pthdtc

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

A.   PHÂN TÍCH CƠ CẤU VỐN KD VÀ TÌNH HÌNH ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG THANH TOÁN

1.     Tỷ số nợ  = NPT / NV

-         P/a tỷ lệ vốn vay trong tổng nguồn vốn của DN

-         Tỷ số nợ có giá trị càng cao, khả năng tự chủ của DN càng thấp

2.     Tỷ số tự tài trợ = VCSH / NV

-         P/a tỷ lệ vốn chủ sở hữu trong tổng nguồn vốn của DN

-         Tỷ số tự tài trợ  càng cao khả năng tự chủ của DN càng lớn

3.     Tỷ số tài trợ TSCĐ = VCSH / giá trị TSCĐ

-         P/a tỷ lệ TSCĐ được đầu tư bằng vốn csh

-         Tỷ số tài trợ > 1 p/a DN có knang tài chính lành mạnh và vững vàng

4.     Hệ số đảm bảo NDH = Giá trị TSCĐ và đầu tư dài hạn/ NDH

-         P/a gtri của TS dùng để đảm bảo nợ vay dài hạn

-         Hệ số được đánh giá an toàn khi có gtri = 2

5.     Vốn luân chuyển = TSNH – NNH

-         P/a số tiền hiện được tài trợ từ các nguồn dài hạn mà không đòi hỏi phải chi trả trong tg ngắn nhất

6.     Hệ số thanh toán ngắn hạn = TSNH / NNH

-         P/a mối quan hệ tg đối giữa TSNH với NNH

-         Hso được chủ nợ chập nhận là 2

7.     Hệ số thanh toán nhanh = Tiền + đầu tư chứng khoán nh/ NNH

-         P/a mối quan hệ giữa các loại TSNH có knang chuyển nhanh thành tiền thanh toán NNH

-         Hệ số biến động từ 0,5-1

8.     Hệ số thanh toán hiện hành  = TS / NPT

-         P/a knag tt chung của DN

-         Hso có giá trị càng lơn , knang tt càng cao

B.   PT CÁC KHOẢN PHẢI THU CỦA KH , CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NB

9.     Số vòng luân chuyển các khoản phải thu = Tổng doanh thu bá chịu/ Số dư bình quần các khoản phải thu

-         P/a trong một kỳ kd các khoản phải thu quay được mấy vog

10.                        Số ngày thu tiền bình quân của DT bán chịu = Số ngày của kỳ / (9)

-         P/a 1 vog quay của các khoản phải thu cần bn ngày kỳ thu tiền bq không được quá (1+1/3) * số ngày của kỳ hạn thanh toán

11.                        Số vòng luân chuyển các khoản phải trả = Tổng tiền hag mua chịu / Số dư bq các khoản phải trả

-         P/a trong 1 thời kỳ kd các khoản phải trả quay được mấy vòng

12.                        Tgian quay vòng của các khoản phải trả = Số ngày của kỳ / Số vòng luân chuyển các khoản pt

-         P/a một vòng quay của các khoản phải trả người bán cần bn ngày

C.   PHÂN TÍCH HIỂU QUẢ SỬ DỤNG VỐN

13.                        Sức sx của tổng TS = DDT or tổng gtri sx / Tổng TS bq

-         P/a 1 đồng TS sử dụng bq trong đã tạo ra được bn đồng DTT

14.                        Sức sinh lời của tổng TS = Lợi nhuần thuần sau thuế or sau thuế / Tổng TS bq

-         P/a 1 đ ts sử dụng bq trong đã tạo ra được bn đồng lai thuần trước thuế or sau thuế

15.                        Suất hao phí của tổng TS = TTS bq / DTT ( LNT, gtsx)

-         P/a để tạo ra 1 đ DTT trong kỳ cần bn đồng ts

16.                        Sức sx TSCĐ = DTT / NG bq TSCĐ or GTCL bq của TSCĐ

17.                        Sức sinh lời TSCĐ = LNT sau or trước thuế / NG bq TSCĐ

18.                        Sức hao phí TSCĐ = NG bq TSCĐ / DTT

19.                        Sức sx của TSNH = DTT / TSNH bq

20.                        Sức sinh lời TSNH = LNT / TSNH bq

21.                        Sức hao phí TSNH = TSNH bq / DTT

22.                        Hệ số quay vòng HTK = GVHB / HTK bq

-         P/a mối quan hệ giữa hang hóa bán ra với hang hóa dự trữ trong kho

23.                        Số ngày bq của 1 vòng quay kho = 365/ (22)

-         P/a độ dài của thời gian dự trữ hang hóa và sự cung ứng hang dự trữ cho số hàng ấy

24.                        Hệ số lợi nhuận trên VKD = LNT sau thuế / VKD bq

-         P/a 1 đ vkd đem lại mấy đồng lnt sau thuế

25.                        Hệ số lợi nhuận trên DTT = LNTsau thếu / DTT

26.                        Hệ số lợi nhuận trên tổng doanh thu trong kỳ = LNT sau thuế/ Tổng thu tk

27.                        Suất hao phí vốn = VKDbq / LNT sau thuế

28.                        Hệ số lợi nhuận trên VCSH = LNT sau thuế / VCSH

D.   PT HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VCP

29.                        Tỷ suất lợi nhuận của vsd = Lãi thuần sau thuế / vốn cổ đông bq

-         P/a thu nhâp trên vốn cổ đông bình quân trong kỳ

34. Tỷ lệ lãi gộp = Lãi gộp / DTT

35. Tỷ lê lãi lãi thuần HĐKD trước thuế = Lãi thuần từ HĐKD trước thuế/ DTT

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#trang