Quan tri hoc 1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1 ,mô hìh swot đ sd để :gợi ý các ý tưởg cl sau khi pân tíh mtr

Gt:tr thực tế mô hìh swot đ sd khá rộg rãi  và đ coi là 1 côg cụ pt  cl hiệu quả.ng ta có thể dựa trên kq pt theo mô hìh sươt để lập nên ma trận swot nhằm giúp cho việc đưa ra các gp cl

Mô hìh ma trận swot

                                                                                                                     Trog đó:si:các đ mah

Wi:các đ yêu

ọj:các cơ hội có thể có

tj:các mối đe dọa có thể diễn ra

các tp của mtr có thể gợi ý về các gp chiến lược nhằm pát huy các đ mạh để tận dụg cơ hộ(các sioj),ngăn chặn các mối đe dọa ra sao (các sịt) hay biết đ các điểm y có thể hạn chế ra sao tr việc nắm bắt cơ hội (các witj) và tạo ra sự khó khăn ntn trog việc chốg đỡ các mối đe dọa(cácv witj)

2 ,lý do cần xd và thực thi hệ thốg ktr lườg tr là:cả a,b,c:do độ trễ về thời gian của hệ thống ktr sau hàh độg và hậu quả khó lườg của nhữg sai lệh xảy ra,do hạn chế về năg lực của chủ thể ktr,do hệ thốg pản hồi đầu ra rất khó thực hiện

Gt:bốn dạg ktr(kt tr h.đ,ktr kq của từg g.đ h.đ,kiểm duyệt,kt sau h.đ) đều là cần thiết và đ áp dụg tổg hợp để thực hiện m.tiêu của dn.tuy nhiên hiên jnay ng đặc biệt nhấn mạh tới tầm quan trọg của nhữg dạg kt lườg tr vì tất cả nhữg lí do trên

3 qtr sự thay đổi của tổ chức là cần thiết do:nhữg thay đổi bên ngoài và bên trog của tổ chức

Gt:ngày nay sự thay đổi của tổ chức cần pải đ quản lý.đó là qt thiết kế và thựcthi có tính toán sự đooir mới của tổ chức theo hướg thíh nghi với nhữg thay đổi của mtr(ben ng và bên tr) hoặc nhữg m.đ mới.Nhữg thay đổi có thể đ tiến hàh vì nhữg lí do bên tr như sự chuyển hướg h,đ của tổ chức.tuy vây nó thườg bắt nguồn từ sức ép của các ll thuộc về mtr bên ng

4 khi cần khuyến khíh hợp tác lien kết với đối thủ cạh tr nhằm giảm thiểu rủi ro tr mtr cạh tr tích cực,cơ cấu tốt nhất có thể kết hợp sd là:cơ cấu mạg lưới

Gt:cơ cấu mạg lưới ch opeps nhữg cá nhân,bộ pân jcuar tổ cức lien kết với kháh hàg,nhữg nhà cug cấp,nhữg đối thủ cạh trah nhằm tăg cườg sức mạh tổg hợp vì m.đ chug hay khuyến khíh sự pối hợp tr đk mtr có độ bất địh cao

5nhu cầu pối hợp sẽ giảm khi cơ cấu tổ chức là:có cấu dơn vị sp chiến lược???

Gt

6, quan đ đúg đắn nhất về chức năg ktr là chức năg của:mọi thàh viên tr tổ chức

Gt:vì khi nói về các chủ thể ktr,thì ktr là 1 tr nhữg cn cơ bản của qtr,ktr đ tiến hàh ở mọi cáp,mọi cn của qtr,tức là nó là cn của mọi thàh viên tr tổ chức

7, hiện tượg sog trùg lãh đạo dẫn đến vi pạm nguyên tắc thốg nhất mệh lệh là nhược đ của cơ cấu:ma trận

Gt:mô hình ma trận là sự kết hợp của 2 hay nhìu mô hìh tổ chức khác nhau,kết hợp đ năg lực của nhìu cán bộ qtr và chuyên gia.thế nhưg chíh điều đó tạo nên 1 nhược điểm của mô hình này là hiệ tươgj sog trùg lãh đạo dẫn đến ko thôg nhất về mệh lệh

8, qtr tổ chức xét trên p.diện tổ chức k.thuật: là tươg đối thốg nhất với mọi tổ chức

Gt:nghiên cứu pdien tổ chức kt của qtr cho thấy nhìu điểm tươg đồg tr h.đ qtr ở mọi tổ chức và đối với mọi nhà qtr.

9 làm cho ng khác thực hiện côg việc là :lãnh đạo

Gt:1 đ đ của l.đ là l.đ gắn liền với sự pục tùg của ng dưới quyền(có nghĩa là làm chon g kahcs thực hiện cviec).ng l.đ là ng pải đ cấp dưới tuân thủ mệh lệh của mìh.khi ng lãh đạo 0 còn khả năg bắt ng kahcs pục tùg thì sự nghiệp l.đ của họ coi như kết thúc

10 tầm quan trọg của các kỹ năg qtr:thay đổi ở các cấp qtr khác nhau đ.v từg kĩ năg cụ thể

Gt: tầm quant r của các kỹ ng qtr có thể thay đổi đ.v các cấp khác nhau tr tổchuwcs.kỹ năg kthuat có vai trò lớn nhất ở cấp cơ sở.kỹ năg t.hiên jcacs mqh con ng có yn quan trọg đ.v mọi cấp qtr.kỹ năg nhân thức có vai trò nhỏ đv cán bộ qtr cấp cở sở

11 mô hìh 5 ll của m.porter đ sd để nghiên cứu và dự báo:mtr bên ngoài

Gt:mô hình cạh tranh 5ll của mporter:

12 loại kế hoạch nào dưới đây đ xd để thực hiện 1 mục tiêu lớn và có tíh độc lâp tươg đối tr việc pân bổ nguồn lực để t.hiện m.tiêu lớn và có tíh độc lập tươg đối tr việc pân bổ nguồn lực để t.hiện mtiêu:chươg trình

Gt: ct bao gồm 1 số m.đ,cs,thủ tục,quy tắc các nhiệm vụ đ giao,các bước pải tiến hah các nguon luc có thể huy độg và các yếu tố khác.ctr đ hỗ trọ bằg nhữg ngân quỹ cần thiết.1 ctr quan trọg thườg đ ít khi đứg 1 mìh,thườg là 1 bộ pận của 1 hệ thốg pức tạp các ctr

13 theo ngli pân cấp thì tầm qtr và số cấp qtr tr cơ cấu qli tổ chức có:qh nghịch tr đk các yếu tố khác ko thay đổi

Gt: nguyên nhân có các cấp qtr tr tổ chức là bởi giói hạn của tầm qtr_số ng và bộ pận mà 1 nhà qtr có thể kiểm soát có hiệu quả.tầmqtr rộg sẽ cần ít câos qtr,còn tàm qtr hẹp dẫn đến nhìu cấp

14h.đ điều chỉh tr qtr tổ chức đ tiến hàh:tr bất cứ g.đ nào của qt qtr

Gt: điều chỉnh là cần thiết nếu có sự sai lệh của h.đ và kq so với các tiêu chuẩn và qua pân tích thấy rằg cần pải tiến hàh điều chỉh.bất cứ g.đ nào của qt qtr đều có thể có nhữg sai sót.vì thế mà …để kịp thời

15 nguy cơ tiềm ẩn của pi tập trg hóa tr qtr tổ chức là:cả a,b,c:thiếu sự nhất quán tr cs,cấp trên mất đi khả năg kiểm soát đ.v cấp dưới,có thể dẫn đến tíh pi hiệu quả do sựtrùg lặp cn ở các bộ pân độc lập

Gt:nhữ nguy cơ tiềm ẩn của pân quyền là sự thiếu nhất quán tr cs,tìh trạg mất đi khả năg kiểm soát của cấp trên đ.v cấp dưới,tìh trạg cát cứ của nhữg nhà qtr bộ pận.bên cạh đó khi thực hiện pân quyền ở mức độ cao,nhữg nahf qtr có xu hướg trở thàh nhữg ng điều hàh độc lập của các tổ chức nhỏ.họ cũg cần đến bộ máy tham mưu về thốg kê,kế toán,kỹ thuật hco riêg mìh dẫn đếntih trạg trùg lặp chức năg gây thiệt hại về tài chíh cho tổ chức

16theo mô hìh pân cấp nhu cầu của a.maslow:cả a,b,c:khi 1 nhóm nhu cầu đã đ thỏa mãn thì nhu cầu đó 0 còn là độg cơ h.đ của con ng,nhà qtr cần pải thỏa mãn nhu cầu từ cáp thấp nhất của ng l.độg ở mức đọ nhất địh trước khi đáo ứg nhu cầu cấpcao,nhu cầu cấp cao chưa pải là đôg cơ h,đ khi nhu cầu cấp thấp chưa đ tm

Gt:nhu cầu tự hoàn thiện

Nhu cầu đ tôn trọg

Nhu cầu xã hội

Nhu cầu về an toàn

Nhu cầu về sih lí

17.bảo hiểm là khoản tiến gián tiếp đáp ứng;cả a,b,c

A, nhu cầu an toàn của con ng(tráh rủi ro)

B,độg cơ kte của con ng (nếu như ko may có vấn đề j xảy ra..ít mất tiền..)

C,độg cơ tinh thần của con ng(ít lo lăg..)

18 chiến lược của dn đ quyết địh bởi: hội đồng quản trị

Gt:

19Ngành nghi vấn trog ma trạn bcg;cả a,b,c ;có thị pần nhỏ,có tốc độ tăg trưởg của thị trg cao,cần nhìu vốn đầu tư

Gt

20,kỹ năg quan trọg nhất đ.v 1 kế toán trưởg dn là;cả a,b,c :kỹ năg chuyên môn,tư duy và ra quyết địh,kỹ năg làm việc với con ng

Gt:1 kế toán trưởng tr dn đóng vai trò là 1 can bộ qtr.vì thế để hoàn thàh tốt vai trò chức năg nhiệm vụ đặt ra,1 kếtoans trưởng nói riêng và các cán bộ qtr nói chug thì cả 3 kỹ năng trên đều là các kỹ năg quan trọg đối với họ

21 hạn chế của việc ptr đội ngũ cán bộ qtr tổg hợp là đ đ của:cơ cấucn

Gt : tổ chức theo chức năg là hìh thức tạo nên bộ pân trog đó các cá nhân thực hiện các h.đ mag tính chất tươg đồg,đ hợp nhóm tr cùg 1 đơn vị cơ cấu.hạn chế của việc ptr đội ngũ cán bộ tổg hợp chíh là 1 nhược điểm của cơ cấu chức năg

22để mục tiêu của tổ chức được hoàn thàh 1 cáh có hiệu quả các nhà qtr:chỉ ktr các lv h.đ thiết yếu và các ktr thiết yếu

Gt:

23 ngành ngôi sao tr ma trận bcg :có tốc độ tăg trươg của thị trg cao

24 tầm quan trọg của các cn qtr :thay đổi ở các cấp qtr khác nhau đv từg chức năg cụ thể

Gt:ở nhữg xh khác nhau nhữg lv khác nhau nhưg tổ chức khácnhau những cấp bậc khác nhau vẫn có sự khác nhau về mức độ quan trọg sự quan tâm cũg như p.thức thực hiện các cn chug này

25. tầm quản trị trog 1 tổ chức pụ thuộc vào:cả abc:trình độ của cán bộ qtr,trìh độ ý thức của cấp dưới,năg lực của hệ thốg thôg tin

Gt:tầm qtr và trìh độ của các cán bộ qtr có qh tỷ lệ thuận ,trog tìh hìh các yếu tố khác ko đổi,nhà qt có trih độ cao sẽ có tầm qtr rộg và ngược lại

Tính pức tạp của h.đ qtr và tầm qtr có qh tỷ lệ nghịch.nếu côg việc qtr ổn địh,0 pức tạp thì tầm qtr có thể lớn và ngược lại,nếu côg việc qtr thay đổi thườg xuyên,giàu tíh ság tao jthif tầm qtr lại nhỏ

trìh độ và ý thức tôn trọg tuân thủ mệh lệh của cấp dưới với tầm qtr có qh tỷ lê thuận.thuộc cấp càg đ đào tốt và có ý thức cao thì càg cần ít qh tác độg giữa cấp trên và cấp dưới

tầm qtr và sự rõ rang trog nvu,quyền hạn,trách nhiệm có qh tỷ lệ thuận.nếu 1 ng đ đào tạo tốt,tiến hàh 1 nvu đ x.đ rõ ràg và có đầy đủ quyền hạn để thực hiện nó 1 cáh có hiệu quả,thì sẽ chỉ cần thời gian và sự chú ý tối thiểu của cấp trên

năng lực của hệ thốg thôg tin có ảnh hưởg đến tầm  qtr.1 hệ thốg thôg tin có kahr năg cug cấp và truyền đạt thôg tin cũg như quyết địh 1 cáh nhah chóg,cx,đầy đủ sẽ rút ngắn khỏag cáh giữa cấp trên và cấp dưới

26 Các cấp chiến lược trog tổ chức bao gồm:chiến lược cấp tổ chức,cấp ngành  và cấp chức năg

Gt:chiến lược có thể pân chia theo 3 cấp độ:cấp độ tổ chức,cấp ngành và các cấp chức năg

Chiến lược cấp tổ chức do bộ pận qtr cao nhất vạh ra,nhằm nắm bắt nhữg mối quan tâm và h.đ tr 1 tổ chức

Chiến lược cấp ngành chỉ lien quan đến nhữg mối quan tâm và hoạt độg tr 1 ngành của tổ hcuwcs

Chiến lược cấp chức năg như nhân sự,tài chính,sx..đ đặt rat r khuôn khổ các lv h.đ của tổ chức

27ngành con bò sữa trog ma trận bcg có :thị pần lớn

28 độ trễ thời gian trog qtr ktra chất lượg là do thời gian sd để:???

29quan điểm đ coi là đúg đắn trog x.đ mục tiêu:cả a,b,c:xuất pát từ đòi hỏi của mtr,xuất pát từ đòi hỏi của tổ chức,xuất pát từ các nguồn lực và tiềm năg của tổ chức

Gt

30 theo lí thuyết của 2 nhóm yếu tốt của Herzberg thì tiền lươg là 1 yếu tố:có thể gây triệt tiêu độg lực khi nó 0 đ đảm bảo ở mức hợp lí,nhưg bản thân nó lại 0 tạo ra độg lực làm việc

Gt:học thuyết của ôg chia độg cơ thàh 2 nhóm:các yếu tố định tính và định lượg.trog đó nhóm 1 gồm nhữg yếu tố có thể định lượng bao gồm tiền lươg,đkl.đ..làm cho con ng hài lòg thỏa mãn đ gọi là nhữg yếu tố “duy trì”.đây là yếu tố nhất thiết cần pải có,nếu 0 sẽ nảy sih sự bất thưofg,bất mãn,sự 0 vừa lòg.nhưg nhữg yếu tố này 0 đ coi là độg lực thúc đẩy.

31kế hoạch nào có thể đ xd 1 lần sd nhiều lần:chính sách

Gt: cs là kế hoạch theo nghĩa nó là nhữg quy địh chug để hướg dẫn hay khai thôg cáh suy ngĩ và hàh độg khi ra quyết địh.các cs jusp cho việc giải quyết các vấn đề trog các tih huốg nhất địh và giúp cho việc thốg nhất các kế hoạch khác nhau của tổ chức. các cs là tài liệu chỉ dẫn cho việc ra quyết địh trog pạm vi co giãn nào đó.cs khuyến khích tự do sãg tạo nhưg vẫn trog khuôn khổ 1 giới hạn nào đó,tùy thuộc vào các chức vụ và quyền hạn tr tổ chức

31’kế hoạch nào dưoi đay co pép nhà qtr có mức độ tự do ság tạo cao:cs

32 chuyên môn hóa theo chiều ngag tr tổ chức sẽ dẫn đến:hìh thàh cơ cấu các pòg ban

Gt:cơ cấu tổ chức theo mô hìh nằm ngag làm tăg khả năg pối hợp.sự ngăn cáh giữa con ng tr tổchuwcs giảm do các nhân viên thườg lamf việc theo nhóm.họ có thể di chuyển theo chiều ngag giữa các chức năg h.đ(ví dụ từ chức năg bán hàg chuyển sag chức năg tài chíh,rồi đến cn sx)

33 chiến lược cấp tổ chức đề cấp đến:cả a,b,c:nhữg lv h.đ của tổ chức,khả năg huy độg vốn của tổ chức,việc tuyển dụg nhân lực cho tổ chức

Gt:chiến lược cấp tổ chức do bộ pận quản trị cao nhất vạch ra,nhằm nắm bắt đ nhữg mối quan tâm và h.đ tr 1 tổ chức.ở cấp này các câu hỏi thườg đặt ra là :tổ chức nên h.đ tr lv nào,mục tiêu và kì vọg của mỗi lv đó,pân bổ các nguồn lực ra sao để đạt đ nhữg mục tiêu đó

34lãnh đạolà chức năg của tất cả các nhà qtrị trog tổ chức

Gt:để tiến hàh h.đ qtr,chủ thể qtr tức các nhà qtr pải thực hiện đồg bộ rất nhìu chức năg:hoạch địh,tổ chức ,lãh đạo,ktr,đổi mới,trog đó cn lãh đạo có 1 vị trí khá quan trọg

Lãh đạo là việc địh ra chủ trươg,đườg lối,mục đíh,tíh chất,ng tắc h.đ của 1 hệ thốg trog đk mtr nhất địh

35 mô hìh chuỗi giá trị của mporter đề cập đến:các h.đ khác nhau tr 1 lv h.đ cụ thể của tổ chức

36 yếu tố nào dưới  đây 0 thuộc vai trò của nhà qtr trog lập kế hoạch:nhận kế hoạch từ cấp cao hơn

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro