Đường đặc tính tốc độ của động cơ là các đồ thị chỉ sự phụ thuộc của công suất có ích Ne,moment xoắn có ích Me,suất tiêu hao nhiên liệu ge,theo số vòng quay n hoặc theo tốc độ góc ωcủa trục khuỷu
Có 2 loại đường đăc tính động cơ
Đường đặc tính tốc độ cục bộ
Đường đạc tính tốc độ ngoài(đường đặc tính ngoài của dộng cơ):ở động cơ xăng thì bướm ga mở hoàn toàn,động cơ dầu(diezel) thì thanh răng ở vị trí cung cấp nhiên liệu tối đa
Đường đặc tính tốc độ cục bộ: lúc này thanh răng với bướm ga ở vị trí trung gian
Công thức S.RLAY DECMAN có dạng:
Ne:=Nmax(a.(ne/nN)+b(ne/nN) ^2-c.( (ne/nN)^3)
Ne,ne là công suất có ích của động cơ và số vỏng quay của trục khuỷu ứng với 1 điểm bất kỳ
Nmax.nN là công suất cực đại và số vòng quay ừng với công suất
A,b,c:hệ số thực nghiệm tùy dc.DCX;a=b=c=1
Diesel: 2 kỳ: a=0,87;b=1,13;c=1
4 kỳ buồng cháy trực tiếp a=0,5;b=1.5;c=1
4 kỳ buồng cháy dự bị a=0,6;b=1.4,c=1
4 kỳ buồng cháy xoáy góc a=0,7;b=1,3;c=1
Me=10^4Ne/,1,047.ne
Bánh xe tác động lên mặt đường Pv=Mk/rb
Mặt đường tác dụng tương hỗ lên bánh xe: pk=pv
Tỷ số truyền hệ số truyền lực:
It=ne/nb=e/ ωb
It: tỉ số truyền hệ thống truyền lực
Ne, ω e số vòng quay và tốc độ quay đc
Nb, ω b số vòng quay và tốc độ quay bánh xe
It=ih.ip.io.ic
Ih = tỉ số truyền hộp số chính
Ip= tỉ số truyền hộp số phụ
Io=tỉ số truyền lực chính
Ic= tỉ số truyền lực cuối cúng
Hiệu suất tỉ số truyền
:ηt =Nk/NE=(NE-Nt)/NE=1-(Nt-NE)
Với nk=Ne-Nt
Nk:công suất truyền đến bánh xe chu động
NE :công suất hữu ích động cơ
Nt;=công suất tổn thất trong hệ số truyền lực
: ηt hiệu suất hệ thống truyền lực,phụ thuộc:
Chế độ tải trọng
Tốc độ chuyển động
Chất lượng chế tạo chi tiết
Độ nhờn dầu bôi trơn
Mk=Ne.it.ηt
Pk=Mk/rtb
Hệ số bám φ =Pkmax/ Gω
Pkmax lực kéo cực đại bánh xe với mặt đường
Gφtải trọng thẳng đứng tác dụng bánh xe chủ động
Z: phản lực tiếp tuyến của đường tác dụng lên bánh xe
Pφlưc bám
Đk xe chuyển động đều mà ko trượt: Pk<=Pφ
Yếu tố ảnh hưởng hệ số bámφ
Nguyên liệ chế tạo mặt đường và nguyên liệu chế tạo lốp
Tình trạng mặt đường
Kết cấu ,hình dạng hoa lốp
Dk khác: tải trọng tác dụng lên bánh xe,áp suất trong lốp,tốc độ chuyển động ô tô.độ trượt bánh xe chủ động trên mặt đường
G=Ga+Gt
Ga:trọng lượng bản thân xe
Gt: trọng lượng hành khách chuyên chở(trọng lượng hành khách,hàng hoa
Lực cản lên dốc
G=Gsina+Gcos a
Thành phần song song mặt đường Gsina ,có hướng ngược chiều chuyển động tạo lực cản lện dốc Pi=Gsina
A</π18 thì sina gần đúng a,pi=i.G
Khi xe xuống dốc Pi cùng chiều chuyển động tạo lực đẩy
Lực cản lăn (Pf)tổn hao công suất do biến dạng lốp,của đường cũng như do ma sát đưởng và lốp
Pf=Pf1+Pf2
Pf1=Z1.f1
Pf2=Z2.F2
F1,f2 lực cản lăn bánh trước,sau
Nều f1=f2=f thì Pf=(Z1+Z2)f
Z1+Z2=G cosa thì Pf=(i+f).G cosa
Trị số của hệ số cản lăn và tốc độ dốc I đặc trưng tổng hợp cho chất lượng đường xá.vì vậy người ta thường sử dung khái niệm cản tổng cộng của đường,ký hiệu Pψ
Pψ=Pi+Pf=Gsina+fGcosa
Pψ=(i+f)G=Gψ
Ψ lực cản tổng cổng của đường
Lực cản rơ mooc (Pm)phản lực rơ mooc tác dụng lên xe tại móc kéo
Pm=n.Q. ψ
Q; khối lượng rơ mooc
N: số lượng vật kéo
. ψ hệ số cản của đường
Lực cản không khí
Pω=c.p.F.V^2=K.F.vo^2
C:dạng khí động học của xe(phụ thuộc vào dạng khí động học và chất lượng bề mặt của thân xe
P:mật dộ không khí (kg/m^3)
K=c.p hệ số cản không khí (Ns^2/m^4)
Xe du lịch: K=0.15-0.3
Xe buýt, thùng kín: K=0.3-0.5
Xe tải: 0.5-0.7
F: diện tích cản chính diện của xe(m^2)=B.H
B:xe tải:trục tâm 2 bánh xe,ô tô : rộng nhất
V: vận tốc chuyển động tương đối của xe so không khí(m/s)
V0=V+-V'
Lực quán tính : khi xe chuyển động không ổn định ,lực quán tính cuả các khối lượng chuyển động tịnh tiến Pj và các khối lượng chuyển độngquay xuất hiện Pj'
Pj=Pj'+Pj''
Pj'=G.j/g
Bán kính làm việc trung bình
Rb=lamda. Ro
Ro: bán kính thiết kế của xe
Lamda: hệ số cản biến dạng của lốp
Lốp áp suất thấp =0,930-0,935
Lốp áp suất cao = o,945-0,950
Phương trình cân bằng công suất
Ne=Nt+NFf+Nw+-Ni+-Nj
Ne: công suất phát ra của động cơ
Nt=công suất tiêu hao do ma sát trong hệ số truyền lực
Nj :công suất tiêu hao để thắng lực cản lăn
Nw: công suất tiêu hao để thắng lực cản không khí
Ni: công suất tiêu hao để thắng lực cản dốc
Nj: công suất tiêu hao để thắng lực cản quán tính
Pt cân bằng tại bánh xe chủ động
Nk=Ne-Nt=Ne.ηt=Nf+-Ni=Nω+-Nj
ηt: hiệu suất hệ số truyền lực
Nf=G.f.xosa.v: công suất tiêu hao do do lực cản lăn của bánh xe
Ni=G.sina.v: do lực cản dốc
Nω=W.v^3: công suất tiêu hao do không khí
Nj:G.ði.v.j: công suất tiêu hao do lực quán tính khi tăng tốc
Ý nghĩa đồ thị công suất
Xác định tốc độ tối đa của ô tô trên mỗi loại đường đã cho hoặc ngược lại
Xác định tỷ số truyền hợp lý nhất ừng vời từng loại đường
Xác định khả năng tăng tốc,leo dốc hay mang rơ mooc của xe
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro