không rất cao, hành trình của máy bay thường kết thúc và hàng hoá được giao ngay ở nơi đến một khoảng thời gian dài trước khi có thể gửi chứng từ hàng không từ người xuất khẩu qua ngân hàng của họ tới ngân hàng của người xuất khẩu để rồi ngân hàng của người nhập khẩu gửi cho người nhập khẩu.

Vì những lý do trên mà vận đơn hàng không thường không có chức năng sở hữu hàng hoá.

Vận đơn hàng không có thể do hãng hàng không phát hành, cũng có thể do người khác không phải do hãng hàng không ban hành.

=> Vận đơn hành không (Airway bill) không ghi đich danh chủ sở hữu hàng hóa => Ko thể chuyển nhượng được

THÔNG TIN THÊM VỀ VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG

Căn cứ vào người phát hành, vận đơn được chia làm hai loại:

- Vận đơn của hãng hàng không (Airline airway bill):

Vận đơn này do hãng hàng không phát hành, trên vận đơn có ghi biểu tượng và mã nhận dạng của người chuyên chở ( issuing carrier indentification).

- Vận đơn trung lập ( Neutral airway bill):

Loại vận đơn này do người khác chứ không phải do người chuyên chở phát hành hành, trên vận đơn không có biểu tượng và mã nhận dạng của người chuyên chở. Vận đơn này thường do đại lý của người chuyên chở hay người giao nhận phát hành.

Căn cứ vào việc gom hàng, vận đơn được chia làm hai loại:

- Vận đơn chủ (Master Airway bill-MAWB)

Là vận đơn do người chuyên chở hàng không cấp cho người gom hàng có vận đơn nhận hàng ở sân bay đích. Vận đơn này dùng điều chỉnh mối quan hệ giữa người chuyên chở hàng không và người gom hàng và làm chứng từ giao nhận hàng giữa người chuyên chở và người gom hàng.

- Vận đơn của người gom hàng (House airway bill-HAWB)

Là vận đơn do người gom hàng cấp cho các chủ hàng lẻ khi nhận hàng từ họ để các chủ hàng lẻ có vận đơn đi nhận hàng ở nơi đến. Vận đơn này dùng để điều chỉnh mối quan hệ giữa người gom hàng và các chủ hàng lẻ và dùng để nhận hàng hoá giữa người gom hàng với các chủ hàng lẻ.

Nhìn chung, chúng ta có thể hình dung quá trình gom hàng trong lĩnh vực hàng không như sau:

Tại sân bay đích, người gom hàng dùng vận đơn chủ để nhận hàng từ người chuyên chở hàng không, sau đó chia lẻ hàng, giao cho từng người chủ hàng lẻ và thu hồi vận đơn gom hàng mà chính mình phát hành khi nhận hàng ở đầu đi.

Nội dung của vận đơn hàng không

Vận đơn hàng không được in theo mẫu tiêu chuẩn của Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế IATA (IATA standard form). Một bộ vận đơn bao gồm nhiều bản, trong đó bao gồm 3 bản gốc (các bản chính) và các bản phụ.

Mỗi bản vận đơn bao gồm 2 mặt, nội dung của mặt trước của các mặt vận đơn giống hệt nhau nếu không kể đến màu sắc và những ghi chú ở phía dưới khác nhau, ví dụ bản gốc số 1 thì ghi chú ở phía dưới là “bản gốc số 1 dành cho người chuyên chở phát hành vận đơn”, còn bản số 4 thì lại ghi là “bản số 4, dùng làm biên lai giao hàng”.

Mặt sau của bản vận đơn khác nhau, ở những bản phụ mặt sau để trống, ở các bản gốc là các quy định có liên quan đến vận chuyển hàng hoá bằng đường hàng không.

20. e << Cả Bảo lãnh NH & Thư TD dự phòng

Câu này, bạn Vespa có chọn là c. Nhưng mình nghĩ khác, cả 3 hình thức: L/C, L/C dự phòng & Bảo lãnh ngân hàng đều là những cam kết bảo đảm khả năng hợp đồng cho người phát hành L/C (bên mua hàng - bên nhập khẩu).

Nếu đáp án là c thì vẫn chưa là điều kiện đảm bảo tốt nhất ở đây. Nếu tớ là Bên bán hàng (Bên xuất khẩu) sẽ chọn e - Là bên mua hàng có sự đảm bảo tốt nhất, vừa có bảo lãnh vừa có Cam kết thực hiện của NH => Gần như hợp đồng đó hoàn toàn không có rủi ro.

1) Thư tín dụng (L/C) là một văn bản pháp lý được phát hành bởi một tổ chức tài chính (thông thường là ngân hàng), nhằm cung cấp một sự bảo đảm trả tiền cho một người thụ hưởng trên cơ sở người thụ hưởng phải đáp ứng các điều khoản trong tín dụng thư.

2) Bảo lãnh ngân hàng là một công cụ mà các nhà kinh doanh thường sử dụng để tăng cường sự bảo đảm đối với nghĩa vụ trong các hợp đồng kinh tế, đặc biệt là trong bối cảnh môi trường kinh doanh có rủi ro cao như hiện nay.

Người yêu cầu ngân hàng phát hành thư bảo lãnh phải ký hợp đồng với ngân hàng, trong đó nêu quyền và nghĩa vụ của bên yêu cầu và của ngân hàng đối với khả năng buộc phải thanh toán một kim ngạch nào đó theo thư bảo lãnh. Trong trường hợp người được bảo lãnh không trả được nợ hay thậm chí không muốn trả nợ thì ngân hàng buộc phải thanh toán số tiền đã bảo lãnh.

3) Thư tín dụng dự phòng (Standby Letter of Credit): Là cam kết của một ngân hàng với Bên thụ hưởng Thư tín dụng dự phòng về việc sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toán thay cho khách hàng của ngân hàng đó trong trường hợp khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ thanh toán khi đến hạn.

21. a << Tăng xuất khẩu

Phá giá đồng nội tệ là việc làm giảm giá trị của đồng nội tệ so với các loại ngoại tệ so với mức mà chính phủ đã cam kết duy trì trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định. (Phá giá VND nghĩa là giảm giá trị của nó so với các ngoại tệ khác như USD, EUR... )

Sử dụng biện pháp phá giá tiền tệ có thể nâng cao năng lực cạnh tranh một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn so với cơ chế để nền kinh tế tự điều chỉnh theo hướng suy thoái. Điều này kích thích các DN trong nước tăng cường xuất khẩu ra nước ngoài để thu về ngoại tệ.

22. a << FOB

Free On Board (FOB) hay còn có nghĩa là miễn trách nhiệm trên Boong tàu nơi đi. (Bên bán hàng chỉ chịu rủi ro và chi phí đem hàng đến cảng, trước khi hàng hóa xếp lên tàu)

=> Bên mua hàng phải chịu toàn bộ các rủi ro diễn ra khi hàng hóa vượt qua lan can tàu tại cảng xếp hàng.

23. c << Thời gian ân hạn

Thời gian ân hạn là thời gian mà bên cho vay hỗ trợ bên đi vay bằng hình thức: Không phải trả nợ gốc, không phải trả lãi ... Thời gian này cụ thể do 02 bên đàm phán với nhau, và căn cứ vào tình hình thực tế của dự án.

- Đối với cho vay 1 dự án, thời gian ân hạn thông thường ít nhất phải bằng thời gian đầu tư xây dựng, lúc đó DN mới ra được sản phẩm bán hàng và có tiền trả nợ cho Ngân hàng.

Vấn đề vốn gốc và lãi phải trả trong thời gian ân hạn có phải trả hay không đôi khi tùy thuộc vào cam kết trong "Hợp đồng tín dụng". Có các trường hợp sau:

+ Vấn đề vốn gốc thì bạn không phải trả trong thời hạn ân hạn,nhưng vốn gốc sẽ được chia đều cho những kỳ hạn còn lại.Tiền lãi tùy theo có được ân hạn hay không.

+ Nếu gốc và lãi đều được ân hạn thì số tiền lãi phát sinh trong các kỳ hạn được ân hạn sẽ được cộng dồn để trả 01 lần vào kỳ hạn trả nợ đầu tiên.

+ Nếu tiền lãi không được ân hạn thì bạn phải trả lãi theo các kỳ đã được tính và xác định trong hợp đồng tín dụng.

THÔNG TIN THÊM:

Thời gian ân hạn theo nghĩa từ điển tài chính kinh tế là: khoảng thời gian bổ sung mà bên cho vay cho phép bên vay trả nợ mà không bị phạt (Nếu vượt quá thời gian này sẽ bị phạt)

Grace period : The additional period of time a lender or insurance policy issuer provides for a borrower to make payment on a debt without penalty.

24. d << Sổ tiết kiệm do chính NH cho vay phát hành

Trong câu này, mình chọn đáp án d vì: Ngân hàng luôn ưa thích Tài sản đảm bảo là tài sản có tính thanh khoản cao nhất, dễ kiểm soát tình hình dư nợ

25. f << a và d

Ngân hàng sẽ quyết định cho vay 1 khách hàng dựa trên nhiều yếu tố, trong đó có 2 yếu tố chính:

Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay

Tình hình tài chính lành mạnh

26. c << Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có

27. b << 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay (Mục I Điều 128 của Dự thảo Luật Các TCTD)

28. c << NPV>0

29. a << Giảm độ rủi ro của tập hợp các tài sản đầu tư

30. g << a & d.

Ngân hàng phát hành L/C (Issuing bank) có 2 chức năng là thông báo mở L/C & kiểm tra tính hợp lệ của bộ chứng từ (The correctness of document)

31. a << Nguồn vốn của ngân hàng.

32. ( Ko thuộc chuyên ngành kế toán ngân hàng, trả lời mấy câu này khó quá trời)

33. c << Không đổi

34.

35. d << Tất cả các phương án trên

36.

37. b << Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản

Séc chuyển khoản là loại séc mà người ký phát séc ra lệnh cho ngân hàng trích tiền từ tài khoản của mình để chuyển trả sang một tài khoản khác của một người khác trong hoặc khác ngân hàng. Séc chuyển khoản không thể chuyển nhượng được và không thể lĩnh tiền mặt được.

38. d << Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm

39. a << Giá trị hiện tại

40. c << Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát

Điển hình là vào tháng 2 năm 2008, khi lãi suất trần cho vay chỉ là 11% thì tỷ lệ lạm phát là 15%. Như vậy lãi suất thực âm 4%/năm

41. d << Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp

42. d << Tất cả các nội dung trên đều đúng

43. a << tăng - giảm.

Lãi suất và chi phí huy đồng vốn tăng >< Giảm thu nhập từ các tài sản tài chính của NH

44. a << Tăng cung tiền cho hệ thống ngân hàng thương mại

45. b << Là số vốn của chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư góp vốn hoặc hình thành từ kết quả sản xuất kinh doanh. Do đó nguồn vốn chủ sở hữu không phải là một khoản nợ

Trong bảng Cân đối kế toán, bên TS Nợ gồm: I - Nợ & Các khoản phải trả ; II - Nguồn vốn chủ sở hữu => nó ko là các khoản nợ

46. b << Mua DEM, bán USD trên thị trường

47. d << Các câu trên đều đúng

48. b << Giảm giá so với USD

49. a << Một lần

50. d << Chưa xác định được

Điều 23 UCP 600: "Ngày phát hành Airway bill là ngày giao hàng trừ khi chứng từ vận tải hàng không có ghi ngày giao hàng thực tế. trong trường hợp này ngày ghi trong ghi chú đó được coi là ngày giao hàng thực tế."

51. a << Cam kết của người mua và trả cho người bán khi nhận được hàng hoá đúng trên hợp đồng đã ký

1.

ĐỀ THI TUYỂN CÁN BỘ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ( Đề 1)

I. Lý thuyết ( 5 điểm).

Câu 1 ( 2 điểm) : Chọn câu trả lời đúng và giải thích

1. Ngân hàng sẽ đánh giá khả năng tài chính của doanh nghiệp tốt nếu doanh nghiệp có:

A. Tỷ lệ lợi nhuận doanh thu ROS cao hơn và hệ số thanh toán lãi vay thấp hơn mức trung bình của ngành.

B. Tỷ lệ lợi nhuận vốn chủ sở hữu ROE cao hơn và hệ số nợ thấp hơn mức chung bình của ngành.

C. Tỷ lệ vòng quay tài sản thấp hơn và hệ số tự tài trợ tài sản cố định cao hơn mức trung bình của ngành.

D. Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho thấp hơn và hệ số nợ cao hơn mức trung bình của ngành.

2. Khi nền kinh tế dự đoán có thể rơi vào suy thoái, Ngân hàng làm gì để phòng chống rủi ro tín dụng :

A. Mua quyền chọn bán cổ phiếu. C. Bán quyền chọn mua cổ phiếu

B. Mua quyền chọn mua cổ phiếu D. Bán quyền chọn bán cổ phiếu

3. Đây không phải là đặc điểm của tín dụng thấu chi:

A. Giữa ngân hàng và khách hàng thỏa thuận một hạn mức tín dụng để khách hàng được sử dụng số dư nợ trên tài khoản vãng lai trong một thời gian nhất định.

B. Doanh số cho vay có thể lớn hơn hạn mức nếu trong quá trình sử dụng tiền trên tài khoản khách hàng có tiền nộp vào bên Có.

C. Với phương thức tín dụng thấu chi, Ngân hàng khó thực hiện bảo đảm tín dụng bằng tài sản.

D. Lãi vay được tính trên hạn mức tín dụng.

4. Thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, bất động sản gắn liền với đất trong trường hợp bên bảo đảm là cổ tức là :

A. Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm.

B. Sở địa chính hoặc sở địa chính nhà đất nơi có bất động sản.

C. Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi có bất động sản.

D. Ngân hàng nhà nước.

5. Ngân hàng Bắc Á có giá trị khoản vay của khách hàng A bằng 150 triệu đồng, tài sản bảo đảm là bất động sản có giá trị là 200 triệu đồng và khoản nợ này được xếp vào nhóm có tỷ lệ dự phòng là 20% (Nhóm 3 theo QĐ 493/NHNN) và 50% tỷ lệ theo quy định của tài sản bảo đảm có liên quan. Theo QĐ 493/NHNN, số tiền dự phòng cụ thể của khoản nợ trên là:

A. 10 triệu B. 15 triệu C. 20 triệu D. 25 triệu

Câu 2 (1.5 điểm) : Vì sao ngân hàng phải thực hiện phân tích tín dụng

Câu 3 (1.5 điểm) : Phân biệt giữa cho thuê tài chính và cho thuê hoạt động

II. Bài tập (5 điểm) :

Công ty TNHH sản xuất kinh doanh đồ Gỗ xuất khẩu Ngọc Hà có nhu cầu vay từng lần để thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng cho một nhà nhập khẩu Hà Lan. Tổng giá trị hợp đồng đã được quy đổi : 6000 triệu đồng (giả thiết hợp đồng bảm bảo nguồn thanh toán chắc chắn), thời gian giao hàng thỏa thuận trong hợp đồng là 17/08/07 thời gian thanh toán sau khi giao hàng 2 tháng.

Để thực hiện hợp đồng, Công ty cần thực hiện những khoản chi phí sau:

- Chi phí mua nguyên vật liệu: 3650 triệu đồng.

- Chi phí trả công lao động : 623 triệu đồng.

- Khấu hao tài sản cố định: 800 triệu đồng.

- Các chi phí khác : 90 triệu đồng.

Công ty xuất trình hợp đồng mua nguyên liệu ký ngày 15/06/07, điều kiện thanh toán sau 1 tháng.

Khoản vay được đảm bảo bằng tài sản thế chấp với giá thị trường 5300 triệu đồng với đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Yêu cầu:

1. Hãy cho biết ngân hàng có nên giải quyết cho vay đối với Công ty hay không? Vì sao?

2. Xác định mức cho vay, thời hạn cho vay.

Biết rằng:

- Lãi suất cho vay hiện hành 0.8%/ tháng.

- Vốn tự có của Công ty tham gia vào phương án KD : 1300 triệu đồng.

- NH quy định mức cho vay tối đa bằng 70% giá trị tài sản thế chấp

đáp án

Giải đề vào ngân hàng BẮC Á (phần tín dụng )

Câu 1 :

1. Ngân hàng sẽ đánh giá khả năng tài chính của doanh nghiệp tốt nếu doanh nghiệp có:

A. Tỷ lệ lợi nhuận doanh thu ROS cao hơn và hệ số thanh toán lãi vay thấp hơn mức trung bình của ngành.

B. Tỷ lệ lợi nhuận vốn chủ sở hữu ROE cao hơn và hệ số nợ thấp hơn mức chung bình của ngành.

C. Tỷ lệ vòng quay tài sản thấp hơn và hệ số tự tài trợ tài sản cố định cao hơn mức trung bình của ngành.

D. Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho thấp hơn và hệ số nợ cao hơn mức trung bình của ngành.

Đáp án : B

2. Khi nền kinh tế dự đoán có thể rơi vào suy thoái, Ngân hàng làm gì để phòng chống rủi ro tín dụng :

A. Mua quyền chọn bán cổ phiếu. C. Bán quyền chọn mua cổ phiếu

B. Mua quyền chọn mua cổ phiếu D. Bán quyền chọn bán cổ phiếu

Chọn đáp án : B

3. Đây không phải là đặc điểm của tín dụng thấu chi:

A. Giữa ngân hàng và khách hàng thỏa thuận một hạn mức tín dụng để khách hàng được sử dụng số dư nợ trên tài khoản vãng lai trong một thời gian nhất định.

B. Doanh số cho vay có thể lớn hơn hạn mức nếu trong quá trình sử dụng tiền trên tài khoản khách hàng có tiền nộp vào bên Có.

C. Với phương thức tín dụng thấu chi, Ngân hàng khó thực hiện bảo đảm tín dụng bằng tài sản.

D. Lãi vay được tính trên hạn mức tín dụng

Chọn đáp án : D

4. Thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, bất động sản gắn liền với đất trong trường hợp bên bảo đảm là cổ tức là :

A. Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm.

B. Sở địa chính hoặc sở địa chính nhà đất nơi có bất động sản.

C. Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi có bất động sản.

D. Ngân hàng nhà nước.

Chọn đáp án :

5. Ngân hàng Bắc Á có giá trị khoản vay của khách hàng A bằng 150 triệu đồng, tài sản bảo đảm là bất động sản có giá trị là 200 triệu đồng và khoản nợ này được xếp vào nhóm có tỷ lệ dự phòng là 20% (Nhóm 3 theo QĐ 493/NHNN) và 50% tỷ lệ theo quy định của tài sản bảo đảm có liên quan. Theo QĐ 493/NHNN, số tiền dự phòng cụ thể của khoản nợ trên là:

A. 10 triệu B. 15 triệu C. 20 triệu D. 25 triệu

(200-150 )* 20% =10 triệu

Đáp án : A

Câu 2: Vì sao các ngân hàng phải thực hiện phân tích tín dụng

Phân tích tín dụng là phân tích khả năng hiện tại và tiềm tàng của khách hàng về sử dụng vốn tín dụng cũng như khả năng hoàn trả vốn vay ngân hàng

Các ngân hàng phải thực hiện phân tích tín dụng vì quá trình phân tích tín dụng nhằm mục đích

- Giảm sự không cân xứng về thông tin giữa ngân hàng và khách hàng

- Tạo cơ sở cho việc định giá tín dụng và thực hiện trích lập dự phòng rủi ro tín dụng một cách phù hợp

- Xác định 1 cách chính xác hơn nhu cầu thực tế về vốn của khách hàng

- Giúp cho khách hàng hiểu hơn về tình hình tài chính của họ , nhu cầu về vốn trong từng thời điểm , vị thế cạnh tranh ,nguy cơ rủi ro

Các nguồn thông tin mà ngân hàng sử dụng như sau;

- Hồ sơ vay : kế hoạch kinh doanh , báo cáo tài chính

- Các sổ sách ghi chép tại ngân hàng có liên quan đến khách hàng (nếu có )

- Các nguồn thông tin bên ngoài

- Phỏng vấn khách hàng

- Các chuyến đi thăm cơ sở khách hàng

Các thông tin trên ko phải chỉ dựa trên khách hàng mà ngân hàng còn phải đánh giá khách hàng từ nhiều góc độ , nhiều yếu tố tác động nữa. từ đó có thể giảm sự chênh lệch thông tin giữa ngân hàng và khách hàng. Thông tin ngân hàng thu được sẽ thực tế hơn, phản ánh đúng hơn những thông tin mà khách hàng cung cấp cho mình

Ngoài ra phân tích tín dụng tạo cơ sở định giá và trích lập rủi ro của khoản vay. Thực tế thì các khoản vay của ngân hàng dù có đánh giá đến mức nào thì ngân hàng vẫn luôn phải trích lập rủi ro cho khoản vay đó nhằm đảm bao được an ninh về vốn của ngân hàng nếu như khoản vay bị chậm trả cho ngân hàng

Phân tích tín dụng là việc ngân hàng còn phải đánh giá chính xác nhu cầu của khách hàng là bao nhêu. Việc này rất quan trọnh vì nó sẽ ảnh hưởng đến kế hoạch trả nợ , khả năng trả nợ đúng hạn của khách hàng nữa. nếu như ngân hàng cho vay ko đủ nhu cầu của khách hàng thì họ sẽ ko đảm bảo được kế hoạch kiinh doannh của mình và dẫn đến việc khó khăn trong việc trả nợ. trái lại nếu cho vay vượt quá nhu cầu của khách hàng có thể dẫn tới khách hàng sử dụng vốn vay thừa so với nhu cầu đầu tư sai mục đích , trái pháp luật…doanh nghiệp yếu kém trong quản lý sẽ sử dụng kém hiệu quả và cũng gây nên chậm trả cho ngân hàng.

Các thông tin mà khách hàng đưa ra thì cần phải xem xét điều chỉnh và đánh giá xem xét trước khi quyết định cho vay, do đó các ngân hàng có thể tư vấn cho doanh nghiệp về tình hình tài chính của họ và nhu cầu vốn còn thiếu để giúp khách hàng đánh giá đúng tình hình của mình và đưa ra các phương án để sử dụng vốn vay có hiệu quả hơn. Đồng thời cũng giúp cho doanh nghiệp tránh những rủi ro mà DN có thể gặp phải nếu như đầu tư trong trường hợp nào đó khi sử dụng vốn vay của ngân hàng

Câu 3 :Phân biệt giữa cho thuê tài chính và cho thuê hoạt động

Trước hết ta tìm hiểu khái niệm cho thuê :

Thuê tài sản là một giao dịch hợp đồng giữa 2 chủ thể : bên chủ tài sản và bên sử dụng tài sản. trong đó , bên chủ tài sản ( bên cho thuê ) chuyển giao quyền sử dụng tài sản cho bên đi thuê sử dụng trong 1 thời gian nhất định và bên sử dụng tài sản phải thanh toán tiền thuê cho bên chủ sở hữu tài sản

Khái niệm Cho thuê tài chinh ( còn gọi là thuê vốn ) là loại cho thuê dài hạn theo đó bên cho thuê cam kết mua tài sản theo yêu cầu của bên thuê và năm giữ quyền sở hữu đối với tài sản cho thuê , bên thuê sử dụng tài sản thuê và thanh toán tiền thuê trong suốt thời gian thuê. Khi kết thúc thời gian thuê, bên thuê được quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo điều kiện đã thỏa thuận (bên đi thue ko được hủy hợp đồng )

Khái niệm Cho thuê hoạt động (hay cho thuê vận hành ) là hình thức cho thuê tài sản, theo đó bên thuê sử dụng tài sản cho thuê của bên cho thuê trong 1 thời gian nhất định và sẽ trả lại tài snar đó cho bên cho thuê khi kết thúc hợp đồng thời hạn cho thuê tài sản, bên thuê giữ quyền sở hữu tài sản cho thuê và nhận số tiền thanh toán trong hợp đồng cho thuê tài sản

Điểm giống nhau giữa cho thuê hoạt động và cho thuê tài chính

- Phải lập hợp đồng mua bán có cơ sở pháp lý đầy đủ giữa bên cho thuê và bên đi thuê

- Có sự tác biệt rõ ràng giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng tài sản

- Bên cho thuê phải giao tài sản cho bên đi thuê tài sản

- Bên đi thuê phải trả tiền thanh toán hợp đồng cho bên cho thuê tài sản sau 1 thời gian thuê nhất định trong hợp đồng

Sự khác nhau giữa cho thuê hoạt động và cho thuê tài chính

1) Thời hạn cho thuê

- Cho thuê hoạt động : ngắn hạn

- Cho thuê tài chính : trung và dài hạn

2) Quyền hủy bỏ hợp đồng

- Cho thuê hoạt động : được phép hủy bỏ

- Cho thuê tài chính : bên cho thuê và bên đi thuê ko được phép hủy bỏ hợp đồng

3) Trách nhiệm bảo trì đóng bảo hiểm và thuê tài sản

- Cho thuê hoạt động : bên cho thuê

- Cho thuê tài chính: bên đi thuê

4) Mức thu hồi vốn của 1 hợp đồng thuê :

- Cho thuê hoạt động : tổng số tiển thuê của 1 hợp đồng nhỏ hơn nhiều so với giá trị tài sản ( tổng số tiền tài trợ )

- Cho thuê tài chính : tổng số tiền thuê gần bằng hoặc lớn hơn giá trị tài sản

5) Chuyển quyền sở hữu hoặc bán tài sản :

- Cho thuê hoạt động : không có thỏa thuận trong hợp đồng

- Cho thuê tài chính : thường có thỏa thuận trong hợp đồng về chuyển quyền sở hữu hoặc bán hoặc cho thuê tiếp

6) Trách nhiệm về rủi ro liên quan đến tài sản :

- Cho thuê hoạt động : bên cho thuê chịu phần lớn các rủi ro trừ khi lỗi do bên đi thuê gây ra

- Cho thuê tài chính : bên đi thuê chịu phần lớn rủi ro kể cả rủi ro mình ko gây ra như yếu tố khách quan

Câu 3 :

1) Ngân hàng có nên cho vay không ?

Đánh giá dựa trên mức sinh lời của kế hoạch kinh doanh trên

Tổng chi phí của dự án thực hiện hợp đồng gồm :

- Chi phí mua nguyên vật liệu: 3650 triệu đồng.

- Chi phí trả công lao động : 623 triệu đồng

- Các chi phí khác : 90 triệu đồng

- Khấu hao tài sản cố định: 800 triệu đồng.

ð Tổng chi phí = 3.650 + 623 + 90 +800= 5163 triệu

Doanh thu của dự án theo hợp đồng là 6.000 triệu

DOANH THU – CHI PHÍ 6.000 – 5163

Tỉ suất sinh lời dự án = ----------------------------------------- = ---------------------------= 0.1620 hay 16.21 %

(MSL ) CHI PHÍ 5163

Mặt khác thời gian cho vay là dựa trên

- Công ty xuất trình hợp đồng mua nguyên liệu ký ngày 15/06/07, điều kiện thanh toán sau 1 tháng

- thời gian giao hàng thỏa thuận trong hợp đồng là 17/08/07 thời gian thanh toán sau khi giao hàng 2 tháng

như vậy thời gian cho vay là từ 15/7/07 đến 17/10/07 tức là 3 tháng

ð tỉ suất sinh lời của dự án thực tế hàng tháng (trong thời gian vay 3 tháng ) : 16.21 % / 3= 5.4 % / tháng > 0.8% / tháng ( tỉ suất sinh lời > lãi suất cho đi vay )

vậy ngân hàng sẽ cho vay với thời hạn 3 tháng.

2) Tính HMTD và thời gian cho vay

- Mức cho vay của ngân hàng dựa trên tài sản thế chấp : 5.300 * 70% = 3.710 triệu

- Hạn mức tín dụng dưa trên kế hoạch vay vốn của khách hàng :

Chi phí phát sinh thực tế gồm

- Chi phí mua nguyên vật liệu: 3650 triệu đồng.

- Chi phí trả công lao động : 623 triệu đồng

- Các chi phí khác : 90 triệu đồng

Vậy sẽ bằng 4363 triệu

Nhu cầu vay vốn = nhu cầu vay vốn lưu động – vốn chủ sở hữu và vốn huy động khác

Thay số ta được ; nhu cầu vay vốn = 4.363 – 1.300 = 3.063 triệu < 3.710 triệu

Vậy ngân hàng sẽ cấp cho khách hàng 1 khoản tiền vay là 3.063 triệu

Nguồn bài viết từ:

http://www.sinhviennganhang.com/diendan/showthread.php?p=566952#ixzz28utphUet

1.

PHẦN KIẾN THỨC CHUNG(40 điểm)

2.

câu hỏi trắc nghiệm(20 điểm): chọn đáp án đúng nhất không cần giải thích(10 câu mỗi câu 2 điểm)

câu 1: chỉ số nào trong các chỉ số sau phản ánh đúng mức tăng trưởng kinh tế về quy mô

3.

mức tăng trưởng đầu tư

4.

mức tăng kim ngạch xuất khẩu.

5.

mức tăng tổng thu nhập quốc dân

6.

tất cả các chỉ số nêu trên

câu 2: các giải pháp để tài trợ thâm hụt ngân sách Nhà nước bao gồm

7.

tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc

8.

phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu chính phủ

9.

tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu chính phủ để vay tiền dân cư

10.

thăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài

câu 3: nguyên nhân nào dưới đây gây ra lạm phát do chi phí đẩy

11.

giá xăng dầu tăng mạnh.

12.

Mức lương theo thỏa thuận với công đoàn tăng lên

13.

NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường

14.

Phương án a và b

Câu 4: nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàng hảo nhỏ hơn chi phí cận biên, hãng

15.

đang bị thua lỗ

16.

đang thu lợi nhuận

17.

nên giảm sản lượng

18.

nên tăng sản lượng

câu 5: hàng hóa nào sau đây có độ co giãn theo giá ít nhất

19.

xe máy mới

20.

ôtô Toyota mới

21.

đầu DVD

22.

bàn chải đánh răng

câu 6: sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn

23.

sự thay đổi khối lượng tư bản

24.

sự thay đổi công nghệ

25.

sự thay đổi tiền lương danh nghĩa

26.

sự thay đổi cung về lao động

câu 7: đối với sản phẩm nào sau đay gánh nặng thuế có nhiều khả năng rơi nhiều hơn vào người bán

27.

thực phẩm

28.

giải trí

29.

quần áo

30.

nhà ở

câu 8: hình thức đầu thư nào dưới đây sẽ chịu ít rủi ro lãi suất nhất:

31.

trái phiếu trả lãi định kỳ hang năm

32.

trái phiếu kho bạc dài hạn

33.

cổ phần ưu đãi

34.

kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn

câu 9: trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu

35.

ngân hang TW bán đông ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn

36.

lường vốn ra nước ngoài tăng lên

37.

tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác

38.

sản lượng toàn cầu giảm

câu 10: Hoạt động thị trường mở

39.

lien quan đến việc NHTW mua và bán ra các trái phiếu công ty

40.

lien quan đến việc NHTW mua và bán trái phiếu chính phủ

41.

lien quan đến việc NHTW cho các NHTM vay tiền

42.

lien quan đến việc NHTW kiểm soát tỷ giá hối đoái

II. Câu hỏi trắc nghiệm có giải thích(15 điểm): chọn đáp án đúng nhất và giải thích ngắn gọn(5 câu mỗi câu 3 điểm)

Câu 11: nếu tỷ giá hối đoái thực tế cao hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa có nghĩa là:

43.

nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới cao

44.

nội tệ được đánh giá cao, sức cạnh tranh của hang hóa trong nước trên thị trường thế giới thấp

45.

nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước cao

46.

nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước thấp

câu 12: GDP danh nghĩa năm 2004 là 6000 tỷ, GDP danh nghĩa năm 2005 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 2004 là 120, chỉ số giá năm 2005 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 2005 là:

47.

8.33%

48.

4%

49.

4.5%

50.

10%

Câu 13: ngân sách chính phủ thặng dư khi:

51.

thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ

52.

thuế nhỏ hơn chi tiêu của chính phủ

53.

tong thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách

54.

tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách

câu 14: NHTW có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:

55.

mua hoặc bán trái phiếu chính phủ

56.

mua hoặc bán ngoại tệ

57.

cả a và b đều đúng

58.

cả a và b đều sai

câu 15: yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn

59.

nguồn nhân lực

60.

công ngệ

61.

tiền lương danh nghĩa

62.

phát hiện một tài nguyên mới

III. Câu hỏi luận(viết không quá 100 từ)

Anh chị cho biết Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam thực hiện phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng vào thời điểm nào, tỷ lệ cổ phiếu chào bán(bao gồm bán cả cho CBCNV) là bao nhiêu? NH TMCP VN chính thức hoạt động theo mô hình Ngân hàng cổ phẩn từ thời điểm nào, tính đến này đã có cổ đông chiến lực nước ngoài chưa?

B PHẦN NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN-THANH TOÁN(60 ĐIỂM)

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(25 ĐIỂM)

(câu 1,2 và 3 chụp run tay quá nên nhòe giờ đọc k ra

Câu 4: tài khoản nào sau đây không có số dư Có

63.

cho vay tổ chức tín dụng

64.

đi vay tổ chức tín dụng

65.

quỹ dự phòng rủi ro cho vay tổ chức tín dụng

66.

thu lãi cho vay tổ chức tín dụng

câu 5: tài khoản thuế GTGT đẩu ra phải nộp:

a. có số dư bên nợ

b. có số dư bên có

c. có đồng thời cả số dư bên nợ và bên có

d. có số dư bên nợ hoặc số dư bên có

câu 6: mục đích của việc việc lập báo cáo tài chính ngân hàng:

a. cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, tổ chức quản lý nhà nước

b. cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng và nhà đầu tư

c. cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý nhà nước và nhà đầu tư

d. cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, chủ đầu tư và co quan quản lý nhà nước

câu 7: trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm:

a. giảm nợ phải trả, giảm VCSH

b. tăng nợ phải trả, giảm VCSH

c. giảm nợ phải trả, tăng VCSH

d. tăng nợ phải trả, tăng VCSH

câu 8: chỉ tiêu nào sau đâu chỉ có trên BCTC hợp nhất, không có trên báo cáo tài chính riêng lẻ

a. lợi nhuận cổ đông thiểu số

b. thặng dư vốn cổ phần

c. đầu tư vào công ty liên kết

d. các khoản đầu tư vào công ty con

câu 9: xuất kho công cụ dụng cụ lao động để sử dụng, hạch toán:

a. nợ TK: chi phí mua sắm công cụ lao động

nợ TK: thuế VAT đầu vào được khấu trừ

có TK: công cụ lao động

b. nợ TK: chi phí mua sắm công cụ lao động

có TK: công cụ lao động

c nợ TK chi phí chờ phân bổ

nợ TK thuế VAT đầu vào được khấu trừ

có tk công cụ lao động

d nợ tk chi phí mua sắm công cụ lao động

có tk thuế VAT đầu ra phải nộp

có tk công cụ lao động

Câu 10: phần chênh lệch giữa số tiền thực tế thu được khi bán chứng khoán kinh doanh với số tiền ghi sổ kế toán sẽ được:

67.

ghi giảm tài khoản mua chứng khoán kinh doanh

68.

ghi tăng thu nhập/ chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanh

69.

ghi giảm tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh

70.

ghi tăng tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh

câu 11: NH mua cổ phiếu của doanh nghiệp X, mện giá 10.000 đồng; giá mua 25.000d/cp, số lượng 10.000cp, thanh toán qua tk tiền gửi thanh toán tại NHNN, hạch toán:

a.

nợ tk chứng khoán: 100trieu

nợ tk chi phí:150trieu

có tk tiền gửi tại NHNN:250trieu

b.

nợ tk đầu tư vào công ty lien kết:100trieu

nợ tk chi phí:150trieu

có tk tiền gửi tại NHNN:250trieu

c.

nợ tk chứng khoán:250trieu

có tk tiền ngửi tại NHNN:250trieu

d.

nợ tk chứng khoán:150trieu

có tk tiền gửi tại NHNN

Đồng thời mở sổ theo dõi số lượng chứng khoán đã mua theo mệnh giá

Câu 12: khoản tạm ứng cho cán bộ công nhân viên nh là:

71.

tài sản của NH

72.

Nợ phải trả của NH

73.

Đáp án a và b đều sai

74.

Đáp án a và b đều đúng

Câu 13: tài sản nào sau đây được phản ánh ngoài bảng cân đối kế toán

a. nợ cho vay khách hàng đã được bán cho công ty mua bán nợ

b. nợ cho vay khách hàng đã được xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro

c. nợ cho vay khách hàng có tài sàn đảm bảo

d. nợ cho vay khách hàng không có tài sản đảm bảo

câu 14: khoản chi nào sau đây bị loại trừ khi xác định chi phí hợp lý để tính thuế thu nhập doanh nghiệp

a. chi lương làm thêm giờ

b. chi tiền phạt do chậm nộp thuế

c. chi khấu hao tscd

d. chi thưởng sáng kiến sáng tạo

câu 15: nguyên giá TSCD mua sắm được xác định

a. giá mua+ thuế không hoàn lại+chi phí lắp đặt chạy thử

b. giá mua+thuế không được hoàn lại-chiết khấu+chi phí lắp đặt chạy thử

c. giá mua-thuế không được hoàn lại-chi phí lắp đặt chạy thử

d. giá mua+thuế không được hoàn lại-chi phí lắp đặt chạy thử

câu 16: lợi nhuận chưa phân phối là:

a. lợi nhuận trước thuế chua chia cho csh hoặc chưa trích lập dự phòng

b. lợi nhuận sau thuế chưa chia cho csh hoặc chưa trích lập dự phòng

c. lợi nhuận trước thuế chưa chia cho csh

d. lợi nhuận sau thuế chưa chia cho csh

câu 17: phát vay bằng tiền mặt số tiền 100chai, hạch toán:

a.

nợ tk tiền mặt tại quỹ:100trđ

có tk cho vay khách hàng:100trđ

b.

nợ tk cho vay khách hàng:100trđ

có tk tiền mặt đang chuyển:100trđ

c.

nợ tk cho vay khách hàng100trđ

có tk tiền mặt tại quỹ:100trđ

d.

nợ tk tiền mặt đang chuyển:100trđ

có tk cho vay khách hàng:100trđ

câu 18: thẻ ATM được phát hành cho đối tượng khách hàng nào sau:

75.

cá nhân

76.

tổ chức kinh tế

77.

tổ chức tài chính

78.

tổ chức tín dụng

câu 19: thanh toán lãi trái phiếu (trả trước) năm thứ 2 cho khách hàng, trong đó bằng tiền mặt 1.200 tỷ đồng; trả vào tk tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng 800 tỷ, hạch toán:

a.

nợ tk chi phí chờ phân bổ:2000 tỷ

có tk tiền mặt:1200 tỷ

có tk tiền gửi khách hàng:800 tỷ

b.

nợ tk doanh thu chờ phân bổ: 2000 tỷ

có tk tiền mặt:1200 tỷ

có tk tiền gửi khách hàng:800 tỷ

c.

nợ tk chi phí lãi trái phiếu:2000 tỷ

có tk tiền mặt:1200 tỷ

có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ

d.

nợ tk dự trả lãi trái phiều:2000 tỷ

có tk tiền mặt:1200 tỷ

có tk tiền gửi khách hàng:800 tỷ

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÓ GIẢI THÍCH

Câu 4: khi hạch toán tài khoản “tài sản gán xiết nợ chờ xử lý”, trên bảng CĐKT của ngân hàng

a. tài sản tăng, nguồn vốn tăng

b. tài sản và nguồn vốn không đổi

c. tài sản giảm, nguồn vốn giảm

d. tài sản tăng, nguồn vốn giảm

câu 5: số dư Nợ tk chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi trên báo cáo tài chính của ngân hàng:

a. số âm trên khoản mục VCSH

b. số âm trên khoản mục nợ phải trả

c. số dương trên khoản mục tài sản

d. số dương trên khoản mục VCSH

câu 6: thanh lý một số TSCĐ(nguyên giá 350 triệu đồng, hao mòn lũy kế: 330 triệu đồng), chi phí thanh lý 27 triệu, thu thanh lý 95 triệu bằng tiền mặt. NH đã hạch toán phần thu nhập, chi phí thanh lý

a. nợ tk tiền mặt 68 triệu/ có tk thu nhập khác 68 triệu

b. nợ tk tiền mặt 68 triệu/ có tk thu về hoạt động đầu tư 68 triệu

c. nợ tk tiền mặt/có tk thu nhập khác 27 triệu, Đồng thời: nợ tk chi phí/ có tk tiền mặt 95 triệu đồng

d. nợ tk tiền mặt/ có tk thu nhập 95 triệu. Đồng thời: nợ tk chi phí/ có tk tiền mặt 27 triệu

câu 7: tỷ số ROA của ngân hàng là bao nhiêu biết rằng lợi nhuận sau thuế của ngân hàng là 120 tỷ, tổng tài sản bình quân là 6300 tỷ, vốn tự có bình quân là 640 tỷ

a. 1.8%

b. 1.7%

c. 1.6%

d. 1.9%

III. BÀI TẬP(14 ĐIỂM)

Kết thúc năm 2011, lợi nhuân trước thuế trên bản cân đối kế toán của NHTM A là 150 tỷ, tổng tài sản của ngân hàng là 1250 tỷ. Kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán và phát hiện ra một số sai sót sau:

1. chứng khoán đầu tư giảm giá 20% so với giá trị ghi sổ(giá trị ghi số của chứng khoán này là 15 tỷ), ngân hàng chua hạch toán trích lập dự phòng với chứng khoán này

2. chưa hạch toán điều chính lãi phải thu của các khoản cho vay khách hàng được chuyển từ nợ nhóm 2 về nhóm 1 là 7 tỷ

3. chưa hạch toán trích khấu hao của TSCĐ trong quý IV/2012 số tiền 0,5 tỷ

Biết thuế suất thuế TNDN là 25%. Dựa vào các dữ kiện trên đề bài và lựa đáp án đúng

Câu 1: Lợi nhuận trước thuế của NHTMCP A sau kiểm toán là

e. 140,5 tỷ đồng

f. 143,5 tỷ đồng

g. 146,5 tỷ đồng

h. 153,5 tỷ đồng

Câu 2: Tổng tài sản của NHTMCP A sau kiểm toán là

a. 1.246,5 tỷ

b. 1.250,5 tỷ

c. 1.253,5 tỷ

d. 1.257,5 tỷ

Câu 3: Thuế TNDN của NHTMCP A sau kiếm toán thay đổi thế nào so với trước lúc kiểm toán

a. tăng lên 870 triệu

b. giảm đi 870 triệu

c. tăng lên 970 triệu

d. giảm đi 970 triệu

HẾT

Gửi bởi

canary_8690

cả t.anh vs nghiệp vụ đều có 2 đề:

tiếng anh 90ph: ngữ pháp, tìm lỗi sai(5 câu), viết lại câu theo từ gợi ý (5 câu); 1 bài đọc hiểu chọn đáp án (5 câu về nội dung, 5 câu từ đồng nghĩa); 1 bài dịch sang tviet về tái cơ cấu ngân hàng ở Việt Nam

nghiệp vụ: 15 câu kiến thức chung vi mô vĩ mô (10 trắc nghiệm; 5 trng có giải thik); 1 bài về hiểu biết về BIDV: ngày thực hiện IPO; tỷ lệ chào bán; ngày chính thức hđ theo mô hình TMCP; cổ đông chiến lược nước ngoài

Phần nghiệp vụ tín dụng:15-20 câu trng (ko nhows^^); 5 câu trng giải thik

btap lớn: cho số liệu 3 bảng cân đối kế toán. hỏi bảng nào là của DN công nghiệp nặng? bảng số 3 thì phù hợp với DN ở ngành nào

hết

Gửi bởi

fucasoul

Đề bài đa dạng lắm như các bạn bên trên đã post đấy

Có cả hỏi BIDV bán cổ phần lần đâu tiền khi nào, tỷ lệ bán, cổ phần chính thức vào thời điểm nào..

Còn nhớ 1 bài tập ma không rõ cách làm

Cổ phiếu có lợi tức 1200/1cp/1 năm. tỷ suất nhà đầu tư mong đợi là 12%, tỷ lệ tăng trưởng hàng năm là 4%nó bắt giá CP

Yếu tố nào tác động tăng đến tổng cung ngắn hạn không tác động tổng cung dài hạn:

a) tăng tư bản

b) nhân công

c) tiền lương nhân công

d) công nghệ

Thuế tác động đến người bán nhiều hơn trong trường hợp nào sau đây

a) thực phẩm

b) giải trí

c) quần áo

d) nhà ở

tớ chọn cái này này

Còn nhiều cái nữa không nhớ! để nhớ post tiếp

Nhận định: Đề năm nay khá khác biệt so với mọi năm

Mô típ ra đề của trường HVNH

Đề tổng quát từ vi mô, vĩ mô, thanh toán quốc tế đến nghiệp vụ tín dụng

Đề có câu hỏi thực tế về BIDV

Đề có câu bài tập thuộc phần tài chính doanh nghiệp, không giống với bài tập các năm trước chủ yếu liên quan đến phần tín dụng: tính HMTD, hay IRR, hay NPV

nhận định chung đề năm nay cả BIDV và Vietinbank đổi mới, chuyển biến qua thi trắc nghiệm nhiều hơn, rộng hơn, riêng Viettinbank đề có tính thực tiến nhiều hơn ( ai đi làm rồi dễ làm hơn đấy )

Gửi bởi

hoasbmt

nam nay ko co tính NPV và IRR, cung khong có HMTD

Bai tap là phân tích bảng CDKT của 3 DN,

1 câu hỏi DN mà ko có hàng tồn kho + ko nộp thuế + kỳ thu tien > 3000.

Nghĩ mãi ko ra

Đoán chắc là ngành in và phát hành sách quá

phần trắc nghiệm thì giống năm ngoái.

có phần Kiến thức chung : trắc nghiệm và giải thích ngắn gọn

Kien thức NV cũng thế

Anh văn thì: đọc hiểu, tìm lỗi sai , ngũ pháp, viết lại câu

AV và TD có 2 đề.

TD thì # số thôi

Gửi bởi

canary_8690

1.cho tỷ giá USD/VNĐ 19730 - 19750; EUR/USD 1,27 - 1,29. tính số tiền phải trả khi mua 15000 EUR của ngân hàng

2. Khi MR<MC thì: a, DN đnag lỗ; b, DN đnag lãi; c, nên tăng sản lượng; d, nên giảm SL

3. TP mệnh giá 1000000VNĐ, lãi suất 9% thời hạn 5 năm, tỷ lệ lợi tức yêu cầu 12%. tính giá TP

4. CHo vốn đầu tư ban đầu là 10.000. dòng tiên năm 1-> lần lượt là 2000, 4000, 5000, 6000. tính thời hạn thu hồi vốn :a,2 năm; b,2.5 năm; c,2,8 năm; d, 3 năm

5. khi thực hiện thanh toán tín dụng chứng từ NH bên đại diện cho nhà xuất khẩu cẩn chú ý điều ji

a, khả năng thanh toán của bên nhập khẩu

b, khả năng giao hàng của bên xuất khẩu

c, cả a và b

d, ko cái nào

Gửi bởi

nguyễn hưng

mình đề chẵn đây cả TA và nghiệp vụ

nhớ 1 vài câu có thể trùng mọi người

- câu tổng GĐ công ty CP như trên ( mình cũng chọn DN tư nhân nhưng mà search gg thì thấy bảo tổng GĐ cty CP k đc làm GĐ ở các DN khác!!! k hiểu)

- trái phiếu mệnh giá 1000.000, lãi 9%, đáo hạn sao 5 năm,lợi suất mong muốn( k nhớ rõ) của chủ đầu tư 12% hỏi giá TP bao nhiêu: ra 891.857

- câu định giá cổ phiếu biết cổ tức hàng năm 1200đ/1cp biết tỷ lệ tăng trg ổn định 8%, lợi tức yc là 12%=> 32400 thì pải

- câu chiếu khấu hối phiếu ở BIDV ngày mang đến 15/7 ngày đáo hạn 06/12/2008. hỏi số tiền công ty nhận đc từ BIDV? đáp án là k đc ck

- câu cho bảng cân đối kế toán đã đc kiểm toán tính VLĐ ròng hình như ra 18.567

- câu ROE dự kiến 15%, thực tế ROA=1.2%. biết nợ pải trả gấp 7 lần VCSH. hỏi công ty có ROE thực tế: đạt kế hoạch, coa hơn, thấp hơn kế hoạch

- thay đổi cung nội tệ bằng cách: mua và bán TP Chính phủ, mua và bán ngoại tệ hay cả 2

- sp nào cầu ít co giãn với giá nhất: ...hình như kem đánh răng

-thời gian ân hạn là gì??

- đầu tư dự án 10.000, dòng tiền hàng năm 2000;4000;5000;6000 hỏi thời gian hoàn vốn?

- loại nào ít chịu rủi ro lãi suất nhất: trái phiếu trả lãi hàng năm, trái phiếu dài hạn, cổ phiếu ưu đãi, tín phiếu kho bạc ngắn hạn

- câu là ng đại diện cho ngân hàng của người xuất khẩu khi chọn phương thức thanh toán L/C nên chú ý gì? khả năng trả nợ của ng NK, khả năng giao hàng của ng XK, cả 2 câu dúng, cả 2 câu sai( hình như cả 2 câu sai)

trên đây là 1 vài câu nháp ra giấy, nhớ đc, tổng hợp của một số bạn có thể k hoàn toàn chính xác về từ ngữ

Gửi bởi

minhtrangbong

 cơ mà mình làm bài xong mà chả bít đúng hay sai, đang nhớ lại để share cho các bạn nè:

J

Chủ nhật đi thi BIDV về, thấy không khí đông vui náo nhiệt quá, thích cái là BIDV còn phát cả bút và free tiền gửi xe cho các thí sinh

1. Thi tiếng anh trước ná

-Làm bài trong 75 phut

-Các dạng: 1 bài đọc hiểu(trung bình), bài chọn từ điền vào chỗ trống,bài chọn từ sai,bài dịch( lần này là dịch cái chính sách thắt chặt, có một số từ mới nhưng mà cũng đoán được ý nên cũng dịch bừa,có từ gold bullion: vàng thỏi thì bị dịch nhầm, thế chứ!)

=>

J

nói chung, đề này làm vừa đủ thời gian, không quá nhiều từ khó nên ôn luyện ngữ pháp và đọc báo kinh tế một tí thì làm cũng được

2. Đề nghiệp vụ:

- Biết là đề nghiệp vụ dài nhưng mà hem ngờ nó lại tận 9 trang, tại vì nhiều trắc nghiệm

- lý thuyết: 85 điểm, bài tập:15 điểm

-Lý thuyết thì chỉ có dạng trắc nghiệm không giải thích và trắc nghiệm có giải thích thui, còn có duy nhất một câu tự luận: Nêu qui định trần lãi suất huy động và cho vay hiện nay thì là 5 điểm

-Hix, mà đề dài quá nên là mình chỉ nhớ được nội dung câu hỏi chứ hem nhớ được từng đáp án A,B,C,D

-Phần kiến thức chung: 20 câu TN không giải thích xoay quoanh kiến thức về GDP, cung cầu tiền,hiệu suất theo qui mô, phần mất không do thuế, … và 5 câu TN có giải thích:

1.Khoản chi nào là chi chuyển nhượng

a. Chính phủ chi trả trái tức

b. Chi tiền học bổng cho sinh viên

c. Chi …….(cái gì ý..hx hem nhớ)

2.Yếu tố nào tự động điều chỉnh trong nền kinh tế

a.Tỷ giá hối đoái

b.Lãi suất và sản lượng cung ứng

c.Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp

d.Tất cả

3. Nguyên nhân nào tác động đến mức cung nội tệ (a,b,c,d)

4.Cho tỷ giá GBP/USD=1,1775/25 ,EUR/USD=1,1235/65=> Tính tỉ giá GBP/EUR

5.?

-Phần kiến thức tín dụng có khoảng 12 câu TN không giải thích: nội dung trong luật tín dụng, các hệ số tài chính,định giá trái phiếu,cổ phiếu dựa vào dòng cổ tức,..và khoảng 7 câu TN có giải thích, trong này có khoảng 3-4 câu tính toán rùi: chi phí sử dụng vốn bình quân, giá TP, hệ số thanh toán,…

-Bài tập:

-Đầu tiên đọc qua cái đề bài bài tập hơi bị hoảng, cứ ôn hạn mức với NPV, cuối cùng lại được cho 3 cái bảng cân đối kế toán, rùi hỏi: Bảng nào phù hợp với doanh nghiệp kinh doanh chuỗi siêu thị (như bigC) . Bảng CDKT thứ 3 là của loại hình doanh nghiệp nào ( Theo mình nhớ thì ở bảng 3, tỉ lệ khoản phải thu là khoảng 93% tổng TS,ROE cao, hàng TK cực kì thấp,nợ vay khoảng 30%..=> nên mình nghĩ là của DN hoạt động tài chính)

 các bạn tham khảo ná? ^-^

J

Đây là những nội dung tron g đề mà mình còn nhớ được

Gửi bởi

mmeo159

Có nhớ mấy câu thế này, cho mọi ng đọc tham khảo

1.Thay đổi thời gian khấu hao thì dòng tiền của dự án tdoi tnao: tang, giam, k đổi, cả 3 đều sai.

2. Để tài trợ thâm hụt NSNN thì tnao:

a.tăng thuế, phát hành TP kho bạc, tín phiếu CP

b. tăng thuế, phát hành tiền, vay nợ nước ngoài.... (chỉ nhớ đc thế này thôi)

3. Nguyên nhân gây ra lạm phát chi phí đẩy:

a. giá dầu tăng

b. mức lương thỏa thuận với công đoàn tăng

c.(Quên oy)

d. cả a,b

4. Trong môi trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu cận biên < CP cận biên thì:

a. DN đang lỗ

b. DN đang lãi

c. Nên giảm SL

d. Nên tăng SL

5. Gánh nặng thuế phần lớn thuộc về người bán khi nào:

a. giải trí

b. ô tô

c. Nhà ...

6. Yếu tố nào ảnh hưởng tới cung trong ngắn hạn nhưng dài hạn không đổi:

a. tdoi tiền lương danh nghĩa

b. tdoi công nghệ

c. tdoi cung LĐ....

7. Hợp đồng ký kết k đúng thẩm quyền:

a. vô hiệu

b. chỉ vô hiệu khi có quyết định của tòa án

c. không vô hiệu

d. vô hiệu khi người có thẩm quyền k đồng ý (cái này mình k nhớ lắm)

8. Tỷ giá hối đoái thực tế lớn hơn danh nghĩa thì có nghĩa gì

a. Đồng nội tệ được định giá quá cao, sức cạnh tranh hàng hóa trong nước cao

b,c,d (đổi ngược đáp án của a lên)

9. ROE kế hoạch là 16%, kết thúc năm thì tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản là 1,2% và tổng nợ phải trả lớn gấp 7 lần VCSH.

a. roe thực tế nhỏ hơn roe kế hoạch

b. roe thực tế lớn hơn...

10. GDP năm 2004 là 6000, 2005 là 6500. Chỉ số giá 2004 là 120, 2005 là 125. Tính tốc độ tăng trưởng

Chỉ nhớ đc thế này thôi, hic, đề bao quát quá

Gửi bởi

vanminhon

Tổng hợp đề nhé!đây là theo mình tự nhớ + tổng hợp lại của các bạn

Tiếng anh: đề 2

1. Bài đọc hiểu chọn đáp án (5 câu về nội dung, 5 câu từ đồng nghĩa)

2. Ngữ pháp (20 câu)

3. Tìm lỗi sai (5 câu)

4. Viết lại câu theo từ gợi ý (5 câu)

5. Dịch về tái cơ cấu ngân hàng ở Việt Nam

Nghiệp vụ: đề 2

A. 40 điểm

I. 10 câu ko giải thích (20 điểm)

1. Cái nào thể hiện tăng trưởng quy mô

a/ tăng trưởng đầu tư

c/ tăng trưởng thu nhập quốc dân

d/ cả 3

2. Khi MR<MC thì:

a/ DN đang lỗ

b/ DN đang lãi

c/ Nên tăng sản lượng

d/ Nên giảm SL

3. Cầu cái nào co giãn ít theo giá

a/ xe máy

c/

d/ bàn chải đánh răng

4. Thuế tác động đến người bán nhiều hơn trong trường hợp nào sau đây

a/ thực phẩm

b/ giải trí

c/ quần áo

d/ nhà ở

5. Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu

a/ Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn

b/ Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên

c/ Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác

d/ Sản lượng toàn cầu giảm

6. Tài trợ thâm hụt NSNN bằng cách nào:

a/ tăng thuế, phát hành TP kho bạc, tín phiếu CP

b/ tăng thuế, phát hành tiền, vay nợ nước ngoài

7. Nguyên nhân gây ra lạm phát chi phí đẩy:

a/ giá dầu tăng

b/ mức lương thỏa thuận với công đoàn tăng

c/

d/ cả a,b

II. 5 câu giải thích (15 điểm)

1. Lãi suất thực tế lớn hơn lãi suất danh nghĩa thì

a/ VNĐ được định giá cao, tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa trong nước tại nước ngoài

b/ VNĐ định giá cao, giảm khả năng cạnh tranh của hàng hóa trong nước tại nước ngoài

2.

Cho GDP danh nghĩa 2004 là 6000, GDP danh nghĩa 2005 là 6500, CPI2004 là 120, CPI2005 là 125. Tỷ lệ tăng trường?

a/ 8,33%

b/ 4%

3. Ngân hàng trung ương có thể thay đổi cung nội tệ bằng cách

a/ Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ

b/ Mua hoặc bán ngoại tệ

c/ Cả a và b

d/

4. Ngân sách Nhà nước thặng dư khi

a/ thuế thu được cao hơn chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ

b/ thuế thu được thấp hơn chi tiêu chính phủ

c/ tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách

d/ tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách

5. Yếu tố nào tác động tăng đến tổng cung ngắn hạn không tác động tổng cung dài hạn

a) tăng tư bản

b) nhân công

c) tiền lương danh nghĩa

d) công nghệ

III. BIDV (5 điểm)

ngày thực hiện IPO; tỷ lệ chào bán; ngày chính thức hđ theo mô hình TMCP; cổ đông chiến lược nước ngoài

B. 60 điểm

I. 12 câu ko giải thích (24 điểm)

1. Tỷ lệ chiết khấu là:

a/ Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0

b/ Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát

c/ Lãi suất cho vay

d/ Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án

2. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất

a/ Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc

b/ Trái phiếu kho bạc dài hạn

c/ Cổ phần ưu đãi

e/ Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn

3. Cổ phiếu có lợi tức 1200/1cp/1 năm. tỷ suất nhà đầu tư mong đợi là 12%, tỷ lệ tăng trưởng hàng năm là 4%. Giá cổ phiếu

4. TP mệnh giá 1000000VNĐ, lãi suất 9% thời hạn 5 năm, tỷ lệ lợi tức yêu cầu 12%. Tính giá TP

5. Thời gian ân hạn là gì:

a/ Thời gian có thể rút vốn vay

b/ Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi

c/ Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi

d/ Không có câu nào đúng

6. ROA là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất:

a/ Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp

b/ Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp

c/ Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp

d/ Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp

7. Cho vốn đầu tư ban đầu là 10.000. dòng tiên năm 1->4 lần lượt là 2000, 4000, 5000, 6000. tính thời hạn thu hồi vốn:

a/ 2 năm

b/ 2.5 năm

c/ 2,8 năm

d/ 3 năm

8. Nhiều nghiệp vụ bảo đảm cho một nghĩa vụ: bảo lãnh, cầm cố bằng tài sản của người thứ ba, thế chấp tài sản của khách hàng khi xử lý thì cái nào được xử lý trước?

a/ Bảo lãnh

b/ Cầm cố bằng tài sản của người thứ ba

c/ Thế chấp bằng tài sản của khách hàng

d/ Bên nhận bảo đảm có quyền lựa chọn

9. Tổng giám đốc công ty cổ phần không được đảm nhiệm chức vụ nào?

10. Hợp đồng ký kết ko đúng thẩm quyền:

a/ vô hiệu

b/ chỉ vô hiệu khi có quyết định của tòa án

c/ không vô hiệu

d/ vô hiệu khi người có thẩm quyền k đồng ý

II. 7 câu giải thích (21 điểm)

1. Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:

a/ Dòng tiền của dự án tăng

b/ Dòng tiền của dự án giảm

c/ Dòng tiền của dự án không thay đổi

d/ Không có đáp án nào

2. Ngày 15/7/2008 công ty Nam Việt mang một hối phiếu có mệnh giá 200.000 USD đến ngân hàng xin chiết khấu. Hối phiếu ký phát ngày .... có thời han đến ngày 6/12/2008. Lãi suất chiết khấu là 8%/năm, chi phí chiết khấu là 0,5% mệnh giá. Hỏi ngân hàng sẽ trả cho công ty bao nhiêu?

3. Tính VLDR

4. ROE dự kiến là 16%, cuối năm tỷ lệ thu nhập/tài sản là 1,2%, biết nợ phải trả bằng 7 lần vốn chủ sở hữu. Hỏi

a/ Doanh nghiệp đạt ROE như dự kiến

b/ ROE thực tế lớn hơn ROE dự kiến

c/ ROE thực tế nhỏ hơn ROE dự kiến

5. Khi thực hiện thanh toán tín dụng chứng từ NH bên đại diện cho nhà xuất khẩu cẩn chú ý điều gì

a/ khả năng thanh toán của bên nhập khẩu

b/ khả năng giao hàng của bên xuất khẩu

c/ cả a và b

d/ ko cái nào

6. Cho tỷ giá USD/VNĐ 19730 - 19750; EUR/USD 1,27 - 1,29. Tính số tiền VND phải trả khi mua 15000 EUR của ngân hàng

III. Bài tập (15 điểm)

Cho số liệu 3 bảng cân đối kế toán. hỏi bảng nào là của DN công nghiệp nặng? bảng số 3 thì phù hợp với DN ở ngành nào

Gửi bởi

Trần Bảo Châu

có một câu hỏi : bidv cổ phần hóa vào thời gian nào ? bán bao nhiêu %?

mô hình nhtm việt nam bắt đâu từ lúc nào và có bao nhiêu đối tác chiến lược nước ngoai?

nhớ không hết nhưng đó là nhưng ý chính!

Gửi bởi

levuhoangnam

Tổng hợp đề nhé!đây là theo mình tự nhớ + tổng hợp lại của các bạn

Tiếng anh: đề 2

1. Bài đọc hiểu chọn đáp án (5 câu về nội dung, 5 câu từ đồng nghĩa)

2. Ngữ pháp (20 câu)

3. Tìm lỗi sai (5 câu)

4. Viết lại câu theo từ gợi ý (5 câu)

5. Dịch về tái cơ cấu ngân hàng ở Việt Nam

Nghiệp vụ: đề 2

A. 40 điểm

I. 10 câu ko giải thích (20 điểm)

1. Cái nào thể hiện tăng trưởng quy mô

a/ tăng trưởng đầu tư

c/ tăng trưởng thu nhập quốc dân

d/ cả 3

-> d

2. Khi MR<MC thì:

a/ DN đang lỗ

b/ DN đang lãi

c/ Nên tăng sản lượng

d/ Nên giảm SL

->a

3. Cầu cái nào co giãn ít theo giá

a/ xe máy

c/

d/ bàn chải đánh răng

->b

4. Thuế tác động đến người bán nhiều hơn trong trường hợp nào sau đây

a/ thực phẩm

b/ giải trí

c/ quần áo

d/ nhà ở

->d

5. Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu

a/ Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn

b/ Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên

c/ Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác

d/ Sản lượng toàn cầu giảm

->a

6. Tài trợ thâm hụt NSNN bằng cách nào:

a/ tăng thuế, phát hành TP kho bạc, tín phiếu CP

b/ tăng thuế, phát hành tiền, vay nợ nước ngoài

7. Nguyên nhân gây ra lạm phát chi phí đẩy:

a/ giá dầu tăng

b/ mức lương thỏa thuận với công đoàn tăng

c/

d/ cả a,b

->d

II. 5 câu giải thích (15 điểm)

1. Lãi suất thực tế lớn hơn lãi suất danh nghĩa thì

a/ VNĐ được định giá cao, tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa trong nước tại nước ngoài

b/ VNĐ định giá quá cao, giảm khả năng cạnh tranh của hàng hóa trong nước tại nước ngoài

->b

2. Cho GDP danh nghĩa 2004 là 6000, GDP danh nghĩa 2005 là 6500, CPI2004 là 120, CPI2005 là 125. Tỷ lệ tăng trường?

a/ 8,33%

b/ 4%

->a

3. Ngân hàng trung ương có thể thay đổi cung nội tệ bằng cách

a/ Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ

b/ Mua hoặc bán ngoại tệ

c/ Cả a và b

d/

->c

4. Ngân sách Nhà nước thặng dư khi

a/ thuế thu được cao hơn chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ

b/ thuế thu được thấp hơn chi tiêu chính phủ

c/ tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách

d/ tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách

->d

5. Yếu tố nào tác động tăng đến tổng cung ngắn hạn không tác động tổng cung dài hạn

a) tăng tư bản

b) nhân công

c) tiền lương danh nghĩa

d) công nghệ

->c

III. BIDV (5 điểm)

ngày thực hiện IPO; tỷ lệ chào bán; ngày chính thức hđ theo mô hình TMCP; cổ đông chiến lược nước ngoài

B. 60 điểm

I. 12 câu ko giải thích (24 điểm)

1. Tỷ lệ chiết khấu là:

a/ Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0

b/ Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát

c/ Lãi suất cho vay

d/ Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án

->d câu này mình chọn b mới đau

2. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất

a/ Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc

b/ Trái phiếu kho bạc dài hạn

c/ Cổ phần ưu đãi

e/ Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn

->e

3. Cổ phiếu có lợi tức 1200/1cp/1 năm. tỷ suất nhà đầu tư mong đợi là 12%, tỷ lệ tăng trưởng hàng năm là 4%. Giá cổ phiếu

có lẽ là 3000

4. TP mệnh giá 1000000VNĐ, lãi suất 9% thời hạn 5 năm, tỷ lệ lợi tức yêu cầu 12%. Tính giá TP 891.657

5. Thời gian ân hạn là gì:

a/ Thời gian có thể rút vốn vay

b/ Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi

c/ Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi

d/ Không có câu nào đúng

->b

6. ROA là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất:

a/ Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp

b/ Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp

c/ Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp

d/ Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp

->d

7. Cho vốn đầu tư ban đầu là 10.000. dòng tiên năm 1->4 lần lượt là 2000, 4000, 5000, 6000. tính thời hạn thu hồi vốn:

a/ 2 năm

b/ 2.8 năm

c/ 3 năm

d/ 3.5 năm

->2.8 năm

8. Nhiều nghiệp vụ bảo đảm cho một nghĩa vụ: bảo lãnh, cầm cố bằng tài sản của người thứ ba, thế chấp tài sản của khách hàng khi xử lý thì cái nào được xử lý trước?

a/ Bảo lãnh

b/ Cầm cố bằng tài sản của người thứ ba

c/ Thế chấp bằng tài sản của khách hàng

d/ Bên nhận bảo đảm có quyền lựa chọn

->d

9. Tổng giám đốc công ty cổ phần không được đảm nhiệm chức vụ nào?

10. Hợp đồng ký kết ko đúng thẩm quyền:

a/ vô hiệu

b/ chỉ vô hiệu khi có quyết định của tòa án

c/ không vô hiệu

d/ vô hiệu khi người có thẩm quyền k đồng ý

->b

II. 7 câu giải thích (21 điểm)

1. Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:

a/ Dòng tiền của dự án tăng

b/ Dòng tiền của dự án giảm

c/ Dòng tiền của dự án không thay đổi

d/ Không có đáp án nào

->c

2. Ngày 15/7/2008 công ty Nam Việt mang một hối phiếu có mệnh giá 200.000 USD đến ngân hàng xin chiết khấu. Hối phiếu ký phát ngày .... có thời han đến ngày 6/12/2008. Lãi suất chiết khấu là 8%/năm, chi phí chiết khấu là 0,5% mệnh giá. Hỏi ngân hàng sẽ trả cho công ty bao nhiêu?

3. Tính VLDR

4. ROE dự kiến là 16%, cuối năm tỷ lệ thu nhập/tài sản là 1,2%, biết nợ phải trả bằng 7 lần vốn chủ sở hữu. Hỏi

a/ Doanh nghiệp đạt ROE như dự kiến

b/ ROE thực tế lớn hơn ROE dự kiến

c/ ROE thực tế nhỏ hơn ROE dự kiến

->C

5. Khi thực hiện thanh toán tín dụng chứng từ NH bên đại diện cho nhà xuất khẩu cẩn chú ý điều gì

a/ khả năng thanh toán của bên nhập khẩu

b/ khả năng giao hàng của bên xuất khẩu

c/ cả a và b

d/ ko cái nào

->c

6. Cho tỷ giá USD/VNĐ 19730 - 19750; EUR/USD 1,27 - 1,29. Tính số tiền VND phải trả khi mua 15000 EUR của ngân hàng

bán 1 vnd mua được 1/19750usd

bán 1usd mua được 1/1.29 eur

->mua 15000 usd cần 15000*1.29 usd

vậy số tiền vnd cần có là:15000*1.29*19750=

III. Bài tập (15 điểm)

Cho số liệu 3 bảng cân đối kế toán. hỏi bảng nào là của DN công nghiệp nặng? bảng số 3 thì phù hợp với DN ở ngành nào

mình làm dn1 là công nghiệp nặng

đn3 là hoạt động cho thuê tài chính

Đăng ký thành viên

2.

Có 6 thành viên đã nhấn nút Thanks để cảm ơn tanmafia về bài viết hữu ích!

Bài viết mới nhất cùng chủ đề:

[Tổng hợp] Tài liệu ôn thi vào Eximbank vị trí Nhân viên tín dụng

[HOT] Tổng hợp toàn bộ tài liệu ôn thi vào Agribank 2012

Đề thi tín dụng cá nhân (CV QL QHKHCN) tại SeABank 17/9/2012

Đề thi Eximbank vị trí Tín dụng Doanh nghiệp (Hội sở ra đề) - 15.09.2012

Đề thi thẩm định KHDN SHB

Học kế toán muốn thi NH?

Cấu trúc đề thi Ngân hàng Đại Á

Đề thi tự luận vào NH [có đáp án]

Đề thi tự luận nghiệp vụ tín dụng (có bài giải)

Tổng hợp các câu trắc nghiệm thi vào NH [PHẦN 5]

U&Bank's FanPage

3.

26-08-2012, 

05:30 PM

#2

sevennguyen87

Chuyên viên Khởi nghiệp

Last Online: 26-08-2012 @ 05:35 PM

Ngày tham gia

Aug 2012

ID Thành viên

107578

Bài viết

6

Tín dụng

199

Được cảm ơn

0/0

thanks cả nhà........................................................ ..

Đăng ký thành viên

4.

27-08-2012, 

11:55 PM

#3

quanghanh_lovemylove

Chuyên viên

Last Online: Hôm nay @ 10:06 PM

Ngày tham gia

Jun 2012

ID Thành viên

84662

Bài viết

30

Tín dụng

3,874

Được cảm ơn

55/14

1. Bài đọc hiểu chọn đáp án (5 câu về nội dung, 5 câu từ đồng nghĩa)

2. Ngữ pháp (20 câu)

3. Tìm lỗi sai (5 câu)

4. Viết lại câu theo từ gợi ý (5 câu)

5. Dịch về tái cơ cấu ngân hàng ở Việt Nam

Nghiệp vụ: đề 2

A. 40 điểm

I. 10 câu ko giải thích (20 điểm)

1. Cái nào thể hiện tăng trưởng quy mô

a/ tăng trưởng đầu tư

c/ tăng trưởng thu nhập quốc dân

d/ cả 3

2. Khi MR<MC thì:

a/ DN đang lỗ

b/ DN đang lãi

c/ Nên tăng sản lượng

d/ Nên giảm SL

3. Cầu cái nào co giãn ít theo giá

a/ xe máy

c/

d/ bàn chải đánh răng

4. Thuế tác động đến người bán nhiều hơn trong trường hợp nào sau đây

a/ thực phẩm

b/ giải trí

c/ quần áo

d/ nhà ở

5. Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu

a/ Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn

b/ Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên

c/ Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác

d/ Sản lượng toàn cầu giảm

6. Tài trợ thâm hụt NSNN bằng cách nào:

a/ tăng thuế, phát hành TP kho bạc, tín phiếu CP

b/ tăng thuế, phát hành tiền, vay nợ nước ngoài

7. Nguyên nhân gây ra lạm phát chi phí đẩy:

a/ giá dầu tăng

b/ mức lương thỏa thuận với công đoàn tăng

c/

d/ cả a,b

II. 5 câu giải thích (15 điểm)

1. Lãi suất thực tế lớn hơn lãi suất danh nghĩa thì

a/ VNĐ được định giá cao, tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa trong nước tại nước ngoài

b/ VNĐ định giá cao, giảm khả năng cạnh tranh của hàng hóa trong nước tại nước ngoài

2.

Cho GDP danh nghĩa 2004 là 6000, GDP danh nghĩa 2005 là 6500, CPI2004 là 120, CPI2005 là 125. Tỷ lệ tăng trường?

a/ 8,33%

b/ 4%

3. Ngân hàng trung ương có thể thay đổi cung nội tệ bằng cách

a/ Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ

b/ Mua hoặc bán ngoại tệ

c/ Cả a và b

d/

4. Ngân sách Nhà nước thặng dư khi

a/ thuế thu được cao hơn chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ

b/ thuế thu được thấp hơn chi tiêu chính phủ

c/ tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách

d/ tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách

5. Yếu tố nào tác động tăng đến tổng cung ngắn hạn không tác động tổng cung dài hạn

a) tăng tư bản

b) nhân công

c) tiền lương danh nghĩa

d) công nghệ

III. BIDV (5 điểm)

ngày thực hiện IPO; tỷ lệ chào bán; ngày chính thức hđ theo mô hình TMCP; cổ đông chiến lược nước ngoài

B. 60 điểm

I. 12 câu ko giải thích (24 điểm)

1. Tỷ lệ chiết khấu là:

a/ Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0

b/ Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát

c/ Lãi suất cho vay

d/ Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án

2. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất

a/ Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc

b/ Trái phiếu kho bạc dài hạn

c/ Cổ phần ưu đãi

e/ Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn

3. Cổ phiếu có lợi tức 1200/1cp/1 năm. tỷ suất nhà đầu tư mong đợi là 12%, tỷ lệ tăng trưởng hàng năm là 4%. Giá cổ phiếu

4. TP mệnh giá 1000000VNĐ, lãi suất 9% thời hạn 5 năm, tỷ lệ lợi tức yêu cầu 12%. Tính giá TP

5. Thời gian ân hạn là gì:

a/ Thời gian có thể rút vốn vay

b/ Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi

c/ Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi

d/ Không có câu nào đúng

6. ROA là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất:

a/ Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp

b/ Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp

c/ Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp

d/ Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp

7. Cho vốn đầu tư ban đầu là 10.000. dòng tiên năm 1->4 lần lượt là 2000, 4000, 5000, 6000. tính thời hạn thu hồi vốn:

a/ 2 năm

b/ 2.5 năm

c/ 2,8 năm

d/ 3 năm

8. Nhiều nghiệp vụ bảo đảm cho một nghĩa vụ: bảo lãnh, cầm cố bằng tài sản của người thứ ba, thế chấp tài sản của khách hàng khi xử lý thì cái nào được xử lý trước?

a/ Bảo lãnh

b/ Cầm cố bằng tài sản của người thứ ba

c/ Thế chấp bằng tài sản của khách hàng

d/ Bên nhận bảo đảm có quyền lựa chọn

9. Tổng giám đốc công ty cổ phần không được đảm nhiệm chức vụ nào?

10. Hợp đồng ký kết ko đúng thẩm quyền:

a/ vô hiệu

b/ chỉ vô hiệu khi có quyết định của tòa án

c/ không vô hiệu

d/ vô hiệu khi người có thẩm quyền k đồng ý

II. 7 câu giải thích (21 điểm)

1. Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:

a/ Dòng tiền của dự án tăng

b/ Dòng tiền của dự án giảm

c/ Dòng tiền của dự án không thay đổi

d/ Không có đáp án nào

2. Ngày 15/7/2008 công ty Nam Việt mang một hối phiếu có mệnh giá 200.000 USD đến ngân hàng xin chiết khấu. Hối phiếu ký phát ngày .... có thời han đến ngày 6/12/2008. Lãi suất chiết khấu là 8%/năm, chi phí chiết khấu là 0,5% mệnh giá. Hỏi ngân hàng sẽ trả cho công ty bao nhiêu?

3. Tính VLDR

4. ROE dự kiến là 16%, cuối năm tỷ lệ thu nhập/tài sản là 1,2%, biết nợ phải trả bằng 7 lần vốn chủ sở hữu. Hỏi

a/ Doanh nghiệp đạt ROE như dự kiến

b/ ROE thực tế lớn hơn ROE dự kiến

c/ ROE thực tế nhỏ hơn ROE dự kiến

5. Khi thực hiện thanh toán tín dụng chứng từ NH bên đại diện cho nhà xuất khẩu cẩn chú ý điều gì

a/ khả năng thanh toán của bên nhập khẩu

b/ khả năng giao hàng của bên xuất khẩu

c/ cả a và b

d/ ko cái nào

6. Cho tỷ giá USD/VNĐ 19730 - 19750; EUR/USD 1,27 - 1,29. Tính số tiền VND phải trả khi mua 15000 EUR của ngân hàng

III. Bài tập (15 điểm)

Cho số liệu 3 bảng cân đối kế toán. hỏi bảng nào là của DN công nghiệp nặng? bảng số 3 thì phù hợp với DN ở ngành nào

Đề thi quá đồ sộ

1.

Tổng hợp các câu trắc nghiệm thi vào NH [PHẦN 5]

1.

Tổng mức cho vay và cấp bảo lãnh của TCTD đv 1 Doanh nghiệp mà TYCTD nắm quyền kiểm soát không được vượt quá:

2.

5%

3.

10%

4.

15%

5.

20%

6.

Theo Luật các TCTD 2010 thì nguyên tắc bảo lãnh của NHNN là:

7.

NHNN không bảo lãnh cho tổ chức vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho TCTD vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

8.

NHNN không bảo lãnh cho cá nhân vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho TCTD vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

9.

NHNN không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho TCTD vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

10.

Một cổ đông là cá nhân được sở hữu tối đa bao nhiêu phần tram vốn điều lệ cùa 1 TCTD

11.

5%

12.

10%

13.

15%

14.

20%

15.

Một cổ đông là pháp nhân được sở hữu tối đa bao nhiêu phần tram vốn điều lệ cùa 1 TCTD

16.

5%

17.

10%

18.

15%

19.

20%

20.

Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối với các nhóm nợ là:

21.

Nhóm 1

22.

Nhóm 2

23.

Nhóm 3

24.

Nhóm 4

25.

Tổng mức cho vay vả bảo lãnh của TCTD đv các DN mà TCTD nắm quyền kiểm soát không được vượt quá:

26.

5%

27.

10%

28.

15%

29.

20%

30.

Thông tư số 27/2009/TT-NHNN ngày 31/12/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đv các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn NH trong năm 2010 để thực hiện đầu tư phát triển SXKD. Thời hạn được hỗ trợ lãi suất tối đa là…tháng đv các khoản vay theo HĐTD được ký kết và giải ngân trong khoảng thời gian từ ngày 01/01/2010 đến 31/12/2012

31.

12 tháng

32.

18 tháng

33.

24 tháng

34.

36 tháng

35.

Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó

36.

Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là cổ phần

37.

Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn về nghĩa vụ nợ

38.

Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng tất cả các loại cổ phần của mình

39.

Không hạn chế số lượng cổ đông tối đa

40.

Cả a,b và d

41.

Theo quy định của PL, loại hình DN nào ko đc huy động vốn thông qua hình thức phát hành trái phiếu DN:

42.

DN tư nhân

43.

Công ty hợp danh

44.

Công ty cổ phần

45.

Cả a & c

46.

Cả a & b

47.

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đv tiền gửi ngoại tệ kỳ hạn dưới 12 tháng của các NHTM cổ phần tho quy định tính hết đến tháng 4 năm 2011 là bao nhiêu?

48.

4%

49.

5%

50.

8%

51.

10%

52.

Khác với NHTM, công ty tài chính không đc thực hiện nghiệp vụ nào sau đây:

53.

Cho vay ngắn, trung dài hạn cho KH

54.

Mở tài khoản thanh toán cho KH

55.

Bảo lãnh cho các KH

56.

Đồng tài trợ cho các KH

57.

Ngày 30/06/2010, NH cho một số KH vay như sau:

·

KH X vay 100tr, hạn trả 30/09/2010

·

KH Yvay 200tr, hạn trả 30/06/2012

·

KH Zvay 300tr, hạn trả 30/09/2011

Theo quy chế cho vay hiện hành của NHNN VN, nhận định nào dưới đây là sai?

61.

KH X vay ngắn hạn

62.

KH Z vay ngắn hạn

63.

KH Y vay trung hạn

64.

KH Y và KH Z đều vay trung hạn

65.

Theo quy định hiện hành, tỷ lệ trích lập dự phòng của khoản vay đc chuyển sang nợ nhóm 3 là bao nhiêu?

66.

5%

67.

10%

68.

15%

69.

20%

70.

Một KH có dư nợ quá hạn 2 tỷ đồng, thời gian vay quá hạn 300 ngày. Khoản vay này cho vay có TSĐB. Vậy NH phải trích dự phòng rủi ro bao nhiêu?

71.

400tr

72.

800tr

73.

1 tỷ đồng

74.

2 tỷ đồng

75.

NH trả nợ thay cho 1 KH với số tiền 500 triệu đồng trong nghiệp vụ bảo lãnh; bảo lãnh này có TSĐB đến nay đã được 200 ngày nhưng NH vẫn chưa thu hồi đc. NH phải trích dự phòng rủi ro bao nhiêu?

76.

100 triệu đồng

77.

250 triệu đồng

78.

500 triệu đồng

79.

750 triệu đồng

80.

Luật NHNN quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đv từng loại hình TCTD và từng loại tiền gửi với mức nào trong các phương án sau:

81.

Từ 0% đến 10% tổng số dư tiền gửi tại mỗi TCTD trong từng thời kỳ

82.

Từ 10% đến 20% tổng số dư tiền gửi tại mỗi TCTD trong từng thời kỳ

83.

Từ 0% đến 20% tổng số dư tiền gửi tại mỗi TCTD trong từng thời kỳ

84.

Theo các quy định hiện hành, yếu tố nào ko đc tham gia vào tính dự phòng chung?

85.

Nợ từ nhóm 1 đến 4

86.

Nợ từ nhóm 2 đến 4

87.

Cam kết ngoại bảng

88.

Gía trị L/C

89.

NH chuyển toàn bộ số nợ của 1 HĐTD sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây?

90.

Khi đến hạn trả nợ gốc (1 phần hoặc toàn bộ ) mà KH không trả đúng hạn và không đc điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc và ko đc gia hạn

91.

Khi đến hạn trả nợ lãi mà KH không trả lãi đúng hạn và không điều chỉnh kỳ hạn nợ lãi và ko đc gia hạn nợ lãi

92.

Khi đến hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nợ lãi cùng với kỳ hạn trả nợp gốc ) mà KH không trả đúng hạn và không đc điều chỉnh kỳ hạn nợ hoặc KH ko đc gia hạn nợ gốc và lãi

93.

Tất cả các câu trên

94.

Năm 1989 anh X có lấy vợ là Y, năm 1991, gia đình anh X và chị Y có con là Z. Năm 1995, anh X có mua 1 mảnh đất và trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chỉ đứng tên mình anh X. Hiện nay anh X có nhu cầu vay vốn NH để mở xưởng dệt may và đc NH đồng ý cho vay. Hỏi khi ký HĐ thế chấp cần những ai ký?

95.

X

96.

X,Y

97.

X,Y,Z

98.

X,Z

99.

Các TCTD thực hiện đảo nợ, khoanh nợ, xóa nợ theo quy định nào của

100.

Tổng GĐ TCTD

101.

HĐQT TCTD

102.

Thống đốc NHNN

103.

Chính phủ và hướng dẫn của NHNN

Đăng ký thành viên

2.

Có 12 thành viên đã nhấn nút Thanks để cảm ơn konhoten90 về bài viết hữu ích!

Bài viết mới nhất cùng chủ đề:

[Tổng hợp] Tài liệu ôn thi vào Eximbank vị trí Nhân viên tín dụng

[HOT] Tổng hợp toàn bộ tài liệu ôn thi vào Agribank 2012

Đề thi tín dụng cá nhân (CV QL QHKHCN) tại SeABank 17/9/2012

Đề thi Eximbank vị trí Tín dụng Doanh nghiệp (Hội sở ra đề) - 15.09.2012

Đề thi thẩm định KHDN SHB

Học kế toán muốn thi NH?

Cấu trúc đề thi Ngân hàng Đại Á

Đề thi tự luận vào NH [có đáp án]

Đề thi tự luận nghiệp vụ tín dụng (có bài giải)

Tổng hợp các câu trắc nghiệm thi vào NH [PHẦN 5]

U&Bank's FanPage

3.

05-09-2012, 

07:53 AM

#2

konhoten90

Chuyên viên

Last Online: Hôm nay @ 03:42 PM

Ngày tham gia

Jul 2012

ID Thành viên

95538

Bài viết

42

Tín dụng

30

Được cảm ơn

212/27

Haiz, ko hiểu sao mỗi lần tớ post lên nó bị lỗi numbering hết ah. Thứ tự các câu vẫn là 1-20, các phương ánla262n lượt là a,b,c,d nha các bạn

. Chúc các bạn 1 ngày học tập và làm việc thật hiệu quả.

Đăng ký thành viên

4.

Có 3 thành viên đã nhấn nút Thanks để cảm ơn konhoten90 về bài viết hữu ích!

5.

07-09-2012, 

11:28 AM

#3

dang_quang

Chuyên viên Khởi nghiệp

Last Online: 04-10-2012 @ 01:12 PM

Ngày tham gia

Feb 2012

ID Thành viên

59583

Bài viết

16

Tín dụng

217

Được cảm ơn

3/2

Gửi bởi

konhoten90

Haiz, ko hiểu sao mỗi lần tớ post lên nó bị lỗi numbering hết ah. Thứ tự các câu vẫn là 1-20, các phương ánla262n lượt là a,b,c,d nha các bạn

. Chúc các bạn 1 ngày học tập và làm việc thật hiệu quả.

bạn nói đáp án lần lượt là abcd ah. Mình thấy ko đúng thì phải. Bạn xem lại thử xem.

Đăng ký thành viên

6.

Có 1 thành viên đã nhấn nút Thanks để cảm ơn dang_quang về bài viết hữu ích!

7.

07-09-2012, 

10:37 PM

#4

Trungsm1989

Chuyên viên Khởi nghiệp

Last Online: 07-10-2012 @ 10:19 PM

Ngày tham gia

Jul 2012

ID Thành viên

97845

Bài viết

10

Tín dụng

493

Được cảm ơn

3/3

thank bạn nhiều .... có đáp án không bạn

Đăng ký thành viên

8.

13-09-2012, 

09:14 PM

#5

letuyen1125

Chuyên viên Khởi nghiệp

Last Online: 08-10-2012 @ 07:08 PM

Ngày tham gia

Jul 2012

ID Thành viên

99563

Bài viết

12

Tín dụng

18

Được cảm ơn

0/0

hjxhjx ko có đáp án ah b?

Đăng ký thành viên

9.

02-10-2012, 

05:51 PM

#6

maiquynh

Chuyên viên

Last Online: Hôm nay @ 11:44 PM

Ngày tham gia

Oct 2011

ID Thành viên

31708

Bài viết

62

Tín dụng

86

Được cảm ơn

11/10

Mình làm như thế này, các bạn xem có đúng ko nha?

Từ 1-4: b,c,a,c

Câu 5:

1. Nhóm 1: 0%

2. Nhóm 2: 2%

3. Nhóm 3: 25%

4. Nhóm 4: 50%

5. Nhóm 5: 100%

Câu 6-12 : b,c,e,e,b,b,b

Câu 13 : Theo quy định hiện hành, tỷ lệ trích lập dự phòng của khoản vay đc chuyển sang nợ nhóm 3 là bao nhiêu?

1. 5%

2. 10%

3. 15%

4. 20%

Mình ko biết.

Câu 14-20: d,c,a,c,c,a,d

Mọi người thấy đúng, like cho mình nhé!

Đăng ký thành viên

10.

02-10-2012, 

08:05 PM

#7

huuphuong89

Chuyên viên Khởi nghiệp

Last Online: 08-10-2012 @ 05:59 AM

Ngày tham gia

Jul 2012

ID Thành viên

97991

Bài viết

9

Tín dụng

37

Được cảm ơn

0/0

thank bạn nhiều

Đăng ký thành viên

11.

04-10-2012, 

04:50 PM

#8

tuongvi_0605_dl

Chuyên viên

Last Online: Hôm nay @ 11:54 PM

Ngày tham gia

Apr 2012

ID Thành viên

72296

Bài viết

66

Tín dụng

382

Được cảm ơn

23/16

Gửi bởi

maiquynh

Mình làm như thế này, các bạn xem có đúng ko nha?

Từ 1-4: b,c,a,c

Câu 5:

1. Nhóm 1: 0%

2. Nhóm 2: 2%

3. Nhóm 3: 25%

4. Nhóm 4: 50%

5. Nhóm 5: 100%

Câu 6-12 : b,c,e,e,b,b,b

Câu 13 : Theo quy định hiện hành, tỷ lệ trích lập dự phòng của khoản vay đc chuyển sang nợ nhóm 3 là bao nhiêu?

1. 5%

2. 10%

3. 15%

4. 20%

Mình ko biết.

Câu 14-20: d,c,a,c,c,a,d

Mọi người thấy đúng, like cho mình nhé!

câu 5 sai rùi bạn theo, quyết định 493/2005/QD-NHNN

5- Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối với các nhóm nợ quy định tại Khoản 1 Điều này như sau:

a) Nhóm 1: 0%

b) Nhóm 2: 5%

c) Nhóm 3: 20%

d) Nhóm 4: 50%

đ) Nhóm 5: 100%. Riêng đối với các khoản nợ khoanh chờ Chính phủ xử lý thì được trích lập dự phòng cụ thể theo khả năng tài chính của tổ chức tín dụng.

Đăng ký thành viên

12.

08-10-2012, 

08:42 AM

#9

maiquynh

Chuyên viên

Last Online: Hôm nay @ 11:44 PM

Ngày tham gia

Oct 2011

ID Thành viên

31708

Bài viết

62

Tín dụng

86

Được cảm ơn

11/10

2. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối với các nhóm nợ quy định tại Khoản 1 Điều này như sau:

a) Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn): 0%;

b) Nhóm 2 (Nợ cần chú ý): 2%;

c) Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn): 25%;

d) Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ mất vốn): 50%;

đ) Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn): 100%.

THÔNG TƯ

Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro cho vay trong hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ Số:

15/2010/TT-NHNN

Câu 5 của mình đúng nhé bạn ! Mình theo Thông tư năm 2010 mà

Đăng ký thành viên

Đây là đề thi nghiệp vụ chung cho cả tín dụng và GDV vào VCB Vĩnh Phúc- Việt Trì mình thi ngày 07/07 vừa rùi. Đề thi có 40 câu trắc no, hỏi đủ các kiến thức vi mô, vĩ mô, marketing ngân hàng, TCDN, các luật của NHNN . Các bạn chuẩn bị thi tham khảo nhá :

1 Giả sử mức tiêu dùng cận biên là 0,8. Khi Chính Phủ tăng chi tiêu 2000 thì tổng cầu

A Tăng 2000

B Giảm 2000

C Tăng 10000

D Giảm 10000

2 Nếu Chính phủ tăng chi tiêu và thuế cung 1 lượng thì

A Tổng cung dài hạn tăng

B Tổng cung ngăn hạn tăng

C Tổng cầu giảm

D Tổng cầu tăng

3 Khi thâm hụt ngân sách, Chính phủ phát hành trái phiếu CP cho các NHTM sẽ làm cho

A Cung tiền tăng

B Cung tiền giảm

C Lãi suất tăng

D Lãi suất giảm

4. Chính sách điều hành tỷ giá hiện nay

A Chính sách thả nổi tất cả các loại tỷ giá

B Chính sách giao dịch biên độ với tất cả các loại tỷ giá

C Chính sách giao dịch biên độ với USD/VND và thả nổi với các tỷ giá khác

D Chính sách tỷ giá cố định với tất cả các loại tỷ giá

5. Chính sách lãi suất cho vay và huy động của NHNN áp dụng cho NHTM hiện nay

A Trần lãi suât đối cả cho vay và huy động

B Trần lãi suất đối với cho vay và tự thỏa thuận với huy động

C Tự thỏa thuận với cho vay và trần lãi suất với huy động

D Tự thỏa thuận với cả cho vay và huy động

6.Loại thất nghiệp nào sau đây là thất nghiệp cơ cấu

A Do cty chứng khoán đổi mới quy trình công nghệ sang khớp lệnh tự động nên Nam bị sa thải do ko đủ trình độ IT

B Do kinh tế suy thoái nên cty đã sa thải Nam

C Tuy tốt no đại học với bằng giỏi nhưng Nam phải chờ đến đợt thi tuyển của VCB vào tháng tới

D Cả 3 phương án trên

7. Ở mức thất nghiệp tự nhiên sẽ không có

A Thất nghiệp cơ cấu

B Thất nghiệp tạm thời

C Cả A và B

D Thất nghiệp chu kỳ

8. Khoản mục nào sau đây sẽ không đc ghi vào BCĐKT của DN

A Doanh thu

B Hàng tồn kho

C Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

D Phải trả người bán

9. Nếu doanh nghiệp bán một phần lớn sản phẩm của mình cho 1 người mua thì sẽ có sức mạnh áp đặt trong các thỏa thuận với người mua

A Đúng

B Sai

10. Hiện tại các đơn vị thanh toán của VCB đã chấp nhận các loại thẻ tín dụng quốc tế nào

A Visa, Master, American Express

B Visa, Master, American Express, Diners Club

C Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB

D Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB, CUP

11. VCB trở thành thành viên chính thức của tổ chức thẻ MasterCard, Visa, Amex lần lượt vào các năm

A 1993 1994 2000

B 1994 1995 2001

C 1995 1996 2002

D 1996 1997 2003

12. Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở

A Mục đích sử dụng

B Thời gian tiêu thụ

C Độ bền trong quá trình sử dụng

D Cả 3 câu đều đúng

13. Chỉ tiêu nào sau đây tăng trưởng tỉ lệ nghịch với tốc độ tăng trưởng kinh tế

A Lạm phát

B Thất nghiệp

C Chỉ số giá tiêu dùng

D Cả A B C

14. Nếu đường cầu tiền hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất thì khi NHNN tăng cung tiền

A Cầu tiền ko đổi, lãi suất ko đổi

B Cầu tiền giảm, lãi suất giảm

C Cầu tiền tăng, lãi suất giảm

D Cầu tiền giảm, lãi suất tăng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro