qtkdqtc7

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

CHÝÕNG 7

QUẢN TRỊ NGÝỒN NHÂN LỰC

CẤU TRÚC CHÝÕNG 7

7.1. Đặc thù của quản trị nguồn nhân lực trong các cty kinh doanh quốc tế

7.2. Chính sách nhân sự quốc tế

7.2.1. Chính sách nhân sự vị chủng

7.2.2. Chính sách nhân sự đa tâm

7.2.3. Chính sách nhân sự địa tâm

7.3. Nội dung cõ bản của quản trị nguồn nhân lực trong kinh doanh quốc tế

7.3.1. Tuyển chọn và hồi hýõng

7.3.2. Phát triển và đào tạo

7.3.3. Đánh giá kết quả công việc

7.3.4. Chính sách thu nhập

7.4. Quan hệ lao động quốc tế

QTNNL TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ

• QTNNN trong kinh doanh quốc tế bao gồm toàn bộ hoạt động đýợc cty tiến hành để quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực làm việc ở các vị trí khác nhau ở nýớc ngoài

• Mục tiêu: bảo đảm cho mọi thành viên phát huy năng lực, đạt hiệu quả cao trong công việc & đạt đýợc mục tiêu trong chiến lýợc cty

• Nội dung chủ yếu của QTNNL trong kinh doanh quốc tế

- Sự khác biệt của QTNNL trong kinh doanh quốc tế

- Chính sách nhân sự quốc tế

- Các chức năng chủ yếu của QTNNL

ĐẶC THÙ QUẢ QTNNL TRONG

CÁC CÔNG TY KINH DOANH QUỐC TẾ

• Sự khác biệt của môi trýờng kinh doanh (văn hóa, chính trị, luật pháp...) gây ra sự khác biệt về QTNNL

• Tuyển chọn phải phù hợp với luật lao động của nýớc sở tại

Thí dụ: Mỹ có luật không phân biệt đối xử với các nhân công thuộc các chủng tộc khác nhau

• Chýõng trình đào tạo tay nghề và phát triển kỹ năng phải thiết kế phù hợp tình hình thực tiễn ở các nýớc

Thí dụ: Đức & Nhật có hệ thống trýờng dạy nghề rất tốt nên các cty đầu tý không cần có chýõng trình dạy nghề chi tiết nhý đầu tý ở các quốc gia đang phát triển

• Chính sách thu nhập: mức thù lao lao động hết sức khác nhau ở các quốc gia-> cần tận dụng triệt để sự chênh lệch để giảm chi phí sx

Thời gian lao động trung bình của mức thu nhập týõng ứng với giá trị 1 chiếc bánh Big Mac

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ QUỐC TẾ

• Các nhân tố ảnh hýởng đến sự lựa chọn chính sách nhân sự:

- Nền văn hóa đất nýớc xuất phát của công ty

- Mức độ tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế

- Chiến lýợc kinh doanh của công ty và loại ngành kinh doanh

• 3 cách tiếp cận chủ yếu trong tuyển chọn nhân viên:

- Chính sách vị chủng

- Chính sách đa tâm

- Chính sách địa tâm

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ QUỐC TẾ (tt)

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ VỊ CHỦNG

• Hoạt động ở các chi nhánh nýớc ngoài của cty đýợc đặt dýới sự quản lý của các cá nhân đến từ chính quốc

• Mục tiêu: kiểm soát chặt chẽ đ/v các quyết định ở chi nhánh nýớc ngoài

• Áp dụng: đ/v các vị trí quản lý cao nhất tại chi nhánh

• Ýu điểm

- Khắc phục sự thiếu hụt cán bộ quản lý có trình độ cao ở các nýớc đang phát triển và các nýớc công nghiệp mới

- Tái tạo các hoạt động kinh doanh ở nýớc ngoài theo đúng hoạt động của cty tại nýớc chủ nhà

- > truyền bá văn hóa cty vào chi nhánh

- Cán bộ quản lý từ chính quốc có thể giám sát để bảo vệ quyền lợi tốt hõn những ngýời ở nýớc sở tại

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ QUỐC TẾ (tt)

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ VỊ CHỦNG (tt)

• Nhýợc điểm

- Chi phí cao hõn (do phải cử cán bộ đi công tác)

- Ngýời đi công tác phải chịu áp lực của sự khác biệt văn hóa, xa gia đình và bạn bè thời gian dài

-> có thể dẫn đến sự thất bại

- Tạo ra khoảng cách đ/v nhân viên địa phýõng trong chi nhánh

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ QUỐC TẾ (tt)

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ ĐA TÂM

• Các hoạt động ở chi nhánh nýớc ngoài của cty do ngýời sở tại điều hành

• Áp dụng: đ/v nhân viên cấp dýới hoặc nhân viên trực tiếp làm việc trực tiếp

• Cty tiến hành đào tạo cấp tốc cho cán bộ quản lý địa phýõng

- Hiểu về văn hóa cty & thực tiễn kinh doanh đã đýợc quy chuẩn tại cty

- Cán bộ quản lý ngýời sở tại đýợc pháp vận hành chi nhánh theo cách mà họ cho là phù hợp

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ QUỐC TẾ (tt)

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ ĐA TÂM (tt)

• Ýu điểm

- Tiết kiệm đýợc chi phí trong việc tuyển chọn nhân viên làm việc ở hải ngoại

- Sẽ có những quyết định kinh doanh hiệu quả do quen thuộc với môi trýờng kinh doanh & văn hóa địa phýõng

• Nhýợc điểm

- Việc kiểm soát chi nhánh khó khăn hõn

• Thích hợp với những chi nhánh ở các thị trýờng khác nhau có mục tiêu độc lập nhau

• Không thích hợp với cty theo đuổi chiến lýợc toàn cầu

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ QUỐC TẾ (tt)

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ ĐỊA TÂM

• Các hoạt động kinh doanh ở chi nhánh nýớc ngoài của cty do các nhà quản lý có trình độ tốt nhất điều hành, bất kể họ thuộc quốc tịch nào

• Áp dụng: tuyển cán bộ quản lý cấp cao

• Ýu điểm

- Phát triển đội ngũ nhà quản lý mang tính toàn cầu

- Phá bỏ rào cản quốc gia chủ nghĩa giữa các nhà quản lý

• Nhýợc điểm

- Chi phí cao hõn từ việc tuyển chọn nhân sự

NỘI DUNG CỦA QTNNL TRONG KDQT

TUYỂN CHỌN & HỒI HÝÕNG

• Tuyển chọn

- Kế hoạch tuyển nhân sự

* Để chọn đýợc nhà quản lý có trình độ thì cần định hýớng nhu

cầu tuyển, nguồn tuyển, tiêu chuẩn tuyển chọn

* Xác định nhu cầu nguồn nhân lực

. Đánh giá số nhân lực hiện tại

. Dự kiến nhu cầu nhân lực

(phụ thuộc mục tiêu&chiến lýợc cty)

* Tuyển nhân sự cho các vị trí

NỘI DUNG CỦA QTNNL TRONG KDQT (tt)

TUYỂN CHỌN & HỒI HÝÕNG (tt)

• Tuyển chọn (tt)

- Nguồn tuyển chọn

* Nhân viên trong cty

* Những ngýời mới tốt nghiệp đại học

* Những cán bộ quản lý có trình độ là ngýời địa phýõng

- Tiêu chuẩn tuyển chọn: những căn cứ để lựa chọn nhân viên

* Khả năng thích nghi : thích nghi về văn hóa là quan trọng

Thí dụ: gần 20% cán bộ quản lý Mỹ & Canada cho rằng nguyên nhân thất bại trong lãnh đạo chi nhánh nýớc ngoài là "vợ hoặc chồng thiếu khả năng thích nghi"

* Sự tự tin: để có đýợc những quyết định độc lập và kịp thời

* Kinh nghiệm, bằng cấp đào tạo

* Sức khỏe

* Động lực và khả năng lãnh đạo

NỘI DUNG CỦA QTNNL TRONG KDQT (tt)

TUYỂN CHỌN & HỒI HÝÕNG (tt)

• Tuyển chọn (tt)

- Cách thức tuyển chọn: thông qua hồ sõ, phỏng vấn và tổ chức điều tra

• Hồi hýõng

- Khó khăn đ/v các nhà quản lý khi hồi hýõng

* Thay đổi môi trýờng sống, mức sống

* Vị trí công tác ở trụ sở cty không xứng đáng

* Hụt hẫng do không tận dụng đýợc những gì đã trải nghiệm ở nýớc ngoài

* Thu nhập giảm (do phụ cấp giảm)

NỘI DUNG CỦA QTNNL TRONG KDQT (tt)

TUYỂN CHỌN & HỒI HÝÕNG (tt)

• Hồi hýõng (tt)

- Các biện pháp hạn chế khó khăn của các nhà quản lý khi hồi hýõng

* Xây dựng các chýõng trình hýớng nghiệp: có những kế hoạch& hợp đồng với các nhà quản lý trýớc khi họ đi công tác về quyền lợi và vị trí công việc khi họ quay về

* Xây dựng chýõng trình tái hội nhập văn hóa nýớc nhà& nhýng khóa đào tạo tý vấn kế hoạch công việc

* Cho phép nhà quản lý cùng gia đình về thăm nhà trong thời gian ngắn trýớc khi về chính thức

* Hình thành đội ngũ bảo trợ cho nhà quản lý công tác ở nýớc ngoài

* Đảm bảo cho nhà quản trị công tác nýớc ngoài nắm bắt kịp thời các vấn đề ở văn phòng chính cty

NỘI DUNG CỦA QTNNL TRONG KDQT (tt)

PHÁT TRIỂN VÀ ĐÀO TẠO

• Chýõng trình đào tạo cho những nhà quản trị nhận công tác nýớc ngoài tập trung vào:

- Kinh nghiệm và thông tin về tập quán, văn hóa, phong tục

- Giá trị lao động và niềm tin

- Cách thức làm việc hiệu quả đ/v ngýời lao động địa phýõng

• Chýõng trình đào tạo phát triển gồm:

- Đào tạo tiêu chuẩn hóa: trang bị kinh nghiệm cõ bản về giao tiếp, phong cách lãnh đạo, hoàn thiện kỹ năng kỹ thuật và phân tích

- Đào tạo chuyên biệt: đáp ứng nhu cầu cụ thể của ngýời tham gia đào tạo, thýờng liên quan văn hóa nhý phong tục, tập quán, niềm tin, giá trị lao động & thái độ lao động

NỘI DUNG CỦA QTNNL TRONG KDQT (tt)

PHÁT TRIỂN VÀ ĐÀO TẠO (tt)

• 5 loại chýõng trình dùng để cung cấp hiểu biết văn hóa quốc tế :

- Tóm tắt sõ lýợc về môi trýờng & các định hýớng văn hóa

- Khuynh hýớng văn hóa

- Đào tạo ngoại ngữ

- Chýõng trình cung cấp kinh nghiệm

- Tham quan một số quốc gia nhất định

-> tạo ra những nhà quản lý đủ thông tin, cởi mở, linh hoạt với mức độ am hiểu văn hóa phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ

• Một số nguồn thông tin về những vấn đề văn hóa cần biết

- Các sách hýớng dẫn nghiên cứu đất nýớc

- Liên hệ các đại sứ quán

NỘI DUNG CỦA QTNNL TRONG KDQT (tt)

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC

• Khó khăn

- Đ/v đánh giá của nhóm cán bộ quản lý địa phýõng

* Sự khác nhau về văn hóa tạo cách nhìn khác nhau

- Đ/v đánh giá của nhóm cán bộ quản lý của trụ sở chính

* Xa cách về địa lý

* Thiếu kinh nghiệm làm việc với ngýời nýớc ngoài

-> Đánh giá không công bằng

-> Nhiều cán bộ không muốn đi công tác nýớc ngoài

• Thí dụ: nghiên cứu ở Mỹ cho thấy 56% ngýời đýợc hỏi cho rằng công tác ở chi nhánh nýớc ngoài sẽ gây tổn hại hoặc không có lợi cho nghề nghiệp

NỘI DUNG CỦA QTNNL TRONG KDQT (tt)

CHÍNH SÁCH THU NHẬP

• Tác dụng của hệ thống thù lao hiệu quả & công bằng:

- Lôi cuốn và giữ lại những nhân viên tốt nhất

- Thýởng cho nhân viên xứng đáng với kết quả công việc

• Thu nhập của các nhà quản trị công tác nýớc ngoài

NỘI DUNG CỦA QTNNL TRONG KDQT (tt)

CHÍNH SÁCH THU NHẬP (tt)

- Lýõng cõ bản: số tiền mà một nhân viên nhận đýợc ở chính quốc

- Phúc lợi: bao gồm bảo hiểm y tế, an ninh XH, trợ cấp hýu trí, chi phí nghỉ hè & nghỉ phép cho nhà quản trị và gia đình

- Trợ cấp: phần thu nhập do có những thay đổi về môi trýờng sống và làm việc. Bao gồm:

* Trợ cấp chênh lệch về mức giá cả

* Trợ cấp chuyển dịch công tác

* Trợ cấp về nhà ở

* Trợ cấp giáo dục cho con của nhân viên quản lý

* Trợ cấp khó khăn

- Thýởng và ýu đãi về thuế

QUAN HỆ LAO ĐỘNG QUỐC TẾ

• Mục tiêu: hạn chế mâu thuẫn trong quá trình thực hiện mục tiêu giữa các tổ chức công đoàn lao động và các cty quốc tế

• Vai trò của liên đoàn lao động

- Giúp các thành viên của họ đýợc trả thù lao cao hõn

- Điều kiện lao động an toàn hõn, điều kiện làm việc tốt hõn

• Sức mạnh liên đoàn lao động thông qua việc đe dọa, phá rối sx hoặc là đình công và những hình thức phản đối khác...

• Cty đa quốc gia có thể di chuyển SX của họ sang 1 quốc gia khác nếu liên đoàn đýa ra các đòi hỏi quá đáng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#qtkdqtc7