PT Va TKHT B1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

            HỆ THỐNG  KINH  DOANH/DỊCH  VỤ

  Là  hệ thống  mà  mục  đích  chính  của  nó  là  kinh  doanh/dịch  vụ.

            - Kinh  doanh  quan  tâm  đến  lợi  nhuận:  bán  hàng,  vật  tư…

            - Dịch  vụquan  tâm  đến  lợi  ích:  trường  học,  bệnh  viện.

  Phân  loại 

-  Hệthống  kinh  doanh:  dựa  vào  hoạt  động  chính  của  doanh  nghiệp

- Công  ty  sản  xuất  và  bán  sản  phẩm  (prodution-oriented  company)

- Công  ty  cung  cấp  dịch  vụ:  cung  cấp  thông  tin,  bán  sản  phẩm  của  công  - ty  khác  (service  company)

-  Hãng  dịch  vụInternet  (.com)  (Internet  dependent  firm) 

- Hệ thống  dịch  vụ:  trường  học,  bệnh  viện,  cơquan  hành  chính,  cơ

quan  công  quyền.

  Quy  mô:  nhỏ,  vừa,  lớn

HỆTHỐNG  KINH  DOANH/DỊCH  VỤ

  Trong  doanh  nghiệp  có  2  công  việc  chính

  Quản  lý  –  hệquản  lý

  Sản  xuất  –  hệtác  nghiệp 

  Trong  việc  quản  lý  có  hai  vấn  đềchính 

  Thu  thập  và  xửlý  thông  tin  –  hệthông  tin

  Đưa  ra  quyết  sách  –  Hệquyết  định

  

CÁC  HỆCON  CỦA  HT  KINH  DOANH

  

HỆTHỐNG  THÔNG  TIN

  HTTT  trong  một  doanh  nghiệp  :  là  hệthống  có  mục  đích  cung  cấp  thông  tin  phục  vụ cho  hoạt  động  của  con  người  trong  doanh nghiệp  đó

             Hệthống  quản  lý  nhân  sự, 

 Hệthống  kếtoán, 

 Hệthống  bán  hàng,

 Hệthống  quản  lý  vật  tư…

  

HỆ THỐNG  THÔNG  TIN

  Chức  năng  của  HTTT :

 - Nhận  thông  tin  vào

 -  Xửlý  dữliệu

 -  Lưu  trữcác  loại  thông  tin  khác  nhau

 -  Đưa  ra  thông  tin

  

HTTT  DỰA  TRÊN  MÁY  TÍNH

  CBS  –  Computer  Based  System

  Là  một  tập  hợp  các  thành  phần  được  tổchức  đểthu  thập, 

xửlý,  lưu  trữ,  phân  phối  và  biểu  diễn  thông  tin,  trợgiúp 

việc  ra  quyết  định  và  kiểm  soát  hoạt  động  trong  một  tổ

chức.

  Cụthểgồm

  Các  thành  phần  được  tổchức

  Thực  hiện  các  chức  năng  thông  tin

  Trợgiúp  cho  tổchức.

11

  

HTTT  DỰA  TRÊN  MÁY  TÍNH

  Các  thành  phần

  Phần  cứng  (hardware)

  Phần  mềm  (software)

  Dữliệu  (data)

  Thủtục,  quy  trình  (process)

  Con  người  (people)

12

  

CÁC  THÀNH  PHẦN  CỦA  HTTT

  Phần  cứng  (hardware)

  Là  lớp  vật  lý  của  hệthống  thông  tin

  Các  máy  tính

  Mạng,  các  thiết  bịtruyền  thông

  Các  thiết  bịthu  nhận

  Cơsởhạtầng  và  công  nghệ

13

  

CÁC  THÀNH  PHẦN  CỦA  HTTT

  Phần  mềm  (software)

  Phần  mềm  hệthống  (system  software):  điều  khiển  phần 

cứng  và  các  phần  mềm  khác

  Hệ  điều  hành

  Phần  mềm  điều  khiển  thiết  bị

  Các  tiện  ích  xửlý:  sao  lưu,  chống  virus,  dọn  dẹp  ổ,…

  Phần  mềm  ứng  dụng  (application  software):  chương  trình 

xửlý  dữliệu  tạo  ra  thông  tin.

  Thực  hiện  chức  năng  nghiệp  vụ

  Ứng  dụng  do  doanh  nghiệp  thực  hiện

  Gói  sản  phẩm  phần  mềm  mua  từnhà  cung  cấp

14

  

CÁC  THÀNH  PHẦN  CỦA  HTTT

  Dữliệu

  Chứa  trong  các  tập  tin  và  CSDL

  Bao  gồm:  DL  cấu  trúc  nội  tại,  DL  hoạt  động

  Quy  tắc,  quy  trình  xửlý

  Quy  tắc  quản  lý:  quy  định,  mẫu  biểu,  báo  cáo,  thống  kê.

  Quy  trình  xửlý:  quy  trình  nhân  viên  thực  hiện  c.việc  n.vụ

  Xửlý:  hoạt  động  tác  động  lên  DL  làm  nó  biến  đổi

  Quy  trình  XL  trên  máy  tính:  theo  lô,  tương  tác,  trực  tuyến,  thời  gian 

thực,  phân  tán.

15

  

CÁC  THÀNH  PHẦN  CỦA  HTTT

  Con  người

  Người  sửdụng  hệthống,  người  dùng  cuối  (end  –  user), 

người  cho/nhận  thông  tin  với  hệthống.

  Người  sửdụng  bên  trong  HT  (internal  user)

  Quản  lý,  kỹthuật  viên,  nhân  viên…

  Người  sửdụng  bên  ngoài  (external  user)

  Khách  hàng,  nhà  cung  cấp

  Những  người  khác  tương  tác  với  hệthống.

16

  

CÁC  THÀNH  PHẦN  CỦA  HTTT

17

  

PHÂN  LOẠI  HTTT

  Theo  lĩnh  vực  nghiệp  vụ

  Hệthống  tự  động  văn  phòng  (Office  Automation  System  –

OAS)

  Hệthống  truyền  thông  (Communication  System  –  CS)

  Hệthống  thông  tin  thực  hiện  (Executive  Information 

System  –  EIS)

  Hệthống  xửlý  giao  dịch  (Transaction  Processing  System 

–  TPS)

  Hệthống  tin  quản  lý  (Management  IS  –  MIS)

18

  

PHÂN  LOẠI  HTTT

  Theo  lĩnh  vực  nghiệp  vụ

  Hệtrợgiúp  quyết  định  (Decision  Support  System  –  DSS)

  Hệchuyên  gia  (Expert  System  –  ES)

  Hệtrợgiúp  điều  hành  (Execution  Support  System  –  ESS)

  Hệtrợgiúp  làm  việc  nhóm  (Groupware  System  –  GS)

  Hệkiến  thức  làm  việc  (Knowledge  Work  System  –  KWS)

19

  

PHÂN  LOẠI  HTTT

  Theo  quy  mô  kỹthuật

  Hệthông  tin  cá  nhân  (Personal  Information  Systems)

  Hệthông  tin  làm  việc  theo  nhóm  (Workgroup  Information 

Systems)

  Hệthông  tin  doanh  nghiệp  (Enterprise  Information 

Systems)

  Theo  đặc  tính  kỹthuật

  Hệthông  thường  (General  Systems)

  Hệthống  thời  gian  thực  (Real  time  Systems)

  Hệthống  nhúng  (Embedded  Systems)

20

  

TÍCH  HỢP  CÁC  HTTT

21

  

CÁC  CÔNG  NGHỆMỚI

  Được  tích  hợp  trong  HTTT  truyền  thống

  Thương  mại  điện  tử(Ecommerce)

  Hoạch  định  nguồn  lực  doanh  nghiệp  (ERP  – Enterprise 

Resource  Planning)

  Thương  mại  di  động  (Mobile  commerce  -  mcommerce)

  Phần  mềm  mã  nguồn  mở(open  source  software)

22

  

CÁC  CÔNG  NGHỆMỚI

23

  

PHÁT  TRIỂN  HTTT  TRONG  DN

  Tại  sao  DN  cần  phát  triển  HTTT

  Khắc  phục  hạn  chế,  khó  khăn  cản  trở  đạt  mục  tiêu  hiện  tại

  Tạo  ưu  thếvượt  qua  thách  thức  và  tận  dụng  cơhội  trong 

tương  lai

  Đểhợp  tác  với  đối  tác

  Ba  nhân  tốchính

  Các  hoạt  động,  trình  tựphát  triển  HTTT  (phương  pháp 

luận)

  Các  phương  pháp,  công  nghệvà  công  cụsửdụng

  Tổchức  và  quản  lý  quá  trình  phát  triển.

24

  

PHƯƠNG  PHÁP  LUẬN

  Tiếp  cận  hướng  tiến  trình

  Tiếp  cận  hướng  dữliệu

  Tiếp  cận  hướng  cấu  trúc

  Tiếp  cận  hướng  đối  tượng

25

  

PHƯƠNG  PHÁP  LUẬN

  Tiếp  cận  hướng  cấu  trúc

26

  

PHƯƠNG  PHÁP  LUẬN

  Tiếp  cận  hướng  cấu  trúc

27

  

PHƯƠNG  PHÁP  LUẬN

  Tiếp  cận  hướng  đối  tượng

28

  

PHƯƠNG  PHÁP  LUẬN

  Quan  hệgiữa  hai  hướng  tiếp  cận

  Hạn  chếcủa  tiếp  cận  hướng  đối  tượng

  Chưa  có  CSDL  hướng  đối  tượng  chuẩn

  Phương  pháp  chưa  hoàn  thiện,  nhiều  tùy  biến

  Chưa  quen,  thiếu  kinh  nghiệm

  Hai  hướng  bổtrợcho  nhau

  Hướng  đối  tượng  thích  hợp  hệthống  lớn,  phức  tạp

  Hướng  cấu  trúc  thích  hợp  cho  các  bài  toán  quản  lý,  xửlý 

trên  bảng  biểu

  Hướng  cấu  trúc  hoàn  chỉnh,  có  nhiều  kinh  nghiệm,  sử

dụng  hiệu  quả,  cần  đểbảo  trì  các  hệcũ.

29

  

KỸTHUẬT  ,  CÔNG  CỤPHÁT  TRIỂN  HTTT

  Kỹthuật

  Vòng  đời

  Làm  mẫu

  Sửdụng  phần  mềm  đóng  gói

  Tựphát  triển  phần  mềm  bởi  người  dùng  cuối

  Thuê  bao

  Công  cụ:  tự  động  hóa  hoạt  động  phát  triển  HTTT

  CASE:  Computer  –  Aided  Softuvare  Engineering

  RATIONAL  ROSE. 

30

  

QUẢN  LÝ  DỰÁN  PHÁT  TRIỂN  HTTT

  Mục  tiêu: 

  đảm  bảo  dựán  đáp  ứng  mong  đợi  của  khách  hàng

  Thực  hiện  trong  phạm  vi,  giới  hạn  cho  phép

  Bao  gồm  4  pha

  Khởi  tạo  dựán

  Lập  kếhoạch  dựán

  Thực  hiện  dựán

  Kết  thúc  dựán

31

  

QUẢN  LÝ  DỰÁN  PHÁT  TRIỂN  HTTT

  Khởi  tạo  dựán: 

  Thiết  lập  đội  dựán  ban  đầu

  Thiết  lập  các  mối  quan  hệvới  khách  hàng

  Thiết  lập  dựán  sơbộ

  Thiết  lập  các  thủtục  quản  lý

  Thiết  lập  môi  trường  quản  lý  dựán  và  nhật  ký  công  việc

32

  

QUẢN  LÝ  DỰÁN  PHÁT  TRIỂN  HTTT

  Lập  kếhoạch  dựán: 

  Mô  tảphạm  vi  dựán,  các  phương  pháp  có  thểvà  đánh 

giá  khảthi

  Phát  họa  kếhoạch  truyền  thông

  Xác  định  các  chuẩn  và  các  thủtục  quản  lý

  Phân  chia  dựán  thành  các  nhiệm  vụcó  thểquản  lý

  Lập  kếhoạch  sơbộ

  Phát  triển  lịch  trình  sơbộ

  Xác  định  và  đánh  giá  rủi  ro

  Lập  kếhoạch  ngân  sách  ban  đầu

  Thiết  lập  mô  tảcông  việc

  Lập  kếhoạch  dựán  cơsở

33

  

QUẢN  LÝ  DỰÁN  PHÁT  TRIỂN  HTTT

  Thực  hiện  dựán: 

  Triển  khai  kếhoạch  dựán,  đưa  dựán  vào  hoạt  động

  Lập  lịch,  giám  sát  tiến  trình  thực  hiện  theo  lịch  và  kế

hoạch

  Quản  lý  sựthay  đổi  thực  tếso  với  kếhoạch

  Bổsung  nhật  ký  công  việc

  Tiến  hành  thông  báo  hiện  trạng

34

  

QUẢN  LÝ  DỰÁN  PHÁT  TRIỂN  HTTT

  Kết  thúc  dựán: 

  Đóng  dựán,  giải  phóng  nguồn  lực

  Kết  thúc  mọi  hợp  đồng

  Tổng  kết,  đánh  giá  sau  dựán.

  

VÒNG  ĐỜI  PHÁT  TRIỂN  MỘT  HTTT

  

KHỞI  TẠO  VÀ  LẬP  KẾHOẠCH

  Nghiên  cứu  hệthống

  Các  chức  năng  chính

  Phạm  vi

  Các  ràng  buộc  chung

  Phát  triển  dựán  khảthi

  Khảthi  kỹthuật  (phần  cứng,  phần  mềm,  thời  gian)

  Khảthi  vềkinh  tế(nhân  sự,  tiền  bạc)

  Khảthi  vềnghiệp  vụ(quy  trình,  quy  tắc,  pháp  lý)

  Xây  dựng  kếhoạch  dựán  cơsở

  

PHÂN  TÍCH  HỆTHỐNG

  Phân  tích  chức  năng

  Phân  rã  các  chức  năng  lớn  thành  các  chức  năng  chi  tiết

  Mô  tả  đầy  đủthông  tin  của  từng  chức  năng:  tên,  đầu  vào, 

đầu  ra,  xửlý  và  tác  động  của  chức  năng  đến  HTTT.

  Phân  tích  dữliệu

  Phân  tích  cấu  trúc  thông  tin  của  hệthống  hiện  tại  làm  cơ

sởxác  định  các  thành  phần  thông  tin  trong  hệthống  mới

  Xây  dựng  CSDL  thống  nhất

  

THIẾT  KẾHỆTHỐNG

  Chuyển  đặc  tảyêu  cầu  thành  bản  thiết  kếmô  tảhệ

thống  nhưnó  sẽtồn  tại  trong  thếgiới  thực.  Bao 

gồm

  Thiết  kếlogic

  Thiết  kếvật  lý

Mà HÓA

  Chọn  hệthống  nền

  Cấu  hình  phần  cứng

  Phần  mềm  hệthống,  ngôn  ngữlập  trình,  hệQT  CSDL

  Chuyển  thiết  kếthành  chương  trình

  Kiểm  thử  đơn  vị

  Kiểm  thửtích  hợp

  Các  modul

  Các  hệcon

  

KIỂM  THỬ

  Kiểm  thửhệthống

  Kiểm  thửchức  năng  –  giao  diện

  Kiểm  thửthi  hành/hiệu  năng

  Kiểm  thửphục  hồi

  Kiểm  thửchịu  tải

  Kiểm  thửan  toàn,  bảo  mật

  Kiểm  thửchấp  nhận  (thẩm  định)

  Nghiệm  thu  cuối  cùng

  

VẬN  HÀNH,  BẢO  TRÌ

  Lắp  đặt  hệthống

  Lắp  đặt  phần  cứng

  Cài  đặt  phần  mềm

  Chuyển  đổi  hệthống

  Chuyển  đổi  dữliệu

  Sắp  xếp  đội  ngũcán  bộtrên  hệthống  mới

  Lập  tài  liệu  hướng  dẫn

  Đào  tạo  người  sửdụng

  Vận  hành  hệthống  mới

  

VẬN  HÀNH,  BẢO  TRÌ

  Bảo  trì  hệthống

  Sửa  lỗi  hệthống

  Làm  thích  nghi

  Hoàn  thiện

  Phát  triển,  bổsung

  

TIẾN  TRÌNH  PHÂN  TÍCH,  THIẾT  KẾHT

  Các  giai  đoạn  chính

  

MÔ  HÌNH  HÓA  HỆTHỐNG

  Là  việc  dùng  mô  hình  đểnhận  thức  và  diễn  tảmột 

hệthống

  Ởmột  mức  độtrừu  tượng  hóa  nào  đó

  Theo  một  quan  điểm  hay  một  góc  nhìn  nào  đó

  Bởi  một  dạng  mô  hình  nào  đó

  

MỨC  ĐỘMÔ  HÌNH  HÓA  HỆTHỐNG

  Mức  logic

  Tập  trung  bản  chất  và  mục  đích  hoạt  động  của  hệthống

  Bỏqua  các  yếu  tốvềtổchức  thực  hiện,  vềbiện  pháp  cài  đặt

  Mức  logic  trảlời  câu  hỏi:  “Làm  gì  ?” 

  Bỏqua  câu  hỏi  “Làm  nhưthếnào  ?”

  Mức  vật  lý

  Trảlời  câu  hỏi  “Làm  nhưthếnào  ?”

  Quan  tâm  đến:  phương  pháp,  biện  pháp,  công  cụ,  tác  nhân, 

địa  điểm,  thời  gian,  hiệu  năng…

  

MỨC  ĐỘMÔ  HÌNH  HÓA  HỆTHỐNG

  

BỐN  GÓC  NHÌN  HỆTHỐNG

  

MỤC  ĐÍCH,  CHẤT  LƯỢNG  MH  HÓA

  Có  ba  mục  đích

  Mô  hình  hoá  đểhiểu

  Mô  hình  hoá  đểtrao  đổi

  Mô  hình  hoá  đểhoàn  chỉnh

  Chất  lượng  mô  hình  hóa: 

Một  mô  hình  tốt  phải  7  đặc  điểm  sau

  Dễ  đọc,  dễhiểu,  dễtrao  đổi, 

  Xác  thực,  chặt  chẽ,  đây  đủ, 

  Dễthực  hiện

  

BA  THÀNH  PHẦN  CỦA  1  PP  MH  HÓA

  Tập  hợp  các  khái  niệm  và  mô  hình

  Mỗi  phương  pháp  đều  dựa  trên  1  sốkhái  niệm  cơbản

  Sửdụng  một  sốdạng  mô  hình  nhất  định

  Quy  trình  thực  hiện 

  Các  bước  theo  1  thứtựnhất  định,  các  hoạt  động  cần  làm

  Các  sản  phẩm  qua  từng  giai  đoạn  nhưmô  hình,  tưliệu…

  Cách  điều  hành  tiến  độ

  Và  cách  đánh  giá  chất  lượng  kết  quảthu  được

  C¸c  c«ng  cô  trî  gióp

  PhÇn  mÒm  hç  trî  qu¸  tr×nh  m«  h×nh  ho¸

  

MÔ  HÌNH  HÓA  HƯỚNG  CẤU  TRÚC

  

MÔ  HÌNH  HÓA  HƯỚNG  CẤU  TRÚC

  Công  cụtrợgiúp:  Công  cụCASE

  Upper  CASE

  Tạo  và  thay  đổi  thiết  kếhệthống

  Mô  hình  hóa  yêu  cầu  của  tổchức  và  định  nghĩa  biên  hệthống

  Kho  lưu  trữcác  mô  hình  của  hệthống

  Tạo  mã  nguồn  từbản  thiết  kếdùng  CASE  bằng  nhiều  ngôn  ngữ

  Ưu  điểm

  Hỗtrợnhà  phân  tích  trong  việc  lập  và  hiệu  chỉnh  sơ  đồ

  Giảm  thời  gian  phát  triển  hệthống

Hạn  chếlỗi  sai  vềlập  trình

  

CÂU  HỎI  ÔN  TẬP

1.  Phân  tích  7  đặc  điểm  của  hệthống.

2.  Ba  thành  phần  chính  của  một  hệthống  kinh 

doanh/dịch  vụ.  Nêu  ví  dụmột  hệthống  kinh  doanh 

dịch  vụvà  chỉra  các  thành  phần  của  hệthống  này.

3.  Nêu  ví  dụmột  hệthống  kinh  doanh/dịch  vụcó  sử

dụng  tích  hợp  nhiều  loại  HTTT.  Phác  họa  mô  hình 

và  sựkết  nối  giữa  các  hệthống  đó.

4.  Lấy  một  hệthống  kinh  doanh/dịch  vụtrong  thực 

tế,  chỉra  các  chức  năng  của  hệthống  thông  tin 

trong  tổchức  năng.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro