rau củ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1)野菜類:Loại rau

ほうれん草:Cải bó sôi, rau bina

白菜(はくさい):Cải thảo

キャベツ:Bắp sú (cải nồi)

胡瓜(きゅうり):Dưa chuột

もやし:Giá

ピーマン:Ớt chuông (ớt Đà lạt)

さやえんどう:Đậu hòa lan

さやいんげん:Đậu cuve

瓜(うり):Dưa leo

春菊(すんぎく): Rau tần ô

パセリ:Ngò tây

オクラ:Đậu bắp

からし菜(な):Cải ngọt

高菜(たかな):Cải đắng (dùng muối dưa)

にがうり:Khổ qua

たで:Rau răm

バリダマノキのは:Rau ngót

どくだみ:Rau diếp cá

レモングラス:Cây xả

2)ねぎ類:Loại hành

ふとねぎ:Hành Ba ro

ほそねぎ:Hành lá

にんにく:Tỏi

ニラ:Hẹ

らっきょう:Củ kiệu

3)芋、茎類:Loại khoai, củ

とろろ芋:Khoai mỡ trắng

乾燥しなちく:Măng khô

さつまいも:Khoai lang

さといも:Khoai môn

じゃがいも:Khoai tây

かぼちゃ:Trái bí đỏ

ザーサイ:Củ su hào

蓮根:Củ sen

蓮の実:Hạt sen

蓮の茎:Ngó sen

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro