1 A-B

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


Reading explorer (Thám hiểm bài đọc)

Bài 1A: Sweet love

1.

our love of sugar may actually be an addiciton

Tình yêu đường của chúng ta thực sự có thể gây nghiện

2.

Sugary foods

Thức ăn có vị ngọt

3.

The good felling goes away

Cảm giác tốt biến mất

4.

Leaving us wanting more

Chúng ta sẽ muốn nhiều hơn

5.

Tasty foods

Thức ăn ngon

6.

but sugar has particularly strong effect

nhưng đường có tác dụng đặc biệt mạnh mẽ

7.

It is in fact an addictive drug

Nó thực sự là một loại thuốc gây nghiện

8.

We all cut down on

Tất cả chúng ta nên cắt giảm

9.

it seems like

có vẻ như

10.

every time i study an illness

mỗi lần tôi nghiên cứu về một căn bệnh

11.

trace a path to the first cause

tìm ra con đường nguyên nhân đầu tiên

12.

diabetes

Bệnh tiểu đường

13.

The major culprits

Thủ phạm chính

14.

our bodies learn to be very efficient in storing sugar as fat

cơ thể chúng ta học cách rất hiệu quả

lưu trữ đường như chất béo

15.

so the very thing that once save us

Vì vậy, điều mà một lần cứu chúng ta

16.

it is extremely difficult to avoid

cực kỳ khó tránh

17.

manufacturer

nhà sản xuất, người chế tạo

18.

Back against sugar

Chống lại đường

19.

cure illness

chữa bệnh

20.

someone who is efficient at a task, does the task without

ai đó làm việc hiệu quả, làm nhiệm vụ mà không

Bai 1B: Food for the future

1.

a deadly disease

1 căn bệnh chết người

2.

Struck the farms

Tấn công các trang trại

3.

potato plants

Cây khoai tây

4.

a single crop species

một giống loài cây trồng

5.

solely

Chỉ

6.

cused a terrible famine

chấm dứt nạn đói khủng khiếp

7.

wider scale

quy mô rộng hơn

8.

special qualities

Những phẩm chất đặc biệt

9.

to feed the seven billion people

để nuôi bảy tỷ người

10.

farming only species of animals

chỉ nuôi các loài động vật

11.

extinct

tuyệt chủng

12.

varieties of rice

giống lúa

13.

the wheat varieties grown just a century ago

giống lúa mì được trồng cách đây một thế kỷ

14.

preserve historic plant varieties

bảo tồn giống cây trồng lịch sử

15.

experts believe that over the past century

các chuyên gia tin rằng trong thế kỷ qua

16.

collect and preserve the seeds

thu thập và bảo quản hạt giống

17.

from five continents

từ năm châu

18.

continuing the work he began

tiếp tục công việc anh bắt đầu

19.

trade seeds

Buôn bán hạt giống

20.

by doing this

bằng cách này

21.

they are reintroducing foods into the marketpalce

họ đang giới thiệu lại thực phẩm vào thị trường

22.

special in term of appearance or flavor

đặc biệt về ngoại hình hoặc hương vị

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#english