Ôn tập Hệ điều hành

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Khi bộ nhớ có hiện tượng phân mảnh (fragmention) quá nhiều thì HĐH sẽ:

a. Tiến hành thu gom những Hole nhỏ thành Hole lớn hơn.

b. Loại bỏ bớt một số process.

c. Treo máy.

2. Một trang bộ nhớ được quản lý bởi:

a. Một phần tử trong bản trang.

b. PR (present bit).

c. PFN (page frame number).

3. Trong kĩ thuật phân trang (Paging), khi bộ nhớ thực đầy thì HĐH sẽ:

a. Tiến hành nạp lại các trang.

b. Thực hiện chiến lược thay thế trang.

c. Loại bỏ các trang bị lỗi.

4. Trạng thái BLOCKED của một process là do:

a. Đang chờ nhập xuất.

b. Đang chờ một sự kiện nào đó chưa xảy ra.

c. Cả hai đều đúng.

5. Nếu thời gian cho một lần truy xuất bộ nhớ bình thường là 150 nanoseconds thì mất bao nhiêu thời gian cho một thao tác truy xuất bộ nhớ trong hệ thống này?

a. 150 ns.

b. 300 ns.

c. 450 ns.

d. 600 ns.

6. Hành động nào hệ điều hành sẽ thực thi một process mới sinh ra:

a. Cấp CPU ngay cho process.

b. Giao ngay các tài nguyên mà process cần.

c. Tạo ngay khối PCN để quản lý process.

7. Khi một process chuẩn bị vào hay ra khỏi một vùng Critical Section thì phải:

a. Xin phép HĐH.

b. Phất cờ hiệu khi vào và trả khi ra.

c. Cả hai ý trên.

8. Giải pháp đồng bộ tiến trình nào không phải theo kiêu "Sleep & Wakeup"?

a. Semaphore

b. Monitor

c. Peterson

d. Critical Region

9. Hàng đợi dành cho các process xếp hàng chờ nhập xuất được gọi là

a. Busy-Waiting buffer

b. Ready queue

c. Waiting queue

10. Câu nào phù hợp cho nghịch lý Belady:

a. Khi tăng số lượng frame cho 1 process trong bộ nhớ chính thì số page fault tăng.

b. Nghịch lý Belady chỉ xảy ra trong trường hợp giải thuật FIFO.

c. Giải thuật OPT khắc phục nghịch lý Belady.

d. Nghịch lý Belady là hiện tượng các trang nhớ của một process bị hoán chuyển vào/ra liên tục.

11. Giải thuật nào sau đây gọi nhau:

a. Giải thuật an toàn gọi giải thuật nhà băng.

b. Giải thuật nhà băng gọi giải thuật an toàn.

c. Hai giải thuật trên chạy độc lập.

12. Xét 3 process P1, P2, P3 thực thi đồng thời, với P1{A1, A2}; P2{B1, B2}; P3{C1, C2}. Sử dụng Semaphore đồng bộ sao cho B1 thực thi sau A1, C2 thực thi sau B1. Để đồng bộ như đề thì dùng bao nhiêu Semaphore:

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

13. Kỹ thuật nhập xuất nào sau đây làm CPU ít bận rộn nhất:

a. Busy_waiting

b. Interupt

c. DMA

14. Việc truyền thông số từ chương trình ứng dụng đến hđh có thể thực hiện bằng các lưu các thông số trong

a. Các thanh ghi

b. Stack

c. Vùng nhớ trong bộ nhớ chính

d. Tất cả các câu trên đều đúng

15. Ưu điểm chính của time-sharing system so với multiprogrammed system.

a. Chi phí quản lý các process nhỏ hơn
b. Tăng hiệu suất của CPU
c. Thời gian đáp ứng (response time) nhỏ hơn
d. Giảm burst time của process p.

16. Giải thuật banker thuộc phương pháp giải quyết deadlock nào sau đây

a. Deadlock Detection and Recovery

b. Deadlock Prevention

c. Deadlock Avoidance

17. "Một biến nguyên có giá trị tương ứng vớí số lượng tài nguyên bị tranh chấp" là đặc điểm của thuật toán đồng bộ nào?

a. Test and Set

b. Peterson

c. Semaphore

d. Cả 3 câu trên điều sai

    18. Hệ điều hành là phần mềm
a. luôn luôn phải có để máy tính hoạt động

b. điều khiển thiết bị phần cứng
c. quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

      19. Với một hệ thống đa chương trình thì bộ nhớ sẽ: 

a. hệ điều hành được nạp.
b. hệ điều hành và một process.
c. hệ điều hành và nhiều process. 

20Để ngăn không cho một tắc nghẽn xảy ra (deadlockprevention) chỉ cần?

a. Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ

b. Có sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên
không thể chia sẻ

c. Tồn tại một chu kỳ trong đồ thị cấp phát tài nguyên

d. Một trong các điều kiện a, b, c không xảy ra



d. Cả 3 câu đều đúng




Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro