qqq

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Chonguyên tử khối của các nguyên tố:   

H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Fe = 56, S = 32, Se = 79, Te = 128, Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108 

Cr = 52, Na = 23, K = 39, Ca = 40, Ba = 137, Mg = 24; Sr = 88; Cl = 35,5; Br = 80; Sn = 119. 

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 

Câu 1: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung 

dịch Y gồm HCl và H2SO4

 (loãng, dư) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M  vào 

dung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc là 

A. 0,5 lít; 22,4 lít.  B. 50 ml; 2,24 lít.  C. 50 ml; 1,12 lít.  D. 25 ml; 1,12 lít. 

Câu 2: Để phân biệt CH3NH2; (CH3)2NH; (CH3)3N ta dùng thuốc thử nào sau đây: 

A. Quỳ tím.  B. Dung dịch HCl. 

C. Dung dịch phenolphlatein.  D. Dung dịch HNO2. 

Câu 3: Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 3 

gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là 

A. 5,8345 gam  B. 6,672 gam  C. 5,8176 gam  D. 8,5450 gam 

Câu 4: Magie trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị 

Y hơn X một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị có tỉ lệ X/Y = 3/2. Nguyên tử khối trung bình của 

Mg là 

A. 24,8  B. 25,0  C. 24,4  D. 24,0 

Câu  5: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10

O. X tác dụng với Na 

nhưng không tác dụng với NaOH. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ? 

A. 5  B. 4  C. 6  D. 3 

Câu 6: Cho 200ml dung dịch NaOH vào 400ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 g kết tủa. Nồng 

độ mol của dung dịch NaOH ban đầu là 

A. 0,9M hoặc 1,3M  B. 0,9M hoặc 1,2M  C. 0,8M hoặc 1,4M  D. 0,6M hoặc 1,1M 

Câu 7: Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt 

được tối đa là 

A. 1  B. 3  C. 2  D. 4 

Câu 8: Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al . 

–Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H2

 (đktc).  

–Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và  H

2

. Cô cạn dung 

dịch Y thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là 

A. 24,68 gam  B. 36,56 gam  C. 27,05 gam  D. 31,36 gam 

Câu 9: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2

 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau đó cô 

cạn dung dịch thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho X tác 

dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải phóng khí Z. Phân tử 

khối của Y và Z lần lượt là 

A. 31; 46  B. 31; 44  C. 45; 46  D. 45; 44 

Câu 10: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3

 1,5M và KHCO3

 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 

200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng 

thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là 

A. 25,6gam  B. 18,2gam  C. 30,1 gam  D. 23,9 gam 

Mã đề :485 

  GSTT GROUP                                              Trang 2/11 - Mã đề thi 485 

Câu  11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 7,04g CO2

. Sục m gam 

hiđrocacbon này vào nước brom dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị 

của m là 

A. 2 gam.  B. 2 gam hoặc 4 gam. 

C. 2 gam hoặc 2,08 gam.  D. 4 gam. 

Câu 12: Cho các dung dịch sau: Phenol; natri phenolat; ancol benzylic và axit picric. Hóa chất nào sau 

đây sử dụng để phân biệt các dung dịch đó ? 

A. Dung dịch NaHCO3

 và dung dịch Br2  

B. Quỳ tím và dung dịch Br2

C. Na và dung dịch Br2

.   

D. Dung dịch NaOH  và dung dịch  Br2

Câu 13: Tiến hành điện phân (có màng ng n xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 

0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Thể tích dung dịch HNO

3

 0,1M tối 

thiểu cần dùng để trung hoà dung dịch thu được sau điện phân là (coi thể tích dung dịch thay đổi không 

đáng kể) 

A. 300 ml  B. 150 ml  C. 200 ml  D. 250 ml 

Câu 14: Cho các phản ứng sau: 

4 NH3  + 5O2       → 4NO + 6 H2O      (1) NH3  + H2SO4   → NH4HSO4

 (2) 2NH3 + 3 CuO   → 3Cu + N2 + 3 H2O  
 (3) 8NH3+ 3Cl2 → N2  + 6 NH4Cl    
 (4) NH3+ H2S    → NH4HS      
 (5) 2NH3+ 3O2 → 2N2 + 6H2O      
(6) NH3+ HCl    → NH4Cl        
(7) Số phản ứng trong đó NH3

 đóng vai trò là chất khử là 

A. 5  B. 3  C. 2  D. 4 

Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của protein 

A. Protein có phản ứng thủy phân. 

B. Protein có phản ứng màu biure. 

C. Sau khi protein đông tụ ta đun nóng được dung dịch keo. 

D. Protein có khả n ng đông tụ. 

Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2

 (với R là kim loại) thu được 8 gam một oxit kim loại và 5,04 lít 

hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2 

(đo ở đktc). Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của 

muối R(NO3)2? 

A. Mg(NO3)2

B. Cu(NO3)2 .   

C. Fe(NO3)2

D. Zn(NO3)2

 . 

Câu 17: Không nên dùng lại dầu, mỡ đã được dùng để rán vì 

A. có mùi khó chịu. 

B. dầu, mỡ tác dụng với H2

 trong không khí tạo thành dạng rắn. 

C. một phần dầu, mỡ bị thủy phân tạo thành xà phòng có hại cho sức khỏe. 

D. một phần dầu, mỡ bị oxi hóa thành anđehit không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. 

Câu 18: Cho 0,64 gam S tan hoàn toàn trong 150 gam dung dịch HNO3

 63%, đun nóng thu được khí NO2

(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam 

Cu (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO) 

A. 33,12 gam  B. 24,00 gam  C. 34,08 gam  D. 132,48 gam 

Câu 19: Hỗn hợp A gồm 4 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, chất nặng  nhất có khối lượng phân tử gấp 

2,5 lần chất nhẹ nhất. Trong hỗn hợp, theo chiều t ng dần của khối lượng phân tử thì số mol của chúng 

lập thành 1 cấp số cộng có công sai bằng 1/ 91. Hỏi % khối lượng của chất nhẹ nhất bằng bao nhiêu biết 

khối  lượng của hỗn hợp đem dùng là 53 gam ? 

A. 13,21 % .  B. 37,37%  C. 20,68 %  D. 28,74% 

Câu 20: Thực hiện crackinh V lit khí butan thu được 1,75V lit hỗn hợp khí gồm 5 hiđrocacbon. Hiệu suất 

phản ứng crackinh butan đó là (Biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) 

A. 80%  B. 25%  C. 75%  D. 50% 

  GSTT GROUP                                              Trang 3/11 - Mã đề thi 485 

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức và 1 ancol no đơn chức được 

0,54 mol CO2

 và 0,64 mol H

2

O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thì thu được 

m (g) este. Giá trị của m là 

A. 8,82 g  B. 10,20 g  C. 12,30 g  D. 11,08 g 

Câu 22: Đun 1,66 gam  hỗn hợp hai ancol với H2SO4

 đậm đặc thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp của 

nhau. Hiệu suất phản ứng giả thiết là 100%. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít O2

 (đktc). Tìm 

công thức cấu tạo hai ancol biết ete tạo thành từ hai ancol là ete có mạch nhánh. 

A. C2H5OH, (CH3)2CHOH   

B. C2H5OH, CH3CH2OH C. (CH3)2CHOH, (CH3)3COH   

D. (CH3)2CHOH, CH3(CH2)3OH 

Câu 23: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa 

màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E 

là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây? 

A. NaOH,Na2CO3,NaHCO3,CO2

B. NaOH, Na2CO3, CO2,NaHCO3 

C. KOH, KHCO3, CO2, K2Co3

   

D. NaOH,NaHCO3,Na2CO3,CO2

Câu 24: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: 

CH4    C2H2  CH2=CHCl   PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí 

thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan) 

A. 6426 m

3

  B. 8635 m

3

  C. 12846 m

3

  D. 3584 m

3

Câu 25: Cho một miếng Zn vào dung dịch chứa NaOH và NaNO3

 ta thu được hỗn hợp hai khí 

A. NO2; NO  B. NH3; H

2

  C. NH3; NO

2

  D. NO2; N

2O 

Câu 26: Nung 3,08 gam bột sắt trong không khí thu được 3,72 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO  và Fe dư. Hòa tan hỗn hợp A vào dung dịch H2SO4

 loãng, dư thấy giải phóng V lít khí (đktc). Giá trị của V là 

A. 0,336  B. 0,224  C. 0,448  D. 0,896 

Câu 27: Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Nếu 

cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 18,4 gam muối. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3

 trong NH

3

dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của este là 

A. HCOOC6H5

     

B. HCOOC6H4CH3

   

C. CH3COOC6H5

     

D. HCOOCH=CH2

Câu 28: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3

CHO trong đó ancol chiếm 50% theo số mol. Đốt 

cháy m gam hỗn hợp X được 3,06 gam H

2O và 3,136 lít CO2

 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực 

hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là 

A. 8,64 g  B. 10,08 g  C. 6,48 g  D. 9,72 g 

Câu 29: Số electron trong các ion sau: NO3

- , NH4+, HCO3- , H+ , SO4

2- theo thứ tự là 

A. 32; 12; 32; 0; 50     

B. 32; 10; 32; 0; 50   

C. 32; 10; 32; 0; 46     

D. 31;11; 31; 0; 48 

Câu 30: Chọn câu trả lời đúng nhất: 

A. Ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử  trong đó kim loại bị  n mòn do tác dụng của dung dịch 

chất điện li tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương. 

B. Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh gọi là sự 

 n mòn kim loại. 

C. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là  n mòn 

kim loại. 

D. Ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử  trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp 

đến các chất trong môi trường. 

  GSTT GROUP                                              Trang 4/11 - Mã đề thi 485 

Câu 31: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau: 

X + Y 

 

   không xảy ra phản ứng.     X + Cu 

 

   không xảy ra phản ứng. 

Y + Cu  

 

 không xảy ra phản ứng.    X + Y + Cu 

 

 xảy ra phản ứng. 

X và Y là muối nào dưới đây? 

A. Mg(NO3)

2 và KNO

3.  B. Fe(NO3)3và H2SO4loãng. 

C. NaNO3

 và NaHSO

4 D. NaNO3 và NaHCO3

.Câu  32: Nhiệt độ sôi của các chất sau: Ancol etylic(1), etyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4) 

được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là 

A. (1 ) > (2) > (3) > (4)   

B. (1) > (2) > (3) > (4) 

C. (4) > (3) > (2) > (1 )   

D. (4) > (1) > (3) > (2) 

Câu 33: Tính oxi hóa của (1)HClO; (2)HClO2; (3)HClO

3; (4)HClO

4

 được sắp sếp theo thứ tự t ng dần là 

A. 2<3<4<1  B. 4<3<2<1  C. 1<2<3<4  D. 4<1<2<3 

Câu 34: Hợp chất hữu cơ X mạch không phân nhánh có công thức phân tử C

6H10O4

 (chỉ chứa một loại 

nhóm chức). Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y và 

18,0 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 

A. HCOO - CH2- CH2- OOC - C2H5  

B. CH3OOC - COO - C3H7. 

C. CH3OOC - CH2- COO - C2H5  

D. CH3COO - CH2- COO - C2H5

Câu  35: Một hợp chất hữu cơ X chứa 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 9m/7 gam 

H2

O. Tỉ khối của X so với không khí nằm trong khoảng 2,3 đến 2,5. CTPT của X là 

A. C4H8

  B. C5H10

  C. C6H12

  D. C6H6

Câu  36: Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2

 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2

 (đktc) vào 1 lít dung 

dịch X thì lượng kết tủa thu được là 

A. 5 gam.  B. 0 gam.  C. 15 gam.  D. 10 gam. 

Câu 37: Dung dịch Cu(NO3

)

2

 có lẫn tạp chất AgNO

3

. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất: 

A. Bột Cu dư, lọc.  B. Bột Ag dư, lọc. 

C. Bột Al dư, lọc.  D. Bột Fe dư, lọc. 

Câu 38: Khi cho hỗn hợp Fe3O4

 và Cu vào dung dịch H

2SO4

 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch 

Y. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là 

A. BaCl2

, HCl, Cl2   

B. NaOH, Na2SO4,Cl2

C. KI, NH3, NH4Cl   

D. Br2, NaNO3, KMnO4

 Câu 39: E là este 2 lần este của axit glutamic và 2 ancol đồng đẳng no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau có 

phần tr m khối lượng của cacbon là 55,30%. Cho 54,25 gam E tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M 

đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 

A. 47,75 gam    B. 59,75 gam   

C. 43,75 gam    D. 67,75 gam 

Câu 40: Có 6 lọ đánh số từ 1 đến 6,  mỗi lọ chứa một chất trong số các chất sau: Hex-1- en, etylfomat, 

anđehit axetic, etanol, axit axetic, phenol.  

 Biết: - các lọ 2, 5, 6 phản ứng với Na giải phóng khí . 

          - các lọ 4, 6 làm mất màu nước Br

2

 rất nhanh. 

          - các lọ 1, 5, 6 phản ứng được với dung dịch NaOH. 

          - các lọ 1, 3 phản ứng với AgNO3/NH

3

 tạo kết tủa Ag. 

Các lọ từ 1 đến 6 chứa lần lượt các chất là: 

A. anđehit axetic, ancol etylic, etylfomat, hex - 1- en, phenol, axit axetic. 

B. axit axetic, etylfomat, hex - 1 -en, anđehit axetic, ancol etylic, phenol. 

C. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, hex - 1 - en, axit axetic, phenol. 

D. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex- 1 - en. 

----------------------------------------------- 

  GSTT GROUP                                              Trang 5/11 - Mã đề thi 485 

II. PHẦN RIÊNG: THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN (phần A hoặc B) 

A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 

Câu 41: Hợp chất X có công thức C2H7NO2

 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH 

loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO

và HCl tạo ra 

khí P. Cho 11,55 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất 

rắn khan là 

A. 14,32 g  B. 8,75 g  C. 9,52 g  D. 10,2 g 

Câu 42: Cho các peptit Ala-Gly; Gly-Gly-Gly; Gly-Gly; Glu-Lys-Val-Gly; Val-Val; Ala-Ala-Ala;  

Lys- Lys- Lys-Lys; Gly-Glu-Glu-Gly; Val-Gly-Val-Ala-Lys-Glu. Số peptit tác dụng với Cu(OH)2

 tạo 

hợp chất màu tím là 

A. 8  B. 6  C. 7  D. 5 

Câu 43: Cho các hiđroxit Zn(OH)2;  Cu(OH)

2;  Al(OH)

3  Fe(OH)

3;  Cr(OH)

3

. Số hiđroxit tan được trong 

dung dịch NH3

 là: 

A. 2  B. 3  C. 1  D. 4 

Câu 44: Cho các cân bằng sau 

  (1) 2HI (k)  H2

 (k) + I

2

 (k) ; 

  (2) CaCO

3

 (r)  CaO (r) + CO2

 (k) ; 

  (3) FeO (r) + CO (k)  Fe (r) + CO2

 (k) ; 

  (4) 2SO

2

 (k) + O

2

 (k)   2SO3

 (k) 

  (5)  N

2+  3H2          2NH3 

  Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là 

A. 3  B. 1  C. 2  D. 4 

Câu 45: Cho 33,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4

 đặc, nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 

2,24 lít khí duy nhất SO2

 (đktc) và 14,4 gam chất rắn. Số mol axit H2SO4

 đã tham gia phản ứng là 

A. 0,8 mol  B. 0,4 mol  C. 0,6 mol  D. 1,2 mol 

Câu 46: Có hai axit hữu cơ no mạch hở M đơn chức, N đa chức. Ta tiến hành thí nghiệm như sau:  

    - Thí nghiệm 1: Hỗn hợp X1

 chứa a mol M và b mol N. Để trung hòa X

1

 cần 500 ml dung dịch  

NaOH 1M, nếu đốt cháy hoàn toàn X

1

 thì thu được 11,2 lít CO

2

.  

    - Thí nghiệm 2: Hỗn hợp X2

 chứa b mol M và a mol N. Để trung hòa X

2

 cần 400 ml dung dịch  

NaOH 1M. Biết a + b = 0,3mol. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là 

A. CH3

COOH và (COOH)2

   

B. HCOOH và HOOC-CH2

-COOH 

C. HCOOH và (COOH)2

   

D. CH3COOH và HCOOH 

Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm glixin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 

(m+11) gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì cần 35,28 lít O

2

 (đktc). Giá trị của m là 

A. 38,9 gam  B. 40,3 gam  C. 43,1 gam  D. 41,7 gam 

Câu 48: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe

2+

/Fe;  Cu

2+

/Cu;  Fe

3+

/Fe

2+

. Từ trái sang phải tính oxi hoá t ng 

dần theo thứ tự Fe

2+

, Cu

2+

, Fe

3+

 và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe

2+

. Điều khẳng định nào sau 

đây là đúng: 

A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl

2

B. Fe có khả n ng tan được trong các dung dịch FeCl3

 và CuCl2

C. Cu có khả n ng tan được trong dung dịch CuCl2.

D. Cu có khả n ng tan được trong dung dịch FeCl2

Câu 49: Cho các chất: etylenglicol, ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete, axit fomic. Số chất tác 

dụng được với Cu(OH)2

 là 

A. 4  B. 2  C. 3  D. 5 

Câu 50: Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước, người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi 

trên lớp nước. Bằng phương pháp nào để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước. 

A. Phương pháp chưng cất.   

B. Phương pháp chiết. 

C. Phương pháp kết tinh phân đoạn.   

D. Phương pháp lọc. 

  GSTT GROUP                                              Trang 6/11 - Mã đề thi 485 

---------------------------------------------- 

B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 

Câu 51: Với hai công thức phân tử: C

4H9Cl và C7H7

Cl (thơm) có số đồng phân tương ứng là 

A. 5 và 4  B. 4 và 4  C. 3 và 4  D. 4 và 3 

Câu 52: Cho các thế điện cực chuẩn : E

0

Al / Al

3

= -1,66 V ; E

0

Cu / Cu

2

= + 0,34 V. Biết suất điện động chuẩn 

của pin : E

0

Cu Zn

=1,1 V, E

0

Al Mg

= 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E

0

Zn Mg

) là 

A. 1,81 V  B. 0,9 V  C. 1,61 V  D. 2 V 

Câu 53: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2

COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml 

dung dịch H

2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2

COONa tạo thành 

là 

A. 12,4 gam  B. 18,6 gam  C. 37,9 gam  D. 29,25 gam 

Câu 54: Cho các dung dịch: C6H5NH2

 (anilin),  CH

3NH2, NaOH, C

2H5

OH, Na2CO3

 và H2NCH2

COOH, 

HCl. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là 

A. 2  B. 4  C. 5  D. 3 

Câu 55: Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? 

A. Ag

+

, H

+

, Cl

-, SO

4

2-  B. HSO4

-, Na

+

, Ca

2+

, CO

3

2- 

C. OH

-, Na

+

, Ba

2+

, Cl

-  D. Na

+

, Mg

2+

, OH

-, NO

3

Câu 56: Hợp chất của nhôm có mặt khắp nơi, như có trong đất sét, mica, boxit, criolit…..Trong đất sét có 

chứa 

A. Al2O3.2SiO

2.2H

2O  B. 3NaF.AlF3

  C. K2

O.Al2O3.6SiO

2

  D. Al2O3.2H2O 

Câu 57: Trong các phát biểu sau : 

(1) Theo chiều t ng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy 

giảm dần. 

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. 

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. 

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. 

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. 

Các phát biểu đúng là 

A. (2), (4).  B. (2), (3), (4).  C. (1), (2), (3), (4), (5).  D. (2), (5). 

Câu 58: Chất hữu cơ Y thành phần chứa C, H, O có khả n ng tác dụng với Na giải phóng H2

, tham gia 

phản ứng tráng bạc và hòa tan  Cu(OH)

2

 thành dung dịch màu xanh. Khi đốt cháy 0,1 mol Y thu được 

không qúa 0,2 mol sản phẩm. Công thức phân tử Y là 

A. C2H4O2

  B. CH2O3

  C. CH2O  D. CH2O2

Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp X gồm Zn và Sn bằng dung dịch HCl (dư) thu được 6,72 lít 

khí H2

 ở (đktc). Thể tích O2

 ( đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp X trên là 

A. 4,48 lít  B. 3,92 lít  C. 3,36 lít  D. 2,08 lít 

Câu 60: Có phản ứng xảy ra trong dung dịch: C2H5

Br + KOH  

   C2H5

OH + KBr 

Nồng độ ban đầu của KOH là 0,07M. Sau 30 phút lấy ra 10ml dung dịch hỗn hợp phản ứng thì thấy nó 

được trung hòa vừa đủ bởi 12,84ml dung dịch HCl 0,05M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong 

khoảng thời gian trên. 

A. 2.10

-6

M.s

-1

  B. 3,22.10

-6

M.s

-1

  C. 3.10

-5

M.s

-1

  D. 2,32.10

-6

M.s

-1

----------------------------------------------- 

MÃ ĐỀ 485 

1B  2D  3C  4C  5A  6A  7D  8C  9B  10D 

11C  12B  13A  14D  15C  16C  17D  18C  19A  20C 

21B  22A  23D  24D  25B  26A  27A  28A  29B  30B 

31C  32D  33B  34D  35B  36A  37A  38D  39B  40C 

41D  42B  43A  44C  45C  46C  47D  48B  49A  50B 

51B  52C  53D  54D  55C  56A  57D  58D  59A  60B 

  GSTT GROUP                                              Trang 7/11 - Mã đề thi 485 

Đáp án đề thi môn Hóa THPT Nguyễn Trãi 

Câu 1: Ta có : nFe2+ 

 = nFe

 + nFe3O4

 + nFeO

 = 0,3 mol 

  và n

Fe3+ = 2nFe2O3 + 2nFe3O4

 = 0,4 mol 

3Fe

2+

 + 4H

+

 + NO3

  3Fe

3+

 + NO +2 H2O 

Nên nNO = 1/3nFe2+

 = 0,1 mol nên VNO = 2,24l 

nNO3- =  0,1 mol nên VCu(NO3)2

 = 0,05 l = 50 ml 

Đáp án B 

Câu 2 : Đáp án D đúng vì khi cho HNO

2

 lần lượt vào các chất trên thì  

+ CH3NH2

 tạo khí N

2

 thoát ra 

+ (CH3

)

2NH 

 tạo ra hợp chất có màu vàng 

+ (CH3

)

3N không có hiện tượng 

Câu 3 : Theo định luật bảo toàn nguyên tố 

ΣnGly

 = nGly +2nGly-Gly +3nGly-Gly-Gly

 +4nGly-Gly-Gly-Gly +5nGly-Gly-Gly-Gly-Gly 

= 0,096  mol 

Nên npentapeptit

 = 1/5 ΣnGly

 nên m

A  = 5,8176 g  ( đáp án C ) 

Câu 4: M

Y

 = MX

 + 1 = 25 

Nguyên tử khối trung bình là M = 24.0,6 + 25.0.4 = 24,4 ( Đáp án C)  

Câu 5 : Vì X tác dụng Na và không tác dụng với NaOH nên X có chứa nhóm OH và nhóm này 

không đính trực tiếp vào vòng benzen 

Các công thức cấu tạo của X là : C6H5C2H4OH, C6H5-CH(OH)-CH2, o(m,p) CH

3

-C6H4

-CH2

-OH 

(Đáp án A) 

Câu 6 :  n

Al(N03)3

 = 0,08 mol , nkt

 = 0,06 mol 

Al

3+ 

+ 3OH

-  Al(OH)3

    

               

    

(1) 

Al(OH)3 + OH

-  Al(OH)

-4

               (2) 

Trường hợp 1:  Chỉ xảy ra pt (1) nên nOH- = 3 nkt

 = 0,18 mol  CM  = 0,9M 

Trường hợp 2:  Xảy ra cả 2 phương trình thì 

 nOH- = 4nAl3+

 - nkt

 = 0,26 mol  CM = 1,3 M 

Đáp án A 

Câu 7 :  Ta dùng H

2

O thì nhận biết được 

- Na phản ứng với H2

O dư tạo dung dịch và có khí bay ra; 

- Ca phản ứng với H2

O tạo dung dịch ít tan và có khí bay ra; 

- Lấy dung dịch NaOH cho tác dụng 2 kim loại trên thì Al tan tạo khí còn Fe thì không phản 

ứng. 

Đáp án D 

Câu 8 : n

H2 = 0,55 mol  

+ Vì khi cho vào H2

O dư chỉ tạo dung dịch nên Al tan hết  

Al + OH

- + H2

O  AlO2

- + H2 

Nên 0,5 nNa + nBa + 1,5nAl = nH2 = 0,55 mol 

+ Mặt khác , khi cho X tác dụng HCl dư thu được 66,1 g muối khan 

 nCl- = nNa + 2nBa 

 + 3nAl  

 = 1,1 mol  mCl = 39,05 g 

nên m

muối   = mkim loại

 + mCl 

  mX  

 = 66,1 – 39,05 = 27,05 g ( Đáp án C) 

Câu 9 : Ta tìm được chất X là (CH

3NH3

)

2CO3 

(CH

3NH3

)

2CO3 

+ 2NaOH 2 CH

3NH2 (k)(Y) + Na

2CO3

 + 2H2O 

(CH

3NH3

)

2CO3 

+ 2HCl  2CH3NH3Cl + CO2(Z) + H

2O 

 MY

 = 31 và MZ 

 = 44  ( đáp án B) 

  

Câu 10 : n

Na2CO3 = 0,15 mol và nKHCO3

 = 0,1 mol 

  GSTT GROUP                                              Trang 8/11 - Mã đề thi 485 

Vì nhỏ từ từ HCl vào dung dịch X nên thứ tự xảy ra phản ứng là 

H

+

 + CO3

2-  HCO3

                                                                       

0,15     0,15         0,15 

H

+

 + HCO3

 CO2

 + H2O 

                                             0,05   0,05 

Tổng số mol HCO3

 dư là n = 0,15 + 0,1 – 0,05 = 0,2 mol 

Khi cô cạn xảy ra pt :  2HCO3

  CO3

2- + CO2 +  H2

O            nCO3 2- = 0,1 mol 

Khối lượng muối là m

muối = mNa + Ba 

 + mCl + mCO3 2- = 23,9 g 

Đáp án D 

Câu 11:  n

CO2

 = 0,16 mol   và nBr2

 = 0,16 mol 

CxH2x+2-2a  x CO

CxH2x+2-2a  

+ aBr2

    …….. 

Vì hidrocacbon thể khí phản ứng Br2 nên hidrocacbon phải chứa liên kết pi 

Ta có a = x nên hidrocacbon là C

2H2 

 hoặc C

4H2 

Nên m = 2g hoặc 2,08 g 

Đáp án C đúng 

Câu 12 : Đáp án B đúng 

Khi cho quỳ tím vào thì nhận được natriphenolat có màu xanh, axit picric có màu hồng 

Cho dung dịch Br2 thì phenol tạo kết tủa còn ancol benzylic thì không 

Câu 13 : 

Câu 14:  Đáp án D ( là những phương trình mà sản phẩm chứa N có số oxi hóa lớn hơn -3) là 1, 3, 

4, 6 

Câu 15:  Đáp án C ( tham khảo SGK) 

Câu 16: n

NO2+ O2

 = 0,225 mol , m = 10 g 

Dễ dàng tính được nNO2 = 0,2 mol và nO2 = 0,025 mol 

Bảo toàn nguyên tố N nên nR(NO3)2

 = 0,1 mol 

Theo bảo toàn khối lượng mR(NO3)2

 = 18 g  MR(NO3)2

 = 180  R = 56 (Fe) 

Đáp án C 

Câu 17: Đáp án D 

Câu 18: n

S

 = 0,02 mol , mHNO3 = 94,5 g  nHNO3 = 1,5 mol 

Vì chỉ thu được NO2

 là sản phẩm khử duy nhất 

S

0

 ------> S

+6

 + 6e 

N

+5

 +e ------> N

+4

Nên số mol NO2

 là 0,12 mol. Bảo toàn nguyên tố N  số mol NO

3

- còn lại là 1,38 mol 

Tổng số mol H

+

 là 1,42 mol 

3Cu + 8H

+

 + 2NO3

 3Cu

2+

 + 2NO + 4H2O 

Nên mCu

 = 34,08 g ( Đáp án C) 

Câu 19: Gọi chất 1 có khối lượng mol M thì chất 4 có khôi lượng mol là M + 42 

Nên M+ 42 = 2,5M  M = 28  C2H4

 , C

3H6, C4H8, C5H10

Đặt số mol C2H4

 là x thì các chất còn lại là x + 1/91, x + 2/91, x + 3/91 

Từ dữ kiện khối lượng  x = 0,25 mol  %mC2H4

 = 13,21 % (Đáp án A) 

Câu 20:  Vì sau mỗi lần cracking hoàn toàn thì thể tích butan lại t ng gấp đôi 

Gọi hiệu suất là H , thể tích butan là V thì : 2V.H + V(1-H) = 1,75  H = 75% 

Đáp án C 

Câu 21 : n

ancol 

 = nH2O  

- nCO2

  

 = 0,1 mol 

  GSTT GROUP                                              Trang 9/11 - Mã đề thi 485 

Ta có pt :    axit + ancol  este + H

2O 

Bỏa toàn khối lượng có khối lượng O

2

 đem đốt là 22,4 g  nO2 = 0,7 mol 

Suy ra tổng số mol O trong axit và ancol là n = 2nCO2

 + nH2O

 – 2nO2 = 0,32 mol 

  naxit 

 = 0,11 mol 

Dễ dàng tìm được axit là C3H7COOH và CH3OH 

Suy ra khối lượng este là 10,2 g (Đáp án B) 

Câu 22: n

O2 = 0,12 mol 

Gọi công thức trung bình là CnH2n 

CnH2n

 + 1,5n O2

  nCO

2

 + nH2O 

0,08/n       0,12 

Mà mancol

 = 0,08/n.(14n +18) = 1,66 nên n = 2,67  C2

 và C

Vì khi tạo ete là ete có nhánh nên đáp án A đúng   

Câu 23: Vì khi đốt ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng nên có Na 

Dựa vào các phương trình sẽ thấy đáp án D đúng  

   

Câu 24: 2nCH

4

 --------> (CH2

-CHCl)n 

   Cứ      32 g          tạo ra   62,5 g 

    Cần x (g)         để tạo ra  1 Tấn 

Nên x = 512 kg  nCH4

 = 0,032 kmol  nên V = 0,032.22,4.100/20 = 3584 m

3

Đáp án D đúng 

Câu 25 : Đáp án B đúng    Zn + OH

-  ZnO2

2- + H2

Zn + OH

 + NO3

-  ZnO2

2- + NH3

 + H2O 

Câu 26:  

   

Câu 27:    n

kết tủa

 = 0,2 mol Ag  nHCOONa

 = 0,1 mol 

Vì tạo kết tủa với AgNO3

 nên este có dạng HCOOR 

Hỗn hợp muối sau gồm 0,1 molHCOONa và 0,1 mol muối RONa 

Vì khối lượng muối là 18,4 g nên ta tìm được MRONa

 = 116  R = 77 (C6H5

Vậy đáp án A đúng 

  

Câu 28 : n

CO2

 = 0,14 mol và nH2O

 = 0,17 mol 

 nancol

 = nH2O

 – nCO2

 = 0,03 mol  ΣnC2H5COOOH + CH3CHO

 = 0,03 mol 

C2H5

COOH  3CO

2

 + 3H2O 

CH3

CHO  2CO

2

 + 2H2O 

C2H5

OH  2CO

2

 + 3H2O 

Đặt naxit

 = x, nandehỉt

 = y  3x + 2y = 0,14-0,03.2     và   x  + y = 0,03 

Giải hệ ta được x = 0,02 mol và y = 0,01 mol 

Nên Σm =  maxit

 + mandehit

 + mancol

 = 3,3g 

  Khi lấy 13,2 g thì có 0,04 mol CH3CHO nên mAg

 = 0,04.2.108 = 8,64 g 

Đáp án A đúng 

Câu 29 : Đáp án B 

Câu 30 : Đáp án B 

Câu 31 : Đáp án C vì 

  NaNO3

 không phản ứng với NaHSO

  NaNO3

 không phản ứng với Cu 

  NaHSO4

 không phản ứng với Cu 

  NaNO3

 + NaHSO4

 + Cu phản ứng vì NaHSO4

 sẽ phân li ra ion H

+

, trong môi trường vừa có H

+

 vừa 

có NO

3

- thì Cu sẽ có phản ứng oxi hóa khử 

  GSTT GROUP                                              Trang 10/11 - Mã đề thi 485 

Câu 32 : Đáp án D đúng 

Câu 33 : Đáp án B đúng 

Câu 34 : Đáp án D đúng 

 ( Có thể giải nhanh bằng phương pháp thử ngược đáp án ) 

Câu 35 : Vì tỉ khối của X so với không khí trong khoảng 2,3 đến 2,5 nên loại A, C, D 

Đáp án B đúng 

Câu 36 : Σn

OH- = 0,4 mol   và nCO2

 = 0,35 mol 

Vì 1 < nOH- /n

CO2  

< 2 nên tạo cả 2 muối trung hòa và axit 

Tìm được nCO3 2- 

 = 0,05 mol và nHCO3- = 0,3 mol 

Khối lượng kết tủa là mCaCO3

 = 0,05.100 = 5 g 

Đáp án A đúng 

Câu 37 : Đáp án A 

Câu 38 : Đáp án D  ( là những chất có tính oxi hóa ) 

Câu 39 : Gọi công thức trung bình của este là  C

3H5NH2(COOC

nH2n+1

)

Vì %C = 55,3 %  n = 2,5  CT este C3H5NH2

(COO)

2C2H5C3H7 

Trong 54,25 g E có n 

 = 0,25 mol, nNaOH

 = 0,8 mol 

Sau khi cô cạn sẽ còn 0,25 mol muối  C3H5NH2

(COONa)

2

 và 0,3 mol NaOH 

Nên khối lượng m = 59,75 g 

Đáp án B 

Câu 40 : Đáp án C đúng 

Câu 41 : Vì X có phản ứng tráng gương nên X là HCOONH

3CH3 

 Khí Z là CH3NH2 

HCOONH3CH3 

+ NaOH  HCOONa + CH3NH2

 + H2O 

nX

 = 0,15 mol  mHCOONa

 = 10,2 g ( Đáp án D đúng)  

Câu 42 : Đáp án B đúng (Loại các dipeptit) 

Câu 43 : Đáp án A đúng gồm : Zn(OH)2

, Cu(OH)

2

Câu 44 ;  Đáp án C đúng gồm các phương trình   (4), (5) 

Câu 45 :    

Câu 46 :  Vì N đa chức nên loại đáp án D 

Trong thí nghiệm 1: Để trung hòa thì cần 0,5 mol NaOH nên a + 2b = 0,5 

Tương tự Thì nghiệm 2 nên b + 2a = 0,4 

 a = 0,1 mol, b = 0,2 mol 

Mặt khác đối hoàn toàn X1

 thu được 0,5 mol CO

2

  

  Nếu M là HCOOH thì 0,1.1 + n.0,2 = 0,5  n = 2  N là (COOH)2 

  Nếu M là CH3

COOH thì 0,1.2 + 0,2n = 0,5  ( loại vì n ko nguyên ) 

 Đáp án C đúng 

Câu 47 :                 RCOOH + NaOH  RCOONa + H2O 

 nNaOH = 11/22 = 0,5 mol ,   lại có nO2 = 1,575 mol 

NH2CH2COOH + 2,25O2  2CO2

 + 2,5H2O +0,5 N2 

CH3CH(NH2)COOH + 3,75O

2  3CO2

 + 3,5 H2O + 0,5 N2 

Đặt ngly

 = x, nala

 = y thì x + y = 0,5 và 2,25x + 3,75 y = 1,575 

Giải ra được x  = 0,2 mol và y = 0,3 mol 

  GSTT GROUP                                              Trang 11/11 - Mã đề thi 485 

 m = 41,7 g 

Đáp án D đúng 

Câu 48 : Đáp án B đúng 

Câu 49 : Đáp án A đúng gồm các chất ; etylenglicol, glixerol, axit fomic và glucozo 

Câu 50 : Đáp án B đúng 

Câu 51 :  Đáp án B đúng 

Câu 52 : Ta có EZn-Cu

 = ECu2+/Cu 

 - EZn2+/Zn

  EZn2+/Zn

 = -0,76 

EMg-Al

 = EAl3+/Al 

 - EMg2+/Mg  EMg2+/Mg = -2,37 

Nên EMg-Zn

 = -0,76-(-2,37) = 1,61 V 

Đáp án C đúng 

Câu 53 : nH2SO4

 = 0,25 mol  nH+ = 0,5 mol 

Gọi số mol 2 chất lần lượt theo thứ tự x và y thì 2x + 2y = 0,5 và 97x +111y = 25,65 

 x = 0,15 mol và y = 0,1 mol 

H2NCH2

COONa tạo ra 0,075 mol Na2SO4 

 và 0,075 mol SO

4(NH

3CH2

COOH)2 

- m = 29,25 g 

Đáp án D đúng 

Câu 54 : Đáp án D đúng gồm các chất : CH3NH2

, NaOH, Na

2CO3

Câu 55 : Đáp án C đúng 

A sai vì AgCl kết tủa 

B sai vì HSO4

- phản ứng với CO3

2- 

D sai vì Mg(OH)2

 kết tủa 

Câu 56 ; Đáp án A đúng 

Câu 57 : Đáp án D đúng 

Câu 58 : Đáp án D đúng , chất Y là HCOOH 

Câu 59 : Đặt nZn

 = x mol, nSn

 = y mol nên x + y = 0,3 mol và 65x + 119y = 24,9 

 x = 0,2 mol và y = 0,1 mol 

Zn + 0,5 O2  ZnO 

Sn + O2

  SnO2 

nO2 = 0,2 mol  VO2 = 4,48 l   Đáp án A đúng  

Câu 60 ; Sau phản ứng số mol OH- còn lại là 0,01284.0,05 mol  CM2 = 0,0642 M 

Tốc độ trung bình của phản ứng là  

V  = (CM2 – CM1)/(t2 – t1)  = 3,22.10-6 M.s-1 

Đáp án B đúng 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro