Các tính từ đi kèm giới từ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

☀ TUYỂN TẬP 50 TÍNH TỪ HAY GẶP NHẤT CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM TRONG TIẾNG ANH
-----------------------------------------------------------
1. absent from:.................. vắng mặt ở
2. accustomed to:............. quen với
3. acquainted with:............ quen với
4. afraid of:........... lo sợ, e ngại vì
5. angry at:..........................giận
6. anxious about:.... lo ngại về (cái gì)
7. anxious for:................lo ngại cho (ai)
8. aware of:........... ý thức về, có hiểu biết về
9. bad at:................................ dở về
10. bored with:............... chán nản với
11. busy at:..............................bận rộn
12. capable of:..............có năng lực về
13. confident of:............ tự tin về
14. confused at:........ lúng túng vì
15. convenient for:................tiện lợi cho
16. different from:................khác với
17. disappointed in:............thất vọng vì (cái gì)
18. disappointed with:...........thất vọng với (ai)
19. exited with:.....................hồi hộp vì
20. familiar to:.............quen thuộc với
21. famous for:.................nổi tiếng về
22. fond of:................................thích
23. free of:..............................miễn (phí)
24. full of:............................... đầy
25. glad at:........................vui mừng vì
26. good at:....................giỏi về
27. important to:............quan trọng đối với ai
28. interested in:.............quan tâm đến
29. mad with:...............bị điên lên vì
30. made of:........... được làm bằng
31. married to:......................cưới (ai)
32. necesary to:..................cần thiết đối với (ai)
33. necessary for:.........................cần thiết đối với (cái gì)
34. new to:..........................mới mẻ đối với (ai)
35. opposite to:............ đối diện với
36. pleased with:................hài lòng với
37. polite to:............. lịch sự đối với (ai)
38. present at:.................. có mặt ở
39. responsible for:.............chịu trách nhiệm về (cái gì)
40. responsible to:..................chịu trách nhiệm đối với (ai)
41. rude to:........................ thô lỗ với (ai)
42. strange to:............... xa lạ (với ai)
43. surprised at:.......... ngạc nhiên về
44. sympathetic with:........... thông cảm với
45. thankful to somebody for something:............cám ơn ai về cái gì
46. tired from:.................mệt mỏi vì
47. tired of:................chán nản với
48. wasteful of:................lãng phí
49. worried about:...............lo lắng về (cái gì)
50. worried for:......................lo lắng cho (ai)
---------------------------------------------------------------------------

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro