qh dia2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Đặc điểm

ĐBSH(15.000km2)

ĐBSCL(40.000km2)

Giống

Đc tạo thành và pt do phù sa sg bồi tụ/ vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng, thấp và nghiêng về ĐN, con ng k.thác mạnh.

Khác

Ng.

nhân

Do phù sa SH, S.TBinh bồi đắp từ vịnh biển nông

Do phù sa S.Mê Kong bồi đắp- v.chất của biển lắng đọng

ĐH, đất

-Cao(5-50m), bị chia cắt bởi đê, bạc màu, nhiều ô trũng ngập nc

-3 loại đất: Bạc màu, cổ, mới(khai thác lâu đời)

-Thấp(1-4m), khá bằng phẳng, mạng lưới sông ngòi-kênh rạch chằng chịt, dễ ngập lụt và nhiễm mặn

-3 loại đất: ngọt, phèn, mặn(mới khai thác)

Thế mạnh, hạn chế

-Cơ sở pt NN nhđới, cận nhiệt->đa dạng. Cung cấp nguồn lợi KS, thủy sản, th.lợi cư trú, pt KT-XH

-Bão, lũ lụt, hạn, lạnh….

-Cơ sở pt NN nhiệt đới, XĐ. Cung cấp nguồn lợi KS, thủy sản, lâm sản, th.lợi cư trú, pt KT-XH

-Hạn, lụt, nhiễm mặn….

* §ång b»ng ven biÓn(15.000 km2) bÞ chia c¾t thµnh nhiÒu ®b nhá.

Gồm các ĐB

Thanh-Nghệ-Tĩnh, Bình-Trị-Thiên, Nam-Ngãi-Định.Phú Yên,….

Nguồn gốc

phù sa sông và v.chất của biển lắng đọng

Đ.điểm

Phia tây là đất cao, giữa trũng thấp, ven biển là các dải cát, đụn cát xen cửa sông, đầm, phá

Giống

Ít phù sa, đất pha cát, nhiễm mặn, hẹp ngang

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro