phó từ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

一層(いっそ)=Dúng là, quả thật(本当に)_Hơn hẳn, hơn(いっそう)

一挙に́(いっきょ)=Một chốc, một lát, chốc

一概に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít

一気に(いっき)=một hơi, một mạch

一心に(いっしん)=Nhất tâm, hết lòng, một lòng

一切(いっせき)=Nhất thiết, hoàn toàn, không sót lại, tất tần tật

一括(いっかつ)=Tóm lại, nhóm lại, gộp lại thành một

一帯(いったい)=Toàn vùng, toàn miền, khắp miền

一同(いちどう)=Mọi thứ, tất cả mọi người

一連(いちれん)=Liên tục, liên tiếp

一文(いちぶん)=Một xu, một đồng lẻ

一見(いっけん)=Nhìn một lần, liếc qua, thoạt nhìn

一覧(いちらん)=Nhìn qua

一致(いっち)=Nhất trí, đồng lòng

1. Phó từ 2kyuu:

あちこち=Đây đó

生き生き=Sống động ( y như thật)

_Tươi sống ( rau quả)

_Đầy sức sống (tính cách)

いちいち=Lần lượt từng cái một

いよいよ=Càng …càng…

_Quả đúng như mình nghĩ ( やはり)

_Rốt cục thì

いらいら=tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội

うるうる=Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)

各々(おのおの)=Từng cái từng cái một

方々(かたがた)=Từng người từng người một

しばしば=Thường xuyên

徐々に(じょじょに)=Dần dần từng chút một (少しずつ)

次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác

続々(ぞくぞく)=Liên tục

それぞれ=Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một

そろそろ=Chuẩn bị ,sắp sửa

度々(たびたび)=Thường xuyên

偶々(たまたま)=Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然)

段々(だんだん)=どんどん=Dần dần

近々(ちかぢか)=Gần sát ,cận kề

次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác

凸凹(でこぼこ)=Lồi lõm

転々(てんてん)=Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác

とうとう=Cuối cùng , rốt cục

時々(ときどき)=Thỉnh thoảng

中々(なかなか)…=Mãi mà không…

のろのろ=Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch

にこにこ=Mỉm cười , tủm tỉm

こそこそ=nhẹ nhàng_lén lút

はきはき=rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch

ぴかぴか=lấp lánh, sáng loáng

広々(ひろびろ)=rộng rãi

ぶつぶつ=làu bàu, cằn nhằn

_lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt)

_lục ục (nước sôi)

ふわふわ=lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng

別々(べつべつ)=riêng biệt, riêng rẽ

まあまあ=bình thường

まごまご=bối rối, lúng túng

ますます=dần dần, ngày càng...

めいめい=lần lượt từng người một

元々(もともと)=nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế

ゆうゆう=thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa

順々(じゅんじゅん)=lần lượt theo thứ tự

少々(しょうしょう)=một chút, một lúc

着々(ちゃくちゃく)=dần dần từng tí một

所々(ところどころ)=chỗ này chỗ kia

めちゃくちゃ=めちゃめちゃ=vô cùng, cực kì,...dã man_bừa bãi, lộn xộn

めっちゃく=bừa bãi, lộnxộn

2. Phó từ 1kyuu:

区々、町々、街々(まちまち)=Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng

丸々(まるまる)=Tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn_Tròn vẹn, vẹn toàn, hoàn thành trọn vẹn

煌々(こうこう)と=Bóng đèn nhấp nháy

きらきら=Lấp lánh, óng ánh_Mắt long lanh

つくづく=Chằm chằm, nhìn chăm chú(じっと)_Nghĩ kĩ càng, cẩn thận

あべこべ=Ngược, nghịch, trái ngược, ngược lại

ぺこぺこな=Khúm núm, qụy lụy, cúi đầu thấp xuống_Đói bụng sôi ùng ục, lục bục

あやぶやな=Không chắc, lờ mờ, mập mờ

だぶだぶな=Rộng thùng thình

ずるずる=lề mề, trì trệ, kéo dài_dài dòng, lằng nhằng, lê thê

おどおど=Rộng thùng thình, lùng bùng

どうどう=Sóng vỗ ầm ầm, rào rào

はらはら=Hồi hộp, lo lắng

ちやほや=Nhanh thoăn thoắt, thoáng cái, thoăn thoắt, dáng người nhanh nhẹn

ぶかぶか=(Giày) rộng thùng thình, rộng thênh thang

ふらふら=Lảo đảo, liêu xiêu, thất thểu, không an định

ぶらぶら=Đung đưa, lơ lửng

むちゃくちゃ=Cực kì, rất, lắm, khủng khiếp

あやふや=Mập mờ, không rõ ràng

ぼつぼつ、ぼちぼち=Sắp sửa, chuẩn bị「そろそろ」

ぽつぽつ=Lấm tấm, mưa rơi tí tách

むずむず=Ngứa, ngứa ngáy khó chịu(痒い)

_Ngứa ngáy chân tay, không yên một chỗ

_Chắc chắn, vững chắc(しっかり)

ちょくちょく=Thường, nhiều lần, hay

ぎりぎり=Vừa sát, vừa đúng, khít (giờ)「ちょうど」

ぼやぼや=Ngơ ngác, lơ ngơ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro