phsn biet

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1 / Hãy phân biệt các kích thước : Kích thước danh nghĩa, kích thước thực và kích thước giới hạn cho ví dụ minh họa ?(2 điểm)

Trả lời

Kích thước danh nghĩa là kích thước được xác định từ chức năng làm việc của chi tiết khi thiết kế ,và để an toàn ta làm tròn theo chiều chiều lớn hơn .Ví dụ khi tính toán thiết kế ta có kích thước là 39,95mm  ta lấy tròn lên là 40mm .Ký hiệu kích thước danh nghĩa là dN  đối với chi trục DN  đối với chi tiết lỗ .(06điểm)

Kích thước thực là kích thước thực tế đo được sau khi gia công chi tiết . Ví dụ sau khi tiện một chi tiết trục ta đo được kich thước là 39,98mm . Ký hiệu dth là kích thước thực của chi tiết trục ,Dth là kich thực của chi tiết lỗ (0,6điểm)

Kích thước giới hạn là hai kích thước cho phép giữa khoảng chứa kích thước thực hoặc chúng bằng kích thước thực . Có hai loại kích thước giới hạn . Kích thước giới hạn lớn nhất (dmax ,Dmax )là kích thước lớn nhất trong 2 kích thước thước giới hạn. Kích thướcgiới hạn nhỏ nhất (dmin , Dmin )là kích  thước nhỏ nhất trong trong hai kích thước giới hạn .(0,8điểm)

 Ví dụ : 40± 0,02   ta có 40 là kích thước danh nghĩa .

                                                  40+0,02 là kích thước giới hạn lớn nhất

                                                  40-0,02  là kích thước giới hạn nhỏ nhất

Câu 2 /  Hãy chọn mối ghép tiêu chuẩn cho bánh răng di trượt trong hộp số có kích thước trục và lỗ là

                                D = d = 50mm

                - Cho biết hệ thống lắp , kích thước lắp , miền dung sai của trục và lỗ ?(1,5điểm)

                - Xác định sai lệch cơ bản , kích thước giới hạn , dung sai của trục và lỗ ?(1,5điểm)

                - Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai và xác định đặc tính của lắp ghép ?  (1điểm)

                - Tính độ hở , độ dôi giới hạn , dung sai lắp ghép ?(1 điểm)

Bài làm Theo yêu câu bánh răng di trượt trên trục nên ta chọn mối ghép có độ hở nhỏ (theo phạm vi ứng dụng ta có các mối ghép  ,  ,  ta chọn   

       µm =0,026mm                      50h7{ µm      =-0,016mm 

Sai lệch cơ bản của lỗ :

                Dmax = DN + ES = 50 + 0,025 = 50,025mm

                Dmin = DN +  EI = 50 + 0 = 50mm

Sai lệch cơ bản của trục :

                dmax = dN + es = 50 + 0 = 50mm

                dmin = dN + ei = 50 + (-0,16) = 49,984mm

Dung sai của Trục:

                Td = es - ei = 0 - (- 0,016) = 0,016mm

Dung sai của lỗ :

                TD = ES - EI = 0,025 - 0 = 0,025mm

Dung sai mối ghép :

                TLG  =  TD + Td = 0,016 + 0,025 = 0,041mm

Độ hở mối ghép H7/h6 tra bảng 3 phụ lục 1 ta có:

                Smax = 41µm

                Smin = 0µm

Sơ đồ phân bố miền dung sai :

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro