phatam4

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Unit 31

Consonant /tʃ/

Phụ âm /tʃ/

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

chain /tʃeɪn/ dây xích

nature /ˈneɪtʃə(r)/ tự nhiên

question /ˈkwestʃən/ câu hỏi

church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ

match /mætʃ/ trận đấu

cherry /ˈtʃeri/ màu đỏ anh đào

chips /tʃip/ mảnh vỡ

cheap /tʃiːp/ rẻ

chop /tʃɒp/ chán nản

catch /kætʃ/ sự bắt, nắm lấy

watch /wɒtʃ/ đồng hồ

chin /tʃɪn/ cằm

choose /tʃuːz/ chọn lựa

which /wɪtʃ/ cái nào

much /mʌtʃ/ nhiều

check /tʃek/ kiểm tra

cheaper /tʃiːp/ rẻ hơn

lunch /lʌntʃ/ bữa ăn trưa

Identify the letters which are pronounced /tʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /tʃ/)

1. "c" được phát âm là /tʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

cello /ˈtʃeləʊ/ đàn Viôlôngxen

concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ bản hòa tấu

2. "t" được phát âm là /tʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

century /ˈsentʃəri/ thế kỷ

natural /ˈnætʃərəl/ thuộc tự nhiên

culture /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa

future /'fjuːtʃə(r)/ tương lai

lecture /'lektʃə(r)/ bài giảng

nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ sự nuôi dưỡng

picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh

miniature /ˈmɪnɪtʃə(r)/ mô hình

literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/ văn chương

temperature /ˈtemprətʃə(r)/ nhiệt độ

3. "ch" được phát âm là /tʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

cheap /tʃiːp/ rẻ

chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con

child /tʃaɪld/ đứa trẻ

Chinese /'tʃai'ni:z/ người Trung Quốc

chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói

chalk /tʃɔːk/ phấn viết

chat /tʃæt/ nói chuyện phiếm

cheer /tʃɪə(r)/ hoan hô

chest /tʃest/ lồng ngực

chin /tʃɪn/ cái cằm

choose /tʃuːz/ chọn lựa

church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ

channel /ˈtʃænəl/ eo biển

cherish /ˈtʃerɪʃ/ âu yếm

chocolate /ˈtʃɒklət/ sô cô la

Unit 32

Consonant /dʒ/

Phụ âm /dʒ/

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó.

Example:

Examples Transcriptions Listen Meanings

joy /dʒɔɪ/ vui mừng

gin /dʒɪn/ cạm bẫy

edging /edʒ/ viền, bờ

soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh sĩ

judge /dʒʌdʒ/ quan tòa

age /eɪdʒ/ tuổi

jam /dʒæm/ mứt

jeep /dʒiːp/ xe jíp

joke /dʒəʊk/ nói đùa

large /lɑːdʒ/ rộng

jug /dʒʌg/ cái bình

June /dʒuːn/ tháng sáu

lunge /lʌndʒ/ lao tới, tấn công

Jill /dʤil/ tên người Jill

Jew /dʒuː/ người do thái

hedge /hedʒ/ hàng rào

danger /ˈdeɪndʒə(r)/ sự nghuy hiểm

Identify the letters which are pronounced /dʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /dʒ/)

1. "d" được phát âm là /dʒ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh lính

verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ sự tươi tốt

schedule /ˈskedʒul/ lịch trình

2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge"

Examples Transcriptions Listen Meanings

cage /keɪdʒ/ lồng, chuồng

stage /steɪdʒ/ sân khấu

village /ˈvɪlɪdʒ/ làng

cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh

gem /dʒem/ viên ngọc

gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng

gin /dʒɪn/ cạm bẫy

ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ gừng

ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ nhân sâm

gigantic /ˌdʒaɪˈgæntɪk/ khổng lồ

gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ thuộc thể dục

geology /dʒiˈɒlədʒi/ địa chất học

Ngoại lệ:

Examples Transcriptions Listen Meanings

get /get/ đạt được

gear /gɪə(r)/ cơ cấu, thiết bị

geese /giːs/ con ngỗng

geyser /ˈgaizə(r)/ mạch nước phun

girl /gɜːl/ cô gái

gild /gɪld/ tô điểm

giggle /ˈgɪgļ/ tiếng cười khúc khích

gizzard /'gizəd/ diều chim

Unit 33

Consonant /f/

Phụ âm /f/

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)

Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

fan /fæn/ cái quạt

phone /fəʊn/ điện thoại

laugh /lɑːf/ cười lớn

fat /fæt/ béo

coffee /ˈkɒfi/ cà phê

rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề

photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh

fin /fɪn/ vây cá

feel /fiːl/ cảm thấy

fail /feɪl/ thất bại

fine /faɪn/ tốt

sniff /snɪf/ ngửi, hít vào

half /hɑːf/ một nửa

feet /fiːt/ bàn chân

fill /fɪl/ đổ, lấp đầy

foal /fəʊl/ ngựa con, lừa con

Identify the letters which are pronounced /f/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /f/)

1. "f" thường được phát âm là /f/

Examples Transcriptions Listen Meanings

fan /fæn/ cái quạt

fat /fæt/ béo

coffee /ˈkɒfi/ cà phê

fin /fɪn/ vây cá

feel /fiːl/ cảm thấy

fail /feɪl/ thất bại

fine /faɪn/ tốt

sniff /snɪf/ ngửi, hít vào

half /hɑːf/ một nửa

feet /fiːt/ bàn chân

fill /fɪl/ đổ, lấp đầy

foal /fəʊl/ ngựa con, lừa con

2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp

Examples Transcriptions Listen Meanings

phonetic /fəʊˈnetɪk/ thuộc ngữ âm học

photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh

phrase /freɪz/ cụm từ

laugh /lɑːf/ cười lớn

cough /kɒf/ ho

orphan /ˈɔːfən/ trẻ mồ côi

rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề

Unit 34

Consonant /v/

Phụ âm /v/

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)

Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

favour /ˈfeɪvə(r)/ thiện ý, sự quý mến

oven /ˈʌvən/ lò (để hấp bánh)

view /vjuː/ nhìn, quan sát

heavy /ˈhevi/ nặng

move /muːv/ chuyển động

veal /viːl/ thịt bê

vine /vaɪn/ cây nho

veil /veɪl/ mạng che mặt

leave /liːv/ dời đi

halve /hɑ:v/ chia đôi

vest /vest/ áo gi lê

van /væn/ tiền đội, quân tiên phong

vote /vəʊt/ bỏ phiếu (bầu cử)

vole /vəʊl/ chuột đồng

visit /ˈvɪzɪt/ sự thăm hỏi, thăm quan

invite /ɪnˈvaɪt/ mời

victory /ˈvɪktəri/ chiến thắng

available /əˈveɪləbļ/ sẵn có

various /ˈveəriəs/ đa dạng

Identify:

Unit 35

Consonant /w/

Phụ âm /w/

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.

Cách phát âm: phụ âm này có dạng âm môi răng nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở môi tròn và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

win /wɪn/ chiến thắng

wood /wʊd/ gỗ

wet /wet/ ẩm ướt

one /wʌn/ số 1

when /wen/ khi nào

queen /kwiːn/ nữ hoàng

we /wiː/ chúng ta

wheel /wiːl/ bánh xe

west /west/ hướng tây

wine /waɪn/ rượu

whale /weɪl/ cái voi

walk /wɔːk/ đi bộ

warm /wɔːm/ ấm áp

wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời

weather /ˈweðə(r)/ thời tiết

twelve /twelv/ số 12

quiet /kwaɪət/ yên tĩnh

quick /kwɪk/ nhanh

sweet /swiːt/ ngọt

way /weɪ/ con đường

Identify the letters which are pronounced /w/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /w/)

1. "qu" được phát âm là /kw/

Examples Transcriptions Listen Meanings

quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng

qualification /ˈkwɒlɪfaɪ/ phẩm chất

question /ˈkwestʃən/ câu hỏi

quiet /kwaɪət/ lặng, yêu tĩnh

quarter /ˈkwɔːtə(r)/ một phần tư

quarrel /ˈkwɒrəl/ sự cãi nhau, gây chuyện

quash /kwɒʃ/ hủy bỏ, bác đi

2. w được phát âm là /w/

Examples Transcriptions Listen Meanings

win /wɪn/ chiến thắng

wood /wʊd/ gỗ

wet /wet/ ẩm ướt

west /west/ hướng tây

wine /waɪn/ rượu

walk /wɔːk/ đi bộ

warm /wɔːm/ ấm áp

wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời

weather /ˈweðə(r)/ thời tiết

twelve /twelv/ số 12

sweet /swiːt/ ngọt

3. wh cũng được phát âm là /w/

Examples Transcriptions Listen Meanings

why /waɪ/ chiến thắng

when /wen/ khi nào

wheel /wiːl/ bánh xe

whale /weɪl/ cái voi

4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/

Unit 36

Consonant /j/

Phụ âm /j/

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).

Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

yet /jet/ còn, hãy còn

your /jɔː(r)/ của bạn (từ sở hữu)

use /juːz/ dùng

beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp

few /fjuː/ một vài

yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng

yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng

yak /jæk/ bò Tây Tạng

yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ

yes /jes/ dạ, vâng

year /jɪə(r)/ năm

yesterday /ˈjestədeɪ/ ngày hôm qua

student /ˈstjuːdənt/ học sinh, sinh viên

onion /ˈʌnjən/ củ hành

stupid /ˈstjuːpɪd/ ngớ ngẩn

young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ

beautiful /ˈbjuːti/ cái đẹp, vẻ đẹp

music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc

produce /prəˈdjuːs/ sản xuất

millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/ triệu phú

Identify the letters which are pronounced /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/)

1. "y" thường được phát âm là /j/

Examples Transcriptions Listen Meanings

yet /jet/ còn, hãy còn

your /jɔː(r)/ của bạn (từ sở hữu)

yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng

yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng

yak /jæk/ bò Tây Tạng

yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ

yes /jes/ dạ, vâng

year /jɪə(r)/ năm

yesterday /ˈjestədeɪ/ ngày hôm qua

young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ

2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/

Examples Transcriptions Listen Meanings

cure /kjʊə(r)/ chữa trị

pure /pjʊə(r)/ trong sạch, tinh khiết

during /ˈdjʊərɪŋ/ trong suốt (quá trình)

curious /ˈkjʊəriəs/ tò mò, hiếu kỳ

furious /ˈfjʊəriəs/ giận giữ, mãnh liệt

Examples Transcriptions Listen Meanings

tube /tjuːb/ cái ống

mute /mjuːt/ thầm lặng

mutual /ˈmjuːtʃuəl/ lẫn nhau, qua lại

humour /ˈhjuːmə(r)/ hài hước, hóm hỉnh

museum /mjuːˈziːəm/ nhà bảo tàng

bugle /ˈbjuːgļ/ cái tù và

dubious /ˈdjuːbiəs/ lờ mờ, không rõ ràng

cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ cây dưa chuột

endue /in'djuː/ mặc, khoác áo

commune /ˈkɒmjuːn/ xã, công xã

immune /ɪˈmjuːn/ miễn dịch

3. "ui" có thể được phát âm là /juː/

Examples Transcriptions Listen Meanings

suit /sjuːt/ bộ com lê

suitable /ˈsjuːtəbļ/ phù hợp

suitor /ˈsjuːtə(r)/ người cầu hôn, đương sự

pursuit /pəˈsjuːt/ truy nã

Ngoại lệ

Examples Transcriptions Listen Meanings

tuition /tjuːˈɪʃən/ sự dạy học

suicide /ˈsuːɪsaɪd/ sự tự sát

4. "ea" có thể được phát âm là /j/

Examples Transcriptions Listen Meanings

beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp

year /jɪə(r)/ năm

beautiful /ˈbjuːti/ cái đẹp, vẻ đẹp

Unit 37

Consonant /h/

Phụ âm /h/

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal)

Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

hello /helˈəʊ/ chào

hot /hɒt/ nóng

whole /həʊl/ đầy đủ, toàn bộ

ahead /əˈhed/ trước hết

hill /hɪl/ ngọn đồi

heel /hɪəl/ gót chân

hand /hænd/ bàn tay

hold /həʊld/ cầm, nắm giữ

hear /hɪə(r)/ nghe

high /haɪ/ cao

husband /ˈhʌzbənd/ người chồng

happen /ˈhæpən/ xảy ra, xảy đến

hospital /ˈhɒspɪtəl/ bệnh viện

horrible /ˈhɒrɪbļ/ tồi tệ

house /haʊs/ cái nhà

how /haʊ/ thế nào

hear /hɪə(r)/ nghe

perhaps /pəˈhæps/ có lẽ, có thể

host /həʊst/ chủ nhà

Identify the letters which are pronounced /h/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /h/)

"wh" và "h" thường được phát âm là /h/.

Lưu ý:

Trong một số trường hợp "h" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm"

Examples Transcriptions Listen Meanings

hour /aʊə(r)/ giờ

honest /ˈɒnɪst/ trung thực

honor /ˈɒnə(r)/ danh dự, danh giá

rhythm /ˈrɪðəm/ nhịp điệu

rhubarb /ˈruːbɑːb/ cây đại hoàng

Unit 38

Consonant /θ/

Phụ âm /θ/

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

thief /θiːf/ kẻ trộm

thin /θɪn/ mỏng, gầy

teeth /tiːθ/ răng

thing /θɪŋ/ đồ vật

author /ˈɔːθə(r)/ tác giả

path /pɑːθ/ đường đi, quỹ đạo

worth /wɜːθ/ giá trị, xứng đáng (làm)

thick /θɪk/ dầy

wrath /rɒθ/ sự tức giận, phẫn nộ

myth /mɪθ/ truyện thần thoại

mouth /maʊθ/ miệng, mồm

think /θɪŋk/ nghĩ

three /θriː/ số 3

thirst /θɜːst/ khát nước

thread /θred/ sợi chỉ, sợi dây

hearth /hɑːθ/ nền, lòng lò sưởi

Identify the letters which are pronounced /θ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /θ/)

1. "th" được phát âm là /θ/ khi:

- Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ

Examples Transcriptions Listen Meanings

think /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ

thing /θɪŋ/ đồ vật

thorn /θɔːn/ gai nhọn

thumb /θʌm/ ngón tay cái

thread /θred/ sợi chỉ, sợi vải

through /θruː/ xuyên qua

mouth /maʊθ/ mồm, miệng

month /mʌntθ/ tháng

path /pɑːθ/ lối đi, đường nhỏ

truth /truːθ/ sự tật

bath /bɑːθ/ tắm

breath /breθ/ hơi thở

cloth /klɒθ/ vải vóc

sooth /suːθ/ sự thật (từ cổ)

- Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ

Examples Transcriptions Listen Meanings

width /wɪtθ/ bề rộng

depth /depθ/ độ sâu

length /leŋkθ/ chiều dài

strength /streŋθ/ sức mạnh

- Khi "th" chỉ số thứ tự

Examples Transcriptions Listen Meanings

fourth /fɔːθ/ số thứ 4

fifth /fɪfθ/ số thứ 5

sixth /sɪksθ/ số thứ 6

Lưu ý: trong các trường hợp khác "th" còn được phát âm là /ð/

Unit 39

Consonant /ð/

Phụ âm /ð/

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

they /ðeɪ/ họ

father /ˈfɑːðə(r)/ cha, bố

this /ðɪs/ cái, vật này

other /ˈʌðə(r)/ (cái) khác

smooth /smuːð/ nhẹ nhàng, êm đềm

feather /ˈfeðə(r)/ lông (chim)

than /ðæn/ hơn

there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó

those /ðəʊz/ những cái đó

either /ˈaɪðə(r)/ mỗi (trong hai)

bathe /beɪð/ sự tắm

clothe /kləʊð/ phủ, che

with /wɪð/ với

breathe /briːθ/ hít thở

booth /buːð/ rạp, lều

scythe /saɪð/ cái hớt cỏ

together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau

another /əˈnʌðə(r)/ cái khác

leather /ˈleðə(r)/ làm bằng da

Identify:

"th" được phát âm là /θ/

Unit 40

Consonant /m/

Phụ âm /m/

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)

Cách phát âm: vòm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai môi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

sum /sʌm/ tổng

game /geɪm/ trò chơi

more /mɔː(r)/ hơn, nhiều hơn

hammer /ˈhæmə(r)/ búa

bump /bʌmp/ sự va mạnh

camp /kæmp/ cắm trại

lymph /lɪmpf/ bạch huyết

empty /ˈemp(r)ti/ trống rỗng

temptation /tempˈteɪʃən/ sự cám dỗ

come /kʌm/ đến, tới

term /tɜːm/ hạn, giới hạn

time /taɪm/ thời gian

tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai

summer /ˈsʌmə(r)/ mùa hè

family /ˈfæməli/ gia đình

maybe /ˈmeɪbi/ có thể, có lẽ

home /həʊm/ nhà gia đình

remember /rɪˈmembə(r)/ nhớ

crumpet /ˈkrʌmpɪt/ bánh xốp

make /meɪk/ làm, tạo nên

Identify:

Chỉ có "m" được phát âm là /m/

Unit 41

Consonant /n/

Phụ âm /n/

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)

Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

nice /naɪs/ đẹp

know /nəʊ/ biết

funny /ˈfʌni/ (câu chuyện) buồn cười

sun /sʌn/ mặt trời

tenth /tenθ/ số thứ 10

anthem /ˈæntθəm/ bài thánh ca

ant /ænt/ con kiến

behind /bɪˈhaɪnd/ đằnd sau

pensive /ˈpentsɪv/ trầm ngâm, buồn

tense /tents/ thời của động từ

hen /hen/ gà mái

change /tʃeɪndʒ/ thay đổi

hinge /hɪndʒ/ bản lề, khớp nối

pinch /pɪntʃ/ cái kẹp

end /end/ kết thúc

sound /saʊnd/ âm thanh

friend /frend/ bạn bè

landlord /ˈlændlɔːd/ chủ đất, địa chủ

cone /kəʊn/ hình nón

mane /meɪn/ bờm sư tử

Identify:

Chỉ có "n" được phát âm là /n/

Unit 42

Consonant /ŋ/

Phụ âm /ŋ/

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal)

Cách phát âm: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

sing /sɪŋ/ hát

monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ

ring /rɪŋ/ cái nhẫn

anger /ˈæŋgə(r/ sự giận giữ

thank /θæŋk/ cám ơn

length /leŋθ/ bề dài, chiều dài

instinct /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng

thing /θɪŋ/ đồ vật

think /θɪŋk/ suy nghĩ

wrong /rɒŋ/ sai, xấu

hung /hʌŋ/ treo

fling /flɪŋ/ sự ném, quăng

wing /wɪŋ/ cánh

pink /pɪŋk/ mầu hồng

bang /bæŋ/ tiếng nổ lớn

strong /strɒŋ/ mạnh, khỏe

morning /ˈmɔːnɪŋ/ buổi sáng

happening /ˈhæpənɪŋ/ xảy ra

standing /ˈstændɪŋ/ sự đứng

Identify the letters which are pronounced /ŋ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ŋ/)

1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g

Examples Transcriptions Listen Meanings

uncle /ˈʌŋkļ/ bác, chú

drink /drɪŋk/ uống

single /ˈsɪŋgļ/ đơn độc, một mình

angle /ˈæŋgļ/ góc, xó

anger /ˈæŋgə(r)/ sự tức giận

ink /ɪŋk/ mực

trunk /trʌŋk/ hòm, rương

Ngoại lệ:

"n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên một âm khác và được phát âm là /dʒ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

strange /streɪndʒ/ lạ lùng

challenge /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách

stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ người lạ

danger /ˈdeɪndʒə(r)/ nguy hiểm

Unit 43

Consonant /l/

Phụ âm /l/

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar),

âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)

Cách phát âm: nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.

Example:

Examples Transcriptions Listen Meanings

letter /ˈletə(r)/ lá thư

light /laɪt/ sáng, ánh sáng

valley /ˈvæli/ thung lũng

feel /fiːl/ cảm thấy

low /ləʊ/ thấp

line /laɪn/ dòng

jelly /ˈdʒeli/ thạch

tell /tel/ bảo, kể

life /laɪf/ cuộc sống

love /lʌv/ tình yêu

lecture /ˈlektʃə(r)/ bài giảng

little /ˈlɪtļ/ nhỏ bé

allow /əˈlaʊ/ cho phép

alley /ˈæli/ thung lũng

literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/ văn học

lunch /lʌntʃ/ bữa trưa

look /lʊk/ nhìn

late /leɪt/ muộn

complain /kəmˈpleɪn/ phàn nàn

lemon /ˈlemən/ quả chanh

Identify:

Chỉ có "l" được phát âm là /l/

Unit 44

Consonant /r/

Phụ âm /r/

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar).

Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể thoát ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà không tạo thành âm xát.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

red /red/ đỏ

rare /reə(r)/ hiếm có

right /raɪt/ đúng, bên phải

wrong /rɒŋ/ sai

sorry /ˈsɒri/ xin lỗi

arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp

road /rəʊd/ con đường

fry /fraɪ/ dán, chiên

grass /grɑːs/ cỏ

raise /reɪz/ nâng, giơ lên

crack /kræk/ bẻ khóa

rich /rɪtʃ/ giàu có

very /ˈveri/ rất

pretty /ˈprɪti/ xinh đẹp

proud /praʊd/ kiêu hãnh, tự khắc

parents /ˈpɛərənts/ cha mẹ

everybody /ˈevriˌbɒdi/ mọi người, mỗi người

restaurant /ˈrestrɒnt/ nhà hàng

marry /ˈmæri/ cưới, kết hôn

Identify:

Chỉ có "r" được phát âm là /r/

Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm"

Examples Transcriptions Listen Meanings

depart /dɪˈpɑːt/ ra đi, khởi hành

afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ buổi chiều

forbidden /fəˈbɪdən/ cấm

wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời, kỳ diệu

storm /stɔːm/ cơn bão

airport /ˈeəpɔːt/ sân bay

quarter /ˈkwɔːtə(r)/ một phần tư

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#nam