Quán ngữ Tiếng Nhật

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1)貴(とうと)い寺(てら)は門(もん)から知(し)れる。

Trông mặt bắt hình dong !Người ta biết chùa uy nghiêm ngay từ cổng chùa 

2)備(そな)えあれば憂(う)いなし。

Cẩn tắc vô áy náy !Nếu có chuẩn bị thì không phải lo lắng 

3)腐(くさ)っても魚周(さかなしゅう)。

Cọp chết để da, người ta chết để tiếng !Dẫu có ươn cũng là cá Diêu Hồng 

4)善(ぜん)は急(いそ)げ。

Những việc mình cho là tốt thì nhanh chóng tiến hành !Thiện thì phải gấp 

5)知(ち)を以(もっ)て貴(とうと)しとなす。

Một điều nhịn chín điều lành !Xem trọng hòa khí 

6)禍(わざわい)を転(てん)じて福(ふく)となす。

Qua cơn bi cực đến hồi thái lai !èHết họa thành phúc 

7)類(たぐい)は友(とも)を呼(よ)ぶ。

Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã !Đồng loại thì gọi bạn 

8)良薬(りょうやく)は口(くち)に苦(にが)し。

Thuốc đắng dã tật !Thuốc tốt thì đắng miệng 

9)七転(ななころ)び八立(はちた)つ。

Ba chìm bảy nổi !è7 lần ngã, 8 lần đứng dậy 

10)情けは人(ひと)の為(ため)ならず。

Yêu người mới được người yêu !Sự cảm thông không chỉ vì người khác 

11)天(てん)は二物(にもの)を与(あた)えず。

Phước bất trùng lai !Trời không cho 2 vật 

12)好きこそ物の上手慣れ。

Dốc hết nỗ lực để làm việc yêu thích, tay nghề sẽ nhanh tiến bộ !èChính vị thích mà nhanh quen việc 

13)人事(じんじ)を尽(つ)くして天命(てんめい)を侍(さむらい)つ。

Trời không phụ người hiền !Dốc lòng vì người đợi thiên mệnh 

14)正直(しょうじき)は一生(いっしょう)の宝(たから)。

Sự thật đáng giá ngàn vàng !Sự chân thật là bảo vật một đời 

15)柔(じゅう)よく剛(ごう)を制(せい)す。

Lạt mềm buộc chặt !Nhu thường thắng cương 

16)勝って兜の緒を締めよ。

Thắng không kiêu, bải không nản !Lúc thắng phải xiết chặt dây mũ 

17)思い立(た)ったが吉日(きちじつ)。

Việc hôm nay chớ để ngày mai !Quyết tâm là ngày tốt 

18)長所(ちょうしょ)は短所(たんしょ)。

Ưu điểm cũng là khuyết điểm.

19)果報(かほう)は寝(ね)て待(ま)て。

Há miệng chờ sung !Nằm chờ quả táo may mắn

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro