phân tích

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. 生産管理業務に関する本のなかには、高度な内容を長々と説明し、直観的に理解しにくいものや、理論を重視するあまり高度な数式が書かれているものもあり、初心者向けの本が少なかったのが実情でした。

1.Có một thực trạng là trong những quyển sách viết về nghiệp vụ quản lý sản xuất, có những quyển giải thích dài dòng những nội dung phức tạp, khó hiểu  về mặt trực quan, cũng có những quyển quá chú trọng đến lý thuyết và những công thức khó, sách dành cho ng mới bắt đầu rất ít.

2.最近は連続生産をモーター駆動のベルトコンベアを使わない「セル生産方式」で生産することが電気機器産業などで普及しつつあります。

Gần đây, việc sản xuất liên tục bằng phương thức sản xuất tự động không sử dụng băng chuyền chạy bằng mô tơ đang dần được phổ biến nhờ vào việc sử dụng máy móc điện tử.

3. 手順計画とは|生産にあったての|加工の方法や順序、(使用する)機械、(組立ての)工程手順、各工程の標準時間などを計画することで、必要な作業、作業の順序や条件などが決められます。

Là việc lên kế hoạch phương pháp và tuần tự gia công,máy móc sử dụng, tuần tự công đoạn lắp ghép, thời gian tiêu chuẩn của các công đoạn khi sản xuất,có thể quyết định công việc cần thiết, điều kiện và trình tự công việc.

4. 標準時間が時間、分、秒などを単位にしているのに対して、日を単位とした生産期間をいいます。

Khac với việc thời gian tiêu chuẩn lấy đơn vị là giờ, phút, giây, ngta lấy ngày là đơn vị của tg sx

5.品質、コスト、納期などの管理や、外注依頼書の発行、必要部品の取揃支給、図面の貸与、外注納期管理、外注先の入庫処理なども行います。

Ngta cũng tiến hành những việc như quản lý chất lương, giá cả, thời gian giao hàng và phát hành bảng những thứ cần đặt hàng, cung cấp chuẩn bị đầy đủ linh kiện, cho mượn mặt bằng, quản lý thời gian đặt hàng, nhập kho từ nơi đặt hàng

6.VE は製品やサービスの価値、それが果たすべき機能とそのために費やすコストとの関係で把握し、体系化された手法によって価値を最大化する手法です。

VE  là phương pháp nắm bắt giá trị của sản phẩm, dịch vụ thong qua mối quan hệ giữa tính năng cần có của sản phẩm, dịch vụ với chi phí tiêu hao và tối đa hóa giá trị nhờ vào phương pháp đã đc hệ thông hóa.

7.グループテクノロジーとは、|移動類の部品を、その形状、寸法、素材、工程、作業方法などに着眼して分類し、類似部品として一つのグループにまとめてできる限り標準化を進めることによって|,工程編成、ロット編成、作業スケジュール編成を合理化し、量産工場に負けない効率を実現しようという考え方です。

Nhóm kĩ thuật là cách suy nghĩ mà ngta hợp lý hóa các thao tác như xd công đoạn, xd lô sản xuất, xd lịch trình cv, thực hiện năng suất k thua kém các nhà máy sản xuất hàng loạt bằng cách cố gắng tiến hành tiêu chuẩn hóa nhơ vào phân loại và tổng hợp các linh kiện đa dạng thành 1 nhóm các linh kiện cùng loại dựa trên hình dạng, kích thước, công đoạn..

8. グループテクノロジーによって部品の共通化が促進され、冶工具の共通化、稼働率の向上、段取回数、仕掛品の削減などが実現し、最終的にコストダウンにつながります。

9. 工程分析とは、材料がどのように加工されて製品になっているのかといった、材料、製品などのものの流れや、人がどのように作業しているかという作業の流れ、運搬過程などを系統的に調査・分析する手法のことといいます。

Ngta gọi phân tích công đoạn là pp điều tra phân tích một cách hệ thống các vấn đề như dòng chảy của đồ vật như nguyên liệu, linh kiện, sản phẩm xem nó đc gia công như thể nào để thành sản phẩm, dòng chảy của thao tác xem con người thực hiện như thế nào và quá trình vận chuyển.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#asasf