QTTNHopdong

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Một số mẫu hợp đồng ngoại thương cho sinh viên tham khảo:

1. Hợp đồng mua bán gạo:

HỢP ĐỒNG MUA BÁN

Số:8924/2007

Ngày:14/04/2007

Giữa: Công ty lương thực thực phẩm Vĩnh Long

VINH LONG CEREAL AND FOOD IMPORT - EXPORT COMPANY

Địa chỉ: 38, đường 3/2, Vĩnh Long, Việt Nam

Điện thoại: 8550933/8564162 Fax84-8-8564968

Được đại diện bởi bà: Nguyễn Thị ánh Chức vụ: Giám đốc

Dưới đây được gọi là Bên bán.

Và: CONTINENTAL GRAIN COMPANY

Địa chỉ: 720, Science Park Road #03-37 TeleTech Park Singapore

Điện thoại:+65 6220 8300 Fax +65 6220 8378

Được đại diện bởi ông: John Smith Chức vụ: Tổng giám đốc

Dưới đây được gọi là Bên mua.

Hai bên mua và bên bán trên đây đồng ý mua và bán mặt hàng dưới đây theo những điều kiện sau:

1. Tên hàng : Gạo Việt Nam đã xát.

2. Quy cách phẩm chất hàng hoá

- Độ ẩm: không quá 14%

- Tạp chất: không quá 0,50%

- Hạt vỡ: không quá 25%

- Hạt nguyên: ít nhất 40%

- Hạt bị hư: không quá 2%

- Hạt bạc bụng: không quá 8%

- Hạt đỏ: không quá 4%

- Hạt non: không quá 1%

- Mức độ xát: mức độ thông thường.

3. Số lượng: 20.000 tấn ± 10% tuỳ theo sự lựa chọn của người mua .

4. Bao bì đóng gói: đóng gói trong bao đay đơn, mới , mỗi bao 50kg tịnh .

5. Giao hàng:

- 10 000 tấn giao trong tháng 06 năm 2009

- 10 000 tấn giao trong tháng 08 năm 2009

6. Giá cả 195 USD/tấn FOB cảng Hải Phòng, Việt Nam

7. Thanh toán: thanh toán bằng thư tín dụng trả ngay không huỷ ngang.

Người mua sẽ mở 1 thư tín dụng trả ngay không huỷ ngang vào tài khoản của Vietcombank và yêu cầu những chứng từ chuyển nhựơng sau đây để thanh toán.

- Trọn bộ hoá đơn thương mại.

- Trọn bộ vận đơn sạch hàng đã chất lên tàu.

- Giấy chứng nhận trọng lượng và chất lượng do người giám sát độc lập phát hành.

- Giấy chứng nhận xuất xứ.

- Giấy chứng nhận vệ sinh thực phẩm.

- Giấy chứng nhận khử trùng.

- Bảng kê hàng hóa ( danh sách đóng gói) .

- Giấy chứng nhận vệ sinh trên tầu sẵn sàng cho hàng hoá vào.

8. Kiểm định trước khi giao hàng : Người mua có quyền kiểm định hàng hoá trước khi giao hàng.

9. Bảo hiểm : Do người mua chịu.

10. Trọng tài : Bất kỳ tranh cãi , bất hoà hay khiếu nại nào phát sinh liên quan nào tới hợp đồng này hay vi phạm hợp đồng này mà hai bên mua bán không thể hoà giải , thương lượng được , cuối cùng sẽ đưa ra giải quyết tại Legal Solution ( Trọng tài quyết định pháp lý) ở Singapore.

11. Những điều kiện giao hàng:

a) Tại cảng giao hàng, hàng hoá sẽ được xếp lên tàu theo tỷ lệ xếp dỡ là 1.000 tấn trong một ngày làm vịêc thời tiết thích hợp , 24 tiếng liên tục , chủ nhật và ngày lễ được trừ ra , trừ khi những ngày nghỉ này được sử dụng để bốc xếp hàng lên tàu. Nếu " thông báo sẵn sàng" đến trước 12 giờ trưa thì thời gian xếp hàng sẽ bắt đầu ngay vào lúc 13 giờ cùng ngày . Trước giờ tan sở (17 giờ) thì thời gian xếp hàng sẽ bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng ngày làm việc tiếp theo .

Những vật chèn lót sẽ do người mua hoặc chủ tàu cung cấp và chịu phí tổn.

b) Việc kiểm kiện trên bờ sẽ do người bàn thực hiện và chịu phí tổn , việc kiểm kiện trên tàu sẽ do người mua hay chủ tảu chịu trách nhiệm và phí tổn.

c) Mọi dạng thuế tại cảng giao hàng đều do người bán chịu .

d) Thưởng phạt do thời gian xếp hàng sẽ được quy định trong hợp đồng thuê tàu .

đ) Tất cả những điều khoản khác sẽ theo hợp đồng thuê tàu Gencon.

12. Điều luật áp dụng : Hợp đồng này sẽ áp dụng theo luật pháp của cộng hoà Singapore.

13. Điều khoản bất khả kháng :

Nếu xảy ra trường hợp bên này hay bên kia của hợp đồng bị ngăn cảu hay trì hoãn việc thực hiện toàn bộ hay một phần của hợp đồng do chiến tranh, nổi loạn, bạo động, sự kiện bất khả kháng hay những sự cố nằm ngoài sự kiểm soát của cả hai bên thì không bên ngòa phải chịu trách nhiệm thực hiện đầy đủ các điều khoản bắt buộc trong hợp đồng

Nụu xảy ra trường hợp bất khả kháng, hai bên thỏa thuận rằng những biện pháp thích hợp sẽ được thực hiện nhằm hạn chế hoặc giảm thiểu rủi ro hậu quả của bất khả kháng.

Bên nào bị ngăn cản hoặc trì hoãn việc thực hiện hoàn tất hợp đồng do bất khả kháng sẽ thông báo ngay cho bên kia lúc bắt đầu và khi kết thức của bất khả kháng.

Giấy chứng nhận được phát hành bởi Phòng Thương mại của quốc gia bên bị bất khả kháng được xem là bằng chứng đầy đủ về việc xuất hiện và diễn tiến của bất khả kháng

14. Điều khoản kiểm định :

Việc kiểm định, giám sát tại nhà máy , nhà kho về chất lượng , trọng lượng , số lượng gạo , tình trạng bao gói ( bao bì và hộp) . của số gạo trắng gốc Việt Nam này sẽ do Vinacontrol tại Việt Nam đảm nhiệm, phí tổn kiểm định này sẽ do bên bán chịu.

15. Những điều khoản khác :

Tất cả những thuật ngữ thương mại dùng trong hợp đồng này được diễn giải theo Incoterms ấn bản 2000 và những phụ lục của nó .

Hợp đồng bán hàng này được làm tại Vĩnh Long vào ngày 19 tháng 04 năm 2007, hợp đồng được lập thành 4(bốn) bản gốc bằng tiếng Anh có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 2(hai) bản.

Bên mua Bên bán

Họ tên người đại diện + dấu Họ tên người đại diện + dấu

2. Mẫu hợp đồng gia công"

HỢP ĐỒNG GIA CÔNG

Số:

- Căn cứ Luật Dân sự số ............... ngày ......................của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Căn cứ Luật Thương mại của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2005

Hôm nay, ngày........ tháng........ năm ........Tại.......................................... các bên trong hợp đồng gồm:

1. Bên A (Bên đặt hàng):

- Tên doanh nghiệp........................................................................................

- Địa chỉ: ...........................................................

- Điện thoại: ..............................................................

- Tài khoản số:......................... Mở tại ngân hàng: ...................................

- Đại diện là Ông (bà):......................... Chức vụ: ....................................

- Giấy ủy quyền số:........................................................ (nếu có).

Viết ngày.......... Do............................. chức vụ................. ký.

2. Bên B (bên sản xuất gia công):

- Tên doanh nghiệp: .................................................................

- Địa chỉ: .................................................................................

- Điện thoại: .......................................................................

- Tài khoản số:.................. Mở tại ngân hàng: ....................................

- Đại diện là Ông (bà):............... Chức vụ: ........................

- Giấy ủy quyền số:........................................................ (nếu có).

Viết ngày.......... Do............................. chức vụ................. ký.

Hai bên thống nhất thỏa thuận lập hợp đồng với nội dung như sau:

Điều 1: Đối tượng hợp đồng:

1. Tên sản phẩm hàng hóa cần sản xuất: .....................................................

2. Quy cách phẩm chất:

- ..............................................................................................

- .............................................................................................

Điều 2: Nguyên vật liệu chính và phụ:

1. Bên A có trách nhiệm cung ứng nguyên vật liệu chính gồm

a- Tên từng loại:................ Số lượng: .....................chất lượng; ....................................

b- Thời gian giao:.................. Tại địa điểm: .................................(Kho bên B)

c- Trách nhiệm bảo quản: bên B chịu mọi trách nhiệm về số lượng, chất lượng các nguyên liệu do bên A cung ứng và phải sử dụng đúng loại nguyên liệu đã giao vào sản xuất sản phẩm.

2. Bên B có trách nhiệm cung ứng các phụ liệu để sản xuất:

a- Tên từng loại:............... số lượng:.............. đơn giá(hoặc quy định chất lượng theo hàm lượng, theo tiêu chuẩn).

b- Bên A cung ứng tiền trước để mua phụ liệu trên. Tổng chi phí là ...

Điều 3: Thời gian sản xuất và giao sản phẩm:

1. Bên B bắt đầu sản xuất từ ngày ............................

Trong quá trình sản xuất bên A có quyền kiểm tra và yêu cầu bên B sản xuất theo đúng mẫu sản phẩm đã thỏa thuận bắt đầu từ ngày đưa nguyên liệu vào sản xuất (nếu cần).

2. Thời gian giao nhận sản phẩm:

Nếu giao theo đợt thì:

a- Đợt 1: ngày........................... Địa điểm: ............................

b- Đợt 2: ngày.......................... Địa điểm: .............................

Nếu bên A không nhận đúng thời gian sẽ bị phạt lưu kho là: ...............

Nếu bên B không giao hàng đúng thời gian, địa điểm sẽ phải bồi thường các chi phí:..............................

Điều 4: Các biện pháp bảo đảm hợp đồng

.............................................................

Điều 5: Thanh toán:

Thỏa thuận thanh toán toàn bộ hay từng đợt sau khi nhận hàng.

Thanh toán bằng tiền mặt hay chuyển khoản: .....................................................

Điều 6: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng:

1. Vi phạm về chất lượng: (làm lại, giảm giá, sửa chữa, bồi thường nguyên vật liệu v.v...).

2. Vi phạm số lượng: nguyên vật liệu không hư hỏng phải bồi thường nguyên liệu theo giá hiện thời

3. Ký hợp đồng mà không thực hiện: bị phạt tới 12% giá trị hợp đồng.

4. Vi phạm nghĩa vụ thanh toán: bồi thường theo tỷ lệ lãi suất ngân hàng v.v...

Điều 7: Thủ tục giải quyềt tranh chấp hợp đồng

1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề bất lợi phát sinh các bên kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng đảm bảo hai bên cùng có lợi (có lập biên bản).

2. Trường hợp có vấn đề tranh chấp không tự thương lượng được, hai bên thống nhất chuyển vụ việc đến tòa án là cơ quan có đủ thẩm quyền giải quyết những vụ tranh chấp này.

3. Các chi phí về kiểm tra, xác minh và lệ phí trọng tài do bên có lỗi chịu.

Điều 8: Các thỏa thuận khác

.................................................................

Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng:

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày.................... đến ngày .......................

Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng sau đó.................. ngày. Bên A có trách nhiệm tổ chức vào thời gian, địa điểm thích hợp.

Hợp đồng này được làm thành ..............bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ......... bản.

Đại diện bên A Đại diện bên B

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#qttnhd