RKon

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1

. Mô hình trác đất

Geoid

được xây dựng trên cơ sở mực nước biển trung bình .

Câu 2

. Trường hợp yêu cầu độ chính xác cao, mô hình trái đất

Elipsoid

được sử dụng.

Câu 3

. Trường hợp yêu cầu độ chính xác cao, mô hình trái đất

Spheroid

được sử dụng.

Câu 4

. Trường hợp không

yêu cầu độ chính xác cao, mô hình trái đất

Sphere (Hình cầu)

được sử dụng.

Câu 5

.

Bán trục lớn “a”

của Elipsoid trái đất là lớn nhất

Câu 6

.

Độ bẹt “f”

của Elipsoid trái đất là nhỏ nhất

Câu 7

. Cần tối thiểu

2

trong các yếu tố (bán trục lớn “a”; bán trục nhỏ “b”; độ lệch tâm “c” và độ bẹt “f”) để xác định Elipsoid trái đất

Câu 8

. Các yếu tố của Elipsoid trái đất là (bán trục lớn “a”; bán trục nhỏ “b”; độ lệch tâm “e” và độ bẹt “f). Giá trị

e * a

là lớn nhất

Câu 9

. Các yếu tố của Elipsoid trái đất là (bán trục lớn “a”; bán trục nhỏ “b”; độ lệch tâm “e” và độ bẹt “f). Giá trị

f

* b

là nhỏ nhất

Câu 10

. Độ lệch tâm của Elipsoid trái đất có bán trục lớn ‘a” và bán trục nhỏ “b” được tính theo công thức

e = (a2 – b2) / a2

Câu 11

. Độ bẹt của Elipsoid trái đất có bán trục lớn ‘a” và bán trục nhỏ “b” được tính theo công thức

f = (a – b) / a

Câu 12*

. Elip kinh tuyến trái đất trong hệ tọa độ WGS-84 có bán trục lớn ‘a =6.378.137m” và bán trục nhỏ “b=6356752m”. Tính khoảng cách trung bình từ đường elip tới tiêu cự của nó?

A. 6 378 137m ?

Câu 13

. Elip kinh tuyến trái đất trong hệ tọa độ WGS-84 có bán trục lớn ‘a =6.378.137m” và bán trục nhỏ “b=6356752m”.Độ bẹt “f” nhận giá trị nào sau đây?

B. 0.00336 ?

Câu 14

. Elip kinh tuyến trái đất trong hệ tọa độ WGS-84 có bán trục lớn ‘a =6.378.137m” và bán trục nhỏ “b=6356752m”.Độ lệch tâm “e” nhận giá trị

0.0818 ?

Câu 15

. Trái đất không ngừng quay quanh đường thẳng được gọi là:

Địa trục

Câu 16

. Địa trục cắt bề mặt tại hai điểm được gọi là:

Địa cực

Câu 17

. Địa trục cắt bề mặt tại hai điểm có tên là:

Địa cực bắc (PN) và địa cực nam (PS)

Câu 18

. Mặt phẳng chứa tâm trái đất và vuông góc với Địa trục (PNPS) có tên là:

Mặt phẳng xích đạo

Câu 19

. Mặt phẳng chứa tâm trái đất và vuông góc với Địa trục (PNPS) giao với bề mặt trái đất cho ta đường :

Xích đạo

Câu 20

. Mặt phẳng chứa tâm trái đất và vuông góc với Địa trục (PNPS) chia trái đất thành 2 phần được gọi là:

Bắc bán cầu và Nam bán cầu

Câu 21

. Mặt phẳng chứa tâm trái đất và vuông góc với Địa trục (PNPS) chia trái đất thành 2 phần, phần có Việt Nam được gọi là:

Bắc bán cầu

Câu 22

. Giao tuyến của mặt phẳng song song với mặt phẳng xích đạo giao và bề mặt trái đất được gọi là:

Vòng vĩ tuyến

Câu 23

. Mặt phẳng chứa trục trái đất (PNPS) đất được gọi là:

Mặt phẳng kinh tuyến

Câu 24

. Giao tuyến của mặt phẳng kinh tuyên và bề mặt trái đất được gọi là:

Vòng kinh tuyến

Câu 25

. Một nửa đường kinh tuyến giới hạn bởi địa cực Bắc (PN) địa cực Nam(PS) được gọi là:

Đường kinh tuyến

Câu 26

. Đường kinh tuyến đi qua đài thiên văn Greenwhich ở London đươc gọi là:

Kinh tuyến gốc

Câu 27

. Đường kinh tuyến đi qua đài thiên văn Greenwhich ở London đươc gọi là:

Kinh tuyến số “0”

Câu 28

. Mặt phẳng chứa địa trục (PNPS) chia trái đất thành 2 phần được gọi là:

Đông

bán cầu và Tây bán cầu

Câu 29

. Mặt phẳng chứa địa trục (PNPS) chia trái đất thành 2 phần, phần có Việt Nam được gọi là:

Đông bán cầu

Câu 30

.

Hệ tọa độ vuông góc

không xác định trực tiếp vị trí của của một điểm trên bề mặt trái đất

Câu 31

. Tọa độ của một điểm trên bề mặt trái đất được xác định bởi

Kinh độ và vĩ độ

Câu 32

. Góc nhị diện hợp bởi mặt phẳng kinh tuyên gốc và mặt phẳng kinh tuyến đi qua điểm M là

Kinh độ của điểm M

Câu 33

. Kinh độ địa dư của 1 điểm trên bề mặt trái đất có giá trị biến thiên

Từ 00 đến 1800

Câu 34

. Kinh độ địa tâm của 1 điểm trên bề mặt trái đất có giá trị biến thiên

Từ 00 đến 1800

Câu 35

. Kinh độ quy tụ tâm của 1 điểm trên bề mặt trái đất có giá trị biến thiên

Từ 00 đến 1800

Câu 36

. Kinh độ của 1 điểm trên bề mặt trái đất có tên

Kinh độ Đông () hoặc Kinh độ Tây ()

Câu 37

. Kinh độ địa dư của 1 điểm trên bề mặt trái đất có tên

Kinh độ Đông () hoặc Kinh độ Tây ()

Câu 38

. Kinh độ địa tâm của 1 điểm trên bề mặt trái đất có tên

Kinh độ Đông () hoặc Kinh Tây ()

Câu 39

. Kinh độ quy tụ của 1 điểm trên bề mặt trái đất có tên

Kinh độ Đông () hoặc Kinh Tây ()

Câu 40

. Vĩ độ địa dư của điểm “M” trên bề mặt trái đất được xác định

Góc hợp bởi mặt phẳng xích đạo và pháp tuyến với bề mặt trái đất tại “M”

Câu 41

. Vĩ độ địa tâm của điểm “M” trên bề mặt trái đất được xác định như sau

Góc hợp bởi mặt phẳng xích đạo và đường nối từ “M” tới tâm trái đất

Câu 42*

.

Vĩ độ quy tụ (u)

của điểm “M” trên bề mặt trái đất là nhỏ nhất?

Câu 43

. Vĩ độ của 1 điểm trên bề mặt trái đất có giá trị biến thiên

Từ 00 đến 900

Câu 44

. Vĩ độ địa dư của 1 điểm trên bề mặt trái đất có giá trị biến thiên

Từ 00 đến 900

Câu 45

. Vĩ độ địa tâm của 1 điểm trên bề mặt trái đất có giá trị biến thiên

Từ 00 đến 900

Câu 46

. Vĩ độ quy tụ của 1 điểm trên bề mặt trái đất có giá trị biến thiên

Từ 00 đến 900

Câu 47

*. Mối liên hệ giữa các loại vĩ độ của 1 điểm trên bề mặt trái đất xác định như sau?

A.

?

Câu 48

*.

Mối liên hệ giữa vĩ độ địa tâm và vĩ độ địa dư của 1 điểm trên bề mặt trái đất xác định như sau?

C.

?

Câu 49

*. Mối liên hệ giữa vĩ độ quy tụ và vĩ độ địa dư của 1 điểm trên bề mặt trái đất xác định như sau?

A.

 ?

Câu 50

*. Mối liên hệ giữa tọa độ vuông góc và tọa độ địa dư của 1 điểm trên bề

mặt trái đất xác định như sau?

B.

?

Câu 51

*.

Mối liên hệ giữa hoành độ ”x” và vĩ độ địa dư của 1 điểm trên bề mặt trái đất xác định như sau?

D.

?

Câu 52

*. Mối liên hệ giữa tung độ “y” và vĩ độ địa dư của 1 điểm trên bề mặt trái đất xác định như sau?

B.

?

Câu 53

*. Bán kính cong cung vĩ tuyến tại điểm “M” trên Elipsoid trái đất là:

A. Bán kính vòng vĩ tuyến qua điểm “M” ?

Câu 54

*. Bán kính cong cung vĩ tuyến tính theo công thức nào sau đây?

B. ?

Câu 55

*. Bán kính cong cung vĩ tuyến đạt giá trị lớn nhất tại vĩ độ

00

Câu 56

*. Bán kính cong cung vĩ tuyến đạt giá trị nhỏ nhất tại vĩ độ 9

00

Câu 57

*. Bán kính cong cung vĩ tuyến tại 1 điểm trên Elipsoid trái đất không phụ thuộc vào kinh độ của điểm đó

Câu 58

*. Bán kính cong cung kinh tuyến tính theo công thức nào sau đây?

C. ?

Câu 59

. Bán kính cong cung kinh tuyến đạt giá trị lớn nhất tại vĩ độ 90

Câu 60

. Bán kính cong cung kinh tuyến đạt giá trị nhỏ nhất tại vĩ độ 0

Câu 61

. Độ cong của Elip kinh tuyến đạt giá trị nhỏ nhất tại vĩ độ 90

Câu 62

. Độ cong của Elip kinh tuyến đạt giá trị lớn nhất tại vĩ độ 0

Câu 63

. Bán kính cong cung kinh tuyến tại 1 điểm trên Elipsoid trái đất thể hiện độ cong kinh tuyến tại điểm đó

Câu 64

.

Địa từ trường của trái đất

không được coi là cơ sở xây dựng hệ trắc địa sử dụng trong hàng hải?

Câu 65

. Chuyển đổi hoàn chỉnh giữa các hệ trắc địa cần 7 tham số?

Câu 66

. Vị trí 1 điểm trên bề mặt trái đất xác định theo

Hệ tọa độ địa tâm

trong hệ trắc địa WGS-84 ?

Câu 67

. Gốc “O” hệ tọa độ của hệ trắc địa WGS-84 được xác định như sau:

Trọng tâm trái đất

Câu 68

. Trục “Z” hệ tọa độ của hệ trắc địa WGS-84 được xác định theo

Hướng địa trục

Câu 69

. Chiều dài 1 phút cung kinh tuyến xác định theo công thức

1852,28 – 9,355cos2

mét

Câu 70

. Chiều dài 1 phút cung kinh tuyến đạt giá trị nhỏ nhất tại vĩ độ 0

Câu 71

. Chiều dài 1 phút cung kinh tuyến đạt giá trị nhlớn nhất tại vĩ độ 90

Câu 72

. Đơn vị đo chiều dài trên biển là Hải lý được quy định là giá trị 1 phút cung kinh tuyến

Câu 73

. Hải lý quốc tế thống nhất quy định giá trị 1852m

Câu 74

. Công thức quy đổi đơn vị độ dài

1 thước Anh (yard) = 2 feet = 0.6096m

không đúng

Câu 75

. Hiệu vĩ độ giữa 2 điểm trên bề mặt trái đất được xác định là

Số đo cung kinh tuyến giới hạn bởi 2 vĩ tuyến đi qua 2 điểm đó

Câu 76

. Tàu chạy từ Hải phòng vào TP. Hồ Chí Minh thì hiệu vĩ độ mang tên S

Câu 77

. Tàu chạy từ Hải phòng vào TP. Hồ Chí Minh thì hiệu vĩ độ () có tên và dấu như sau:

và mang tên S

Câu 78

.

Tàu chạy từ Hải phòng đi Tokyo thì hiệu kinh độ mang tên E

Câu 79

. Tàu chạy từ Hải phòng đi Tokyo thì hiệu kinh độ () có dấu và tên như sau:

và mang tên E

Câu 80

.

Hiệu kinh độ giữa 2 điểm trên bề mặt trái đất được xác định là

Số đo cung nhỏ trên xích đạo giới hạn bởi 2 kinh tuyến đi qua 2 điểm đó

Câu 81.

Mặt phẳng đi qua mắt người quan sát và vuông góc với phương dây rọi được gọi là

Mặt phẳng chân trời thật

Câu 82.

Điều kiện khí tượng, Cường độ phát sáng của đèn mục tiêu

không ảnh hưởng đến tầm nhìn xa địa lý của mục tiêu ?

Câu 86

.

Điều kiện khí tượng, Cường độ phát sáng của đèn mục tiêu

không ảnh hưởng đến tầm nhìn xa hình học của mục tiêu

Câu 88

. Tầm nhìn xa quang học của mục tiêu tính đến

Cường độ phát sáng của đèn mục tiêu, Điều kiện khí tượng

Câu 90. Tầm nhìn xa giả định được xác định là giá

trị

Tầm nhìn xa quang học ứng với tầm nhìn xa khí tượng là 10 hải lý

Câu 91

. Tầm nhìn xa địa lý của chân trời nhìn thấy được tính bằng công thức

Câu 92

. Tầm nhìn xa địa lý của chân trời nhìn thấy được tính bằng công thức

Câu 93

. Trước 31/3/1972, tầm nhìn xa quang học là cơ sở xác định tầm nhìn xa ghi trên hải đồ?

Câu 94

. Trước ngày 31/3/1972,

Tầm nhìn xa địa lý ứng với độ cao mắt người quan sát e = 5mét hoặc e = 15ft

là cơ sở xác định tầm nhìn xa ghi trên hải đồ?

Câu 95

. Sau ngày 31/3/1972,

Tầm nhìn xa giả định

là cơ sở xác định tầm nhìn xa ghi trên hải đồ?

Câu 96

. Hiện nay, tầm nhìn xa của hải đăng trên hải đồ Anh là giá trị

Tầm nhìn xa giả định

Câu 97

. Tầm nhìn xa thực tế của hải đăng là giá trị

Tầm nhìn xa địa lý là 24NM 

Câu 98

. Tầm nhìn xa thực tế của hải đăng là giá trị

Tầm nhìn xa quang học là 5.5NM 

Câu 99

. Tầm nhìn xa thực tế của đèn là giá trị nhỏ hơn

Tầm nhìn địa lý và Tầm nhìn xa quang học

Câu 100.

Danh mục tín hiệu đèn và sương mù

cần thiết cho việc xác định tầm nhìn xa thực tế của đèn?

Câu 101

. Mặt phẳng chứa trục trái đất và đi qua vị trí người quan sát có tên gọi là

Mặt phẳng kinh tuyến người quan sát

Câu 102

. Giao của mặt phẳng kinh tuyến người quan sát và mặt phẳng chân trời thật cho ta đường

Đường Bắc Nam ( Tý Ngọ)

Câu 103

. Mặt phẳng chứa trục trái đất và đi qua vị trí người quan sát cắt bề mặt trái đất cho ta đường

Vòng kinh tuyến người quan sát

Câu 104

. Nửa vòng kinh tuyến người quan sát giới hạn bởi 2 địa cực và chứa vị trí người quan sát được gọi là

Kinh tuyến người quan sát

Câu 105

. Mặt phẳng chứa đường dây rọi được gọi là

Mặt phẳng thẳng đứng

Câu 106

. Mặt phẳng chứa đường dây rọi và vuông góc với mặt phẳng kinh tuyến người quan sát được gọi là

Mặt phẳng thẳng đứng gốc

Câu 107

. Mặt phẳng thẳng đứng gốc giao với bề mặt trái đất cho ta

Vòng thẳng đứng gốc (vòng Đông Tây)

Câu 108

. Mặt phẳng thẳng đứng gốc giao với mặt phẳng chân trời thật cho ta đường nào sau đây?

A. Đường Đông Tây (EW)?

B. Đường dây rọi?

C. Đường Bắc Nam (Tý Ngọ)?

D. Đường cơ sở?

Câu 109

. Trên mặt phẳng chân trời thật, quay mặt về hướng Bắc (N) thì bên phải qui ước là:

Hướng Đông “E”

Câu 110

. Trên mặt phẳng chân trời thật, quay mặt về hướng Bắc (N) thì bên trái qui ước là:

Hướng Tây “W”

Câu 111

. Trên mặt phẳng chân trời thật, quay mặt về hướng Bắc (N) thì phía sau qui ước là:

Hướng Nam “S”

Câu 112

. Hệ “CA” chia phương hướng trên mặt phẳng chân trời thật làm

32

phần

?

Câu 113

. Mỗi phần của hệ “CA” là góc có giá trị bằng

11,250

Câu 114

. Hệ “CA”, giữa hướng Nam (S) và hướng Nam Tây Nam (SSW) là hướng

Nam về Tây (SbW)

Câu 115

. Hệ “CA”, giữa hướng Đông Nam (SE) và hướng Nam Đông Nam (SSE) là hướng

Đông Nam về Nam (SEbS)

Câu 116

. Hệ “CA”, là hướng nào sau đây là CA chính

Nam (S)

?

Câu 117

. Hệ “CA”, là hướng nào sau đây là CA chính

Đông Nam (SE)

?

Câu 118

. Hệ “CA”, là hướng nào sau đây là CA phụ

Nam Đông Nam (SSE)

?

Câu 119

. Hệ “CA”, là hướng nào sau đây là CA trung gian

Nam về (SbE)

Câu 120

. Hệ phương vị nguyên vòng tính theo mốc

Hướng Bắc (N)

trên mặt phẳng chân trời thật

Câu 121

. Hệ phương vị nguyên vòng tính theo

Hướng Bắc (N)

trên mặt phẳng chân trời thật?

Câu 122

. Hệ phương vị nguyên vòng có trị số biến thiên

00 - 3600

Câu 123

. Hệ phương vị bán vòng tính theo mốc

Hướng Bắc (N) hoặc Nam (S)

trên mặt phẳng chân trời thật?

Câu 124

. Hệ phương vị bán vòng tính theo

Xuôi hoặc ngước chiều kim đồng hồ

trên mặt phẳng chân trời thật?

Câu 125

. Hệ phương vị bán vòng có trị số biến thiên

00 - 1800

Câu 126

. Hệ phương vị 1/4 vòng tính theo mốc

Hướng Bắc (N) hoặc Nam (S)

trên mặt phẳng chân trời thật?

Câu 127

. Hệ phương vị 1/4 vòng tính theo chiều

Xuôi hoặc ngước chiều kim đồng hồ

trên mặt phẳng chân trời thật?

Câu 128

.

Hệ nguyên vòng (A)

chỉ tính theo mốc là hướng Bắc (N)?

Câu 129

.

Hệ nguyên vòng (A)

chỉ tính theo chiều kim đồng hồ?

Câu 130

.

Hệ nguyên vòng (A)

có trị số biến thiên từ 00 – 3600

Câu 131

.

Hệ bán vòng (A1/2)

có trị số biến thiên từ 00 – 1800?

Câu 132

.

Hệ 1/4 vòng (A1/4)

có trị số biến thiên từ 00 – 900?

Câu 133

. Giá trị phương vị nào sau đây thuộc hệ nguyên vòng?

A. 3150?

B. S 1350 W?C. 450 SW?D. NW?

Câu 134

. Giá trị phương vị nào sau đây thuộc hệ bán vòng?

A. 3150?

B. S 1350 W?

C. 450 SW? D. NW?

Câu 135

. Giá trị phương vị nào sau đây thuộc hệ 1/4 vòng?

A. 33705? B. S 15705 W?

C. 6705 SW?

D. NNW?

Câu 136

. Giá trị phương vị nào sau đây thuộc hệ “CA”?

A. 33705? B. S 15705 W? C. 6705 SW?

D. NNW?

Câu 137

. Coi trái đất có từ tính như 1 nam châm khổng lồ thì nó có đặc điểm

Cực địa từ không cố định và luôn thay đổi

Câu 138

. Coi trái đất có từ tính như 1 nam châm khổng lồ thì nó có đặc điểm

Cực Bắc địa từ (N) gần cực Nam địa lý (PS)

Câu 139

. Coi trái đất có từ tính như 1 nam châm khổng lồ thì nó có đặc điểm

Cực Nam địa từ (S) gần cực Bắc địa lý (PN)

Câu 140

. Coi trái đất có từ tính như 1 nam châm khổng lồ thì nó có đặc điểm

Cực địa từ không cố định và luôn thay đổi

Câu 141

. Trên mặt phẳng chân trời thật, độ lệch địa từ được xác định là giá trị

Góc nhỏ hơn hợp bởi phần Bắc kinh tuyến địa lý (NT) và phần Bắc của kinh tuyến địa từ (Nd)?

Câu 142

. Trên mặt phẳng chân trời thật, nếu Bắc địa từ (Nd) lệch về phía Đông (E) so với Bắc địa lý (NT) thì độ lệch địa từ (d) có đặc điểm

Quy ước mang tên Đông (E)

Câu 143

. Trên mặt phẳng chân trời thật, nếu Bắc địa từ (Nd) lệch về phía Tây (W) so với Bắc địa lý (NT) thì độ lệch địa từ (d) có đặc điểm

Quy ước mang tên Tây (W)

Câu 144

. Trên mặt phẳng chân trời thật, nếu Bắc địa từ (Nd) lệch về phía Đông (E) so với Bắc địa lý (NT) thì độ lệch địa từ (d) được quy ước về dấu và tên như sau:

d>0 và mang tên Đông (dE)

Câu 145

. Trên mặt phẳng chân trời thật, nếu Bắc địa từ (Nd) lệch về phía Tây (W) so với Bắc địa lý (NT) thì độ lệch địa từ (d) được quy ước về dấu và tên như sau:

d<0 sẽ mang tên Tây (dW)

Câu 146

. Trên mặt phẳng chân trời thật, nếu Bắc địa từ (Nd) lệch về phía Đông (E) so với Bắc địa lý (NT) thì độ lệch địa từ (d) được quy ước về dấu và tên như sau:

d>0 và mang tên Đông (dE)

Câu 147

. Trên mặt phẳng chân trời thật, nếu Bắc địa từ (Nd) lệch về phía Tây (W) so với Bắc địa lý (NT) thì độ lệch địa từ (d) được quy ước về dấu và tên như sau:

d<0 và mang tên Tây (dW)

Câu 148

. Độ lệch địa từ (d) trên bề mặt trái đất phụ thuộc vào yếu tố

Vị trí khảo sát

Câu 149

. Độ lệch địa từ (d) trên bề mặt trái đất phụ thuộc vào yếu tố

Thời gian khảo sát

Câu 150

. Trường hợp

Radar hàng hải

chắc chắn không có thông tin để tính toán độ lệch địa từ?

Câu 151

. Chọn hoa địa từ trên hải đồ để lấy thông tin để tính toán độ lệch địa từ như trường hợp

Hoa địa từ gần vị trí dự đoán

Câu 152

. Tổng đồ thường có thông tin về độ lệch địa từ dạng

Cho trên đường đẳng từ

Câu 153

.Tường hợp

Thông tin cho trên đường đẳng từ

phải nội suy khi tính toán độ lệch địa từ ?

Câu 154

. Trên mặt phẳng chân trời thật, độ lệch riêng la bàn từ được xác định là giá trị

Góc nhỏ hơn hợp bởi phần Bắc kinh tuyến la bàn (NL) và phần Bắc của kinh tuyến địa từ (Nd)

Câu 155

. Trên mặt phẳng chân trời thật, nếu Bắc la bàn (NL) lệch về phía Đông (E) so với Bắc địa từ (Nd) thì độ lệch riêng la bàn () có đặc điểm

Quy ước mang tên Đông (E)

Câu 156

. Trên mặt phẳng chân trời thật, nếu Bắc la bàn (NL) lệch về phía Tây (W) so với Bắc địa từ (Nd) thì độ lệch riêng la bàn (

) có đặc điểm

Quy ước mang tên Tây (W)

Câu 157

. Trên mặt phẳng chân trời thật, nếu Bắc la bàn (NL) lệch về phía Đông (E) so với Bắc địa từ (Nd) thì độ lệch riêng la bàn (

) được quy ước về dấu và tên như sau:

>0 và mang tên Đông (

E

Câu 158

. Trên mặt phẳng chân trời thật, nếu Bắc la bàn (NL) lệch về phía Tây (W) so với Bắc địa từ (Nd) thì độ lệch riêng la bàn (

) được quy ước về dấu và tên như sau:

<0 sẽ mang tên Tây (

W

Câu 159

. Trên mặt phẳng chân trời thật, nếu Bắc la bàn (NL) lệch về phía Tây (W) so với Bắc địa từ (Nd) thì độ lệch riêng la bàn (

) được quy ước về dấu và tên như sau:

<0 và mang tên Tây (

W

Câu 160

. Trên mặt phẳng chân trời thật, nếu Bắc la bàn (NL) lệch về phía Đông (E) so với Bắc địa từ (Nd) thì độ lệch riêng la bàn (

) được quy ước về dấu và tên như sau:

>0 và mang tên Đông (

E

Câu 161

. Độ lệch riêng la bàn (

) phụ thuộc vào

Sắt thép trên tàu

Câu 162

. Độ lệch riêng la bàn (

) phụ thuộc vào

Hướng địa từ

Câu 163

. Độ lệch riêng la bàn (

) phụ thuộc vào

Vĩ độ chạy tàu

Câu 164

. Trên tàu, đối số chính xác tra đồ thị xác định độ lệch riêng la bàn là:

Hướng địa từ

Câu 165

. Công thức tính độ lệch la bàn từ

Câu 166

. Góc hợp bởi phần bắc của kinh tuyến thật và phần mũi của trục dọc tàu là

Hướng thật (HT)

Câu 167

. Góc hợp bởi phần bắc của kinh tuyến địa từ và phần mũi của trục dọc tàu là

Hướng địa từ (Hd)

Câu 168

. Góc hợp bởi phần bắc của kinh tuyến la bàn và phần mũi của trục dọc tàu là

Hướng la bàn (HL)

Câu 169

. Góc hợp bởi phần bắc của kinh tuyến thật và hướng dịch chuyển của trọng tâm tàu là

Hướng thực tế (HTT

Câu 170

. Góc hợp bởi phần bắc của kinh tuyến thật và hướng từ vị trí tàu tới mục tiêu là giá trị

Phương vị thật (PT)

Câu 171

. Góc hợp bởi phần bắc của kinh tuyến địa từ và hướng từ vị trí tàu tới mục tiêu là giá trị

Phương vị địa từ (Pd)

Câu 172

. Góc hợp bởi phần bắc của kinh tuyến la bàn và hướng từ vị trí tàu tới mục tiêu là giá trị

Phương vị la bàn (PL)

Câu 173

. Góc hợp bởi phần mũi của trục dọc tàu và hướng từ vị trí tàu tới mục tiêu là giá trị

Góc mạn tới mục tiêu (G)

Câu 174

. Công thức mối liên hệ

HL = G + d +

là sai?

Câu 175.

Chập tiêu nhân tạo trong hàng hải thường gồm có 2 mục tiêu

Câu 176.

Đường tim chập tiêu được hiểu là :

Đường nối 2 mục tiêu của chập

Câu 177.

Trị số độ nhạy ‘

’ của chập tiêu tăng gây nên ảnh hưởng

Sai số tăng khi đo phương vị chập

Câu 178.

Trị số độ nhạy ‘

’ của chập tiêu tăng gây nên ảnh hưởng

Sai số tăng khi đo phương vị chập

Câu 179.

Trị số độ nhạy ‘

’ của chập tiêu giảm có ảnh hưởng

Sai số giảm khi đo phương vị chập

Câu 180.

Trị số độ nhạy ‘

’ của chập tiêu giảm có ảnh hưởng

Sai số giảm khi đo phương vị chập

Câu 181

. Công thức độ nhạy chập tiêu

Câu 183

. Sử dụng chập tiêu nhân tạo có thể tăng độ nhạy (giảm trị số độ nhạy

’) bằng cách

Giảm khoảng cách (D) từ tàu tới chập

Câu 184

. Chọn chập tiêu tự nhiên có thể tăng độ nhạy (giảm trị số độ nhạy

’) bằng cách

Tăng khoảng cách (d) giữa 2 mục tiêu của chập

Câu 185

. Chọn chập tiêu tự nhiên có thể tăng độ nhạy (giảm trị số độ nhạy

’) bằng cách

Giảm khoảng cách (D) từ tàu tới chập

Câu 186

. Độ lệch riêng la bàn từ được xác định theo công thức

Câu 187

.

Phương pháp sử dụng chập tiêu nhân tạo

xác định độ lệch riêng la bàn từ

chính xác nhất ?

Câu 188

.

Phương pháp sử dụng chập tiêu tự nhiên

xác định độ lệch riêng la bàn từ chính xác nhất ?

Câu 191

.

Phương pháp so sánh với la bàn con quay

xác định độ lệch riêng la bàn từ chính xác nhất ?

Câu 192

.

Tốc độ tuyệt đối

xác định quãng đường tàu chạy được so với đáy biển?

Câu 195

.

Tốc độ tương đối

xác định quãng đường tàu chạy được so với mặt nước biển?

Câu 198

.

Tốc độ kỹ thuật

không tính đến ảnh hưởng ngoại cảnh?

Câu 199

. Trong hàng hải, có

4

loại tốc độ tàu được phân chia theo mục đích sử dụng?

Câu 200

.

Tốc độ kỹ thuật

được tính toán khi thiết kế ?

Câu 201

.

Tốc độ khai thác

được áp dụng nhằm đẩm bảo tính an toàn và kinh tế ?

Câu 202

.

Tốc độ chuyến

là giá trị trung bình trong một khoảng thời gian nhất định?

Câu 203

.

Tốc độ thực tế

được xác định vào từng thời điểm có tác động ngoại cảnh cụ thể?

Câu 204

. Tốc độ tàu không phụ thuộc vào Tầm hoạt động của radar

Câu 205

. Tốc độ tàu không phụ thuộc vào

Độ chính xác của vị trí GPS

Câu 206

. Hiện nay,

Tôc độ kế

trên tàu hàng cho tốc độ tương đối của tàu ?

Câu 207

. Hiện nay,

Máy thu GPS

trên tàu hàng cho tốc độ tuyệt đối của tàu ?

Câu 208

. Yêu cầu

Chất đáy khu vực trường thử đảm bảo neo bám tốt

không cần thiết khi xây dựng trường thử?

Câu 209

. Yêu cầu

Phải có Racon để xác định vị trí tàu chính xác

không cần thiết khi xây dựng trường thử?

Câu 211. Trường thử phải thỏa mãn yêu cầu cơ bản

Sóng nhỏ hơn cấp 2, gió nhỏ hơn cấp 3, Độ sâu đáy biển “h” và mớn nước tàu “T” thỏa mãn h6T, Chân hoa tiêu “UKC” và mớn nước tàu “T” thỏa mãn UKC5T, Khu vực trường thử đủ rộng để quay trở và không có chướng ngại vật nguy hiểm, Không có dòng chảy, nếu có thì dòng chảy nhỏ, ổn định hoặc biến đổi đều?

Câu 216

. Yêu cầu thiết kế cự ly tối thiểu “S” giữa 2 chập tiêu của trường thử so với vận tốc tàu “V” như sau

S = V/12 (S-Hải lý và V-Hải lý/giờ)

Câu 217

. Trong trường thử tiến hành xác định

Tốc độ tương đối

Câu 218

. Trong trường thử, dòng chảy cố định, vận tốc tàu xác định theo công thức

V0 = (V1+V2)/2 = S/2t1 + S/2t2

Câu 219

. Trong trường thử, dòng chảy có gia tốc, vận tốc tàu xác định theo công thức

V0 = (V1+2V2+V3)/4

Câu 220

. Trong trường thử, dòng chảy có gia tốc, vận tốc tàu xác định theo công thức

V0 = (V1+3V2+3V3+V4/)8

Câu 221

. Phương pháp xác định tốc độ tàu

Xác định trong trường thử

chính xác nhất

Câu 222

. Phương pháp xác định tốc độ tàu

Xác định bằng vòng quay chân vịt

kém chính xác nhất

Câu 223

.

Tốc độ kế Doppler

đo được tốc độ tuyệt đối của tàu?

Câu 224

. Sai số tốc độ kế xác định theo công thức

Câu 226

. Hệ số tốc độ kế xác định theo công thức

Câu 227

. Trong trường thử, dòng chảy cố định, số hiệu chỉnh tốc độ kế xác định theo công thức

Câu 228

. Trong trường thử, dòng chảy có gia tốc, số hiệu chỉnh tốc độ kế xác định theo công thức

Câu 229

. Trong trường thử, dòng chảy có gia tốc, số hiệu chỉnh tốc độ kế xác định theo công thức

Câu 230

. Vòng quay trở của tàu được chia làm 3 giai đoạn

Câu 231

.

Giai đoạn 1

của vòng quay trở tàu có chuyển động ngược hướng bẻ lái?

Câu 232

.

Giai đoạn 2

của vòng quay trở tàu có tốc độ góc tăng và tốc độ dài giảm?

Câu 233

.

Giai đoạn 3

của vòng quay trở tàu có tốc độ và tốc độ dài không đổi?

Câu 234

. Góc hợp bởi mặt phẳng trúc dọc tàu và phương tiếp tuyến của quỹ đạo được gọi là

Góc dạt

Câu 236

.

Góc dạt

càng lớn thì đường kính vòng quay trở càng nhỏ ?

Câu 237

.

Góc bẻ lái

càng lớn thì đường kính vòng quay trở càng nhỏ ?

Câu 238

. Trên vòng quay trở, khoảng cách ngang giữa mặt phẳng trục dọc tàu khi bẻ lái xong và mặt phẳng trục dọc tàu khi quay được 1800 gọi là:

Đường kính lớn DL (Tactical Diameter)

Câu 239. Trên vòng quay trở, khoảng cách ngang giữa mặt phẳng trục dọc tàu khi quay được 900

mặt phẳng trục dọc tàu khi quay được 1800 gọi là:

Đường kính quay trở ổn định Dn (Final Diameter)

Câu 240. Trên vòng quay trở, khoảng dịch chuyển của trọng tâm tàu theo chiều ngược hướng bẻ lái (L1 – Reverse tranfer) đặc trưng cho khả năng nào sau đây của tàu?

Khả năng tránh va theo chiều ngang

Câu 241

. Trên vòng quay trở, khoảng cách dự tính từ khi tàu bắt đầu bẻ lái đến khi tàu quay được 900 (L2 – Advance for 900) đặc trưng cho khả năng nào sau đây của tàu?

Khả năng tránh va theo chiều dọc

Câu 242.

Phương pháp góc mạn nhân đôi

không áp dụng cho việc xác định đường kính vòng quay trở của tàu?

Câu 243.

Phương pháp góc vuông ở mục tiêu

không áp dụng cho việc xác định đường kính vòng quay trở của tàu?

Câu 244

.

Phương pháp khoảng cách trước sau

không áp dụng cho việc xác định đường kính vòng quay trở của tàu?

Câu 245

.

Phương pháp Andrayef

thường áp dụng cho việc xác định đường kính vòng quay trở khi tàu đổi hướng ở vùng biển xa bờ?

Câu 246

. Sự bảo tồn trạng thái đứng yên hay chuyển động của tàu khi thay đổi chế độ chuyển động (chế độ máy) được gọi là:

Quán tính của tàu

Câu 247

. Quán tính tàu được đặc trưng bởi yếu tố

Quãng đường và thời gian

Câu 248

. Quán tính xuất hiện khi tàu chuyển từ chế độ máy đang tới hết đến khi tàu dừng hẳn (Full Ahead

Stop) thuộc

Quán tính động

Câu 249

. Quán tính xuất hiện khi tàu chuyển từ khi tàu dừng tới khi tàu hết đến khi tàu chuyển động ở chế độ tới thật chậm (Stop

Dead Slow Ahead) thuộc

Quán tính tĩnh

Câu 250

.

Phương pháp góc mạn nhân đôi

không áp dụng cho việc xác định quán tính tàu?

Câu 251

.

Phương pháp góc vuông ở mục tiêu

không áp dụng cho việc xác định quán tính tàu?

Câu 252

.

Phương pháp khoảng cách trước sau

không áp dụng cho việc xác định quán tính tàu?

Câu 253

.

Trên hải đồ không có thông tin

Độ sâu nước biển

Câu 254

.

Tỷ lệ xích hải đồ

thể hiện mức độ thu nhỏ của hình ngoài thực địa trên hải đồ ?

Câu 255

.

Tỷ lệ xích riêng

không sử dụng cho toàn bộ tờ hải đồ ?

Câu 256

.

Tỷ lệ xích chuẩn

đặc trưng cho mức độ thu nhỏ hình ngoài thực địa trên 1tờ hải đồ ?

Câu 257

.

Tỷ lệ xích chung

đặc trưng cho mức độ thu nhỏ hình ngoài thực địa trên 1tờ hải đồ ?

Câu 258

.

Tỷ lệ xích chính

đặc trưng cho mức độ thu nhỏ hình ngoài thực địa trên 1tờ hải đồ

Câu 259

.

Độ tăng tỷ lệ xích

là tỷ số giữa tỷ lệ xích riêng(

) và tỷ lệ xích chuẩn (

)?

Câu 260

. Hải đồ Anh sử dụng

Tỷ lệ xích số

Câu 261

. Hải đồ Anh sử dụng

Thước tỷ lệ (Tỷ lệ thẳng)

Câu 262

. Hải đồ có tỷ lệ xích 1/370400, trên thước tỷ lệ 1cm sẽ tương ứng với:

2NM

Câu 263

.

Trên thước tỷ lệ của hải đồ

1cm tương ứng với 5NM. Tỷ lệ xích số của nó là giá trị

1/926000

Câu 264

.

Trong phép chiếu hải đồ, Elip biến dạng được hiểu là:

Quỹ tích đầu mút các véc tơ đặc trưng cho độ tăng tỷ lệ xích trên các hướng khác nhau tại 1 điểm?

Câu 265

. Trong phép chiếu hải đồ, Elip sai số được hiểu là:

Quỹ tích đầu mút các véc tơ đặc trưng cho độ tăng tỷ lệ xích trên các hướng khác nhau tại 1 điểm?

Câu 266

. Hình chiếu của các vòng tròn trên Elipsoid trái đất trên hải đồ có dạng

Hình Elip biến dạng

Câu 267

.

Trong phép chiếu hải đồ, Elip biến dạng đặc trưng cho tính chất

Độ biến dạng của phép chiếu?

Câu 268

. Trong phép chiếu hải đồ, Elip sai số đặc trưng cho tính chất

Độ biến dạng của phép chiếu?

Câu 269

. Phương pháp toán học xác định để thể hiện bề mặt khối Elipsoid trái đất lên mặt phẳng là:

Phép chiếu hải đồ?

Câu 270

. Phương pháp toán học xác định để thể hiện bề mặt khối Elipsoid trái đất lên mặt phẳng là:

Phép chiếu hải đồ?

Câu 271

. Tọa độ địa lý (địa dư) của 1 điểm trên bề mặt trái đất qua phép chiếu được thể hiện theo hệ tọa độ nào sau đây trên hải đồ?

C. Tọa độ vuông góc?

Câu 272

. Phân loại theo đặc điểm biến dạng có 4 loại phép chiếu. Phép chiếu nào sau đây nằm trong số đó?

D. Phép chiếu đẳng giác?

Câu 273

. Phân loại theo đặc điểm biến dạng có 4 loại phép chiếu. Phép chiếu nào sau đây nằm trong số đó?

A. Phép chiếu đẳng diện tích?

Câu 274

. Phân loại theo đặc điểm biến dạng có 4 loại phép chiếu. Phép chiếu nào sau đây nằm trong số đó?

B. Phép chiếu đẳng cự ly?

Câu 275

. Phân loại theo đặc điểm biến dạng có 4 loại phép chiếu. Phép chiếu nào sau đây nằm trong số đó?

C. Phép chiếu tự do (không đẳng diện, không đẳng giác)?

Câu 276

. Phân loại theo dạng bề mặt hỗ trợ chúng ta có 3 loại phép chiếu . Phép chiếu nào sau đây nằm trong số đó?

D. Phép chiếu phương vị?

Câu 277

. Phân loại theo dạng bề mặt hỗ trợ chúng ta có 3 loại phép chiếu . Phép chiếu nào sau đây nằm trong số đó?

A. Phép chiếu hình nón?

Câu 278

. Phân loại theo dạng bề mặt hỗ trợ chúng ta có 3 loại phép chiếu . Phép chiếu nào sau đây nằm trong số đó?

B. Phép chiếu hình trụ?

Câu 279

. Trường hợp nào sau đây không được áp dụng làm bề mặt hình học hỗ trợ cho phép chiếu hải đồ?:

C. Hình tròn?

Câu 280

. Phép chiếu phương vị nào sau đây có khoảng cách từ tâm chiếu đến tâm trái đất là

?

A. Phép chiếu cực xạ phối cảnh?

Câu 281

. Phép chiếu phương vị nào sau đây có khoảng cách từ tâm chiếu đến tâm trái đất là

lớn hơn bán kính trái đất “R”?

B. Phép chiếu ngoại cầu phối cảnh?

Câu 282

. Phép chiếu phương vị nào sau đây có khoảng cách từ tâm chiếu đến tâm trái đất là

nhỏ hơn bán kính trái đất “R”?

C. Phép chiếu ngoại cầu phối cảnh?

Câu 283

. Phép chiếu phương vị nào sau đây có khoảng cách từ tâm chiếu đến tâm trái đất là

= 0?

D. Phép chiếu Gnomonic?

Câu 284

. Phép chiếu phương vị nào sau đây có mặt phẳng hỗ trợ tiếp xúc bề mặt trái đất tại vĩ độ ?

A. Phép chiếu cực – pháp tuyến?

Câu 285

. Phép chiếu phương vị nào sau đây có mặt phẳng hỗ trợ tiếp xúc bề mặt trái đất tại vĩ độ ?

B. Phép chiếu xích đạo ngang?

Câu 286

. Phép chiếu phương vị nào sau đây có mặt phẳng hỗ trợ tiếp xúc bề mặt trái đất tại vĩ độ

bất kỳ?

C. Phép chiếu xiên?

Câu 287

. Phép chiếu hình nón nào sau đây có trục hình nón hỗ trợ hợp với trục trái đất 1 góc ?

A. Phép hình nón

pháp tuyến?

Câu 288

. Phép chiếu hình nón nào sau đây có trục hình nón hỗ trợ hợp với trục trái đất 1 góc ?

B. Phép chiếu hình nón ngang?

Câu 289

. Phép chiếu hình nón nào sau đây có trục hình nón hỗ trợ hợp với trục trái đất 1 góc ?

C. Phép chiếu hình nón xiên?

Câu 290

. Phép chiếu hình trụ nào sau đây có trục hình trụ hỗ trợ hợp với trục trái đất 1 góc ?

A. Phép hình trụ pháp tuyến?

Câu 292

. Phép chiếu hình trụ nào sau đây có trục hình trụ hỗ trợ hợp với trục trái đất 1 góc ?

C. Phép chiếu hình trụ xiên?

Câu 293

. Đường hằng hướng (Loxo) trên địa cầu có đặc điểm?

A. Cắt kinh tuyến dưới các góc bằng nhau?

Câu 294

. Hầu hết các đường hằng hướng (Loxo) trên địa cầu có đặc điểm?

C.

Tiệm cận nhưng không đi qua cực trái đất?

Câu 295

. Hầu hết các đường hằng hướng (Loxo) trên địa cầu có đặc điểm?

B.

Cắt mỗi vĩ tuyến chỉ 1 lần?

Câu 296

. Coi trái đất là hình cầu, phương trình đường Loxo có dạng?

A.

Câu 297

. Coi trái đất là hình cầu, phương trình đường Loxo có dạng?

B.

Câu 298. Coi trái đất là Elipsoid, phương trình đường Loxo có dạng?

Câu 299

. Coi trái đất là Elipsoid, phương trình đường Loxo có dạng?

Câu 300

. Cung vòng lớn (Octo) trên địa cầu có đặc điểm:

C.

Là đường ngắn nhất trên bề mặt trái đất?

Câu 301

. Giao của mặt phẳng chứa tâm trái đất và bề mặt trái đất cho ta đường nào sau đây?

D. Cung vòng lớn ?

Câu 302

. Đường nào sau đây không phải là đường hằng hướng (Loxo) trên địa cầu ?

D. Cung vòng lớn ?

Câu 303

. Đường nào sau đây không phải là cung vòng lớn (Octo) trên địa cầu ?

B. Vĩ tuyến?

Câu 304

. Trường hợp nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với phép chiếu hải đồ di biển:

C. Cung vòng lớn (Octo) là đường thẳng trên hải đồ?

Câu 305

. Trường hợp nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với phép chiếu hải đồ di biển:

D. Phép chiếu đẳng cự ly?

Câu 306

. Trường hợp nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với phép chiếu hải đồ di biển:

A. Phép chiếu đẳng diện tích?

Câu 307

. Trường hợp nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với phép chiếu hải đồ di biển:

B. Kinh tuyến là các đường thẳng đồng quy trên hải đồ?

Câu 308

. Trường hợp nào sau đây là yêu cầu cơ bản đối với phép chiếu hải đồ di biển:

C. Đường hằng hướng (Loxo) là đường thẳng trên hải đồ?

Câu 309

. Trường hợp nào sau đây là yêu cầu cơ bản đối với phép chiếu hải đồ di biển:

D. Phép chiếu đẳng giác ?

Câu 310

. Trường hợp nào sau đây là yêu cầu cơ bản đối với phép chiếu hải đồ di biển:

B. Độ biến dạng của hải đồ trong giới hạn cho phép?

Câu 311

.

Phương trình vĩ độ tiến là:

A.

Câu 312

.

Phương trình vĩ độ tiến là:

B.

Câu 313

. Khoảng cách trên hải đồ Mercator tính từ xích đạo đến vĩ tuyến tương ứng là:

A. Vĩ độ tiến?

Câu 314

. Đơn vị vĩ độ tiến có thể là giá trị nào sau đây?

B. Chiều dài 1’ cung vĩ tuyến chuẩn?

Câu 315

. Vĩ độ tiến sử dụng đơn vị nào sau đây?

C. Hải lý xích đạo?

Câu 316

. Vĩ độ tiến sử dụng đơn vị nào sau đây?

D. Chiều dài 1’ cung xích đạo?

Câu 317

. Vĩ độ tiến sử dụng đơn vị nào sau đây?

A. Đơn vị kinh độ?

Câu 318

. Đơn vị vĩ độ tiến trên một tờ hải đồ có đặc điểm nào sau đây?

B. Là hằng số?

Câu 319

. Trên 1 tờ hải đồ Mercator, khoảng cách giữa 2 đường vĩ tuyến nào sau đây là lớn nhất:

C.

Câu 320

. Trên 1 tờ hải đồ Mercator, khoảng cách giữa 2 đường vĩ tuyến nào sau đây là nhỏ nhất:

A.

Câu 321

.

Công thức vĩ độ tiến để lập bảng toán 26 MT-75 là:

B.

Câu 322

.

Công thức vĩ độ tiến để lập bảng toán 26 MT-75 là:

C.

Câu 323

. Đường hằng hướng (Loxo) trên hải đồ Mercator có đặc điểm:

B.

Là đường thẳng ?

Câu 324

. Cung vòng lớn (Octo) trên hải đồ Mercator có đặc điểm:

D.

Là đường cong có bề lõm quay về xích đạo?

Câu 325

. Cung vòng lớn (Octo) trên hải đồ Mercator có đặc điểm:

C. Là đường cong có bề lồi quay về cực gần nhất?

Câu 326

. Đo khoảng cách nhỏ hơn khẩu độ compa

trên hải đồ Mercator, chọn phương pháp nào sau đây ?

D.

Phương pháp quay ?

Câu 327

. Vĩ độ điểm giữa của 2 điểm (100N ;100E)và (200N ;20E) thỏa mãn điều kiện nào sau đây

B.

?

Câu 328

. Đo khoảng cách lớn trên hải đồ Mercator, khi góc hướng K=70 nên chọn phương pháp nào sau đây ?

D.

Phương vĩ độ giữa 

Câu 329

. Đo khoảng cách lớn trên hải đồ Mercator, khi góc hướng K=770 nên chọn phương pháp nào sau đây ?

B.

Phương pháp vĩ độ trung bình ?

Câu 330

. Đo khoảng cách lớn trên hải đồ Mercator, khi góc hướng K=3000 nên chọn phương pháp nào sau đây ?

A.

Phương pháp vĩ độ trung bình ?

Câu 331

. Đo khoảng cách lớn trên hải đồ Mercator, khi góc hướng K=3450 nên chọn phương pháp nào sau đây ?

C.

Phương vĩ độ giữa

Câu 332

. Tại sao phải lựa chọn phương pháp đo khoảng cách trên hải đồ Mercator để nâng cao độ chính xác ?

D. Do đơn vị đo khoảng cách là hải lý Mercator phụ thuộc vào vĩ độ vị trí?

Câu 333

. Khi dựng hải đồ Mercator, đơn vị hải đồ U nhận giá trị nào sau đây ?

A. Chiều dài 1 phút cung vĩ tuyến chuẩn ?

Câu 334

. Trên hải đồ trắng (Mercator Plotting Sheet) do Anh xuất bản có đặc điểm nào sau đây ?

B.

Các đường vĩ tuyến có ghi giá trị vĩ độ?

Câu 335

. Trên hải đồ trắng (Mercator Plotting Sheet) do Anh xuất bản có đặc điểm nào sau đây?

C.

Các đường kinh tuyến song song và cách đều nhau?

Câu 336

. Hải đồ đi biển sử dụng phép chiếu Mercator ngang thường áp dụng cho khu vực nào sau đây?

D.

Vùng gần xích đạo?

Câu 337

. Phép chiếu Mercator ngang , kinh tuyến trung tâm có đặc điểm nào sau đây?

A. Tiếp xúc với bề mặt hình trụ hỗ trợ?

Câu 338

.

Phép chiếu Mercator ngang (Transverse Mercator Projection) có đặc điểm nào sau đây?

A. Tỷ lệ xích dọc theo kinh tuyến trung tâm là không đổi?

Câu 339

. Phép chiếu Mercator ngang (Transverse Mercator Projection) thích hợp cho khu vực nào sau đây?

B. Khu vực hẹp dọc theo 1 kinh tuyến?

D. Đông

bán cầu và Tây bán cầu?

Câu 29

. Mặt phẳng chứa địa trục (PNPS) chia trái đất thành 2 phần, phần có Việt Nam được gọi là:

A. Đông bán cầu?

Câu 30

. Hệ tọa độ nào sau đây không xác định trực tiếp vị trí của của một điểm trên bề mặt trái đất ?

B. Hệ tọa độ vuông góc?

Câu 31

. Tọa độ của một điểm trên bề mặt trái đất được xác định bởi các yếu tố nào sau đây?

C. Kinh độ và vĩ độ?

Câu 339

. Phép chiếu Mercator ngang (Transverse Mercator Projection) thích hợp cho khu vực nào sau đây?

B. Khu vực hẹp dọc theo 1 kinh tuyến?

Câu 340

. Phép chiếu Mercator ngang, trục hình trụ hỗ trợ có đặc điểm nào sau đây?

C. Vuông góc với trục trái đất?

Câu 341

. Phép chiếu Gnomonic, kinh tuyến trung tâm có đặc điểm nào sau đây?

C. Chứa điểm tiếp xúc?

Câu 342

.

Phép chiếu Gnomonic, kinh tuyến chính có đặc điểm nào sau đây?

A. Chứa điểm tiếp xúc?

Câu 343

. Phép chiếu Gnomonic có đặc điểm nào sau đây?

C. Đường cung vòng lớn (Octo) trên hải đồ là đường thẳng?

Câu 344

.

Phép chiếu Gnomonic, khi vĩ độ điểm tiếp xúc , đường kinh tuyến trên hải đồ có đặc điểm nào sau đây?

A. Song song và đối xứng qua kinh tuyến trung tâm?

Câu 345

.

Phép chiếu Gnomonic, khi vĩ độ điểm tiếp xúc , đường kinh tuyến trên hải đồ có đặc điểm nào sau đây?

B. Không có biến dạng về góc giữa các kinh tuyến?

Câu 346

. Phép chiếu Gnomonic, khi vĩ độ điểm tiếp xúc , đường kinh tuyến trên hải đồ có đặc điểm nào sau đây?

C. Đồng quy tại 1 điểm?

Câu 347

. Phép chiếu Gnomonic, đường kinh tuyến trên hải đồ có đặc điểm nào sau đây?

D. Là đường thẳng?

Câu 348

. Phép chiếu Gnomonic, khi vĩ độ điểm tiếp xúc , các đường vĩ tuyến trên hải đồ có đặc điểm nào sau đây?

A.

Là các đường tròn đồng tâm?

Câu 349

.

Phép chiếu Gnomonic, khi vĩ độ điểm tiếp xúc

, các đường vĩ tuyến trên hải đồ có đặc điểm nào sau đây:

B. Là họ các đường cong?

Câu 350

.

Phép chiếu Gnomonic, khi vĩ độ điểm tiếp xúc

, các đường vĩ tuyến trên hải đồ có đặc điểm nào sau đây ?

C. Là các đường thẳng song song với nhau?

Câu 351

. Phép chiếu Gnomonic có đặc điểm nào sau đây?

D. Càng xa điểm tiếp xúc, độ biến dạng về góc càng lớn?

Câu 352

. Phép chiếu Gnomonic có đặc điểm nào sau đây?

D. Càng xa điểm tiếp xúc, độ tăng tỷ lệ xích càng lớn?

Câu 354

. Loại hải đồ hàng hải nào sau đây có tỷ lệ xích nhỏ nhất?

A.

Tổng đồ ?

Câu 355

. Hải đồ hàng hải có tỷ lệ xích 1/10.000 thuộc loại nào sau đây?

B. Bình đồ ?

Câu 356

. Hải đồ hàng hải có tỷ lệ xích 1/250.000 thuộc loại nào sau đây?

C. Hải đồ đi biển ?

Câu 357

. Hải đồ hàng hải có tỷ lệ xích 1/750.000 thuộc loại nào sau đây?

D. Bình đồ ?

Câu 358

. Hải đồ hàng hải có tỷ lệ xích 1/1.000.000 thuộc loại nào sau đây?

C. Tổng đồ ?

Câu 359

. Loại hải đồ hàng hải nào sau đây có tỷ lệ xích lớn nhất?

B. Bình đồ?

Câu 360

. Hải đồ do Việt Nam xuất bản chia các đại dương trên thế giới làm bao nhiêu vùng?

D. 8 ?

Câu 361

. Hải đồ do Việt Nam xuất bản số IA-100-02 có tỷ lệ xích bao nhiêu?

A. 1/100.000 ?

Câu 362

. Hải đồ do Việt Nam xuất bản số IIA-100-02 thuộc vùng biển nào?

B. Vùng II ?

Câu 363

. Hải đồ do Việt Nam xuất bản số IB-400-02 thuộc khu vực biển nào?

C. Khu vực B ?

Câu 364

. Khoảng cách lớn nhất ngoài thực địa mà ta không thể phân biệt được trên hải đồ được gọi là:

D. Độ chính xác cực hạn của hải đồ?

Câu 365

. Hải đồ tỷ lệ xích 1/500.000 có độ chính xác cực hạn là bao nhiêu?

A. 50 mét?

Câu 366

. Hải đồ tỷ lệ xích 1/500.000 có độ chính xác cao nhất khi thao tác trên hải đồ là bao nhiêu?

B. 100 mét?

Câu 367

. Tại sao phải tiến hành tu chỉnh hải đồ?

C. Cập nhật các thông tin mới cho hải đồ?

Câu 368

. Tiến hành tu chỉnh hải đồ Anh cần tài liệu nào sau đây?

D. Thông báo hàng hải Anh (ANM)?

Câu 369

. Tiến hành tu chỉnh hải đồ Anh cần tài liệu nào sau đây?

D. Nhật ký tu chỉnh hải đồ NP-133A?

Câu 370

. Tiến hành tu chỉnh hải đồ Anh cần tài liệu nào sau đây?

B

. Danh mục thống kê tích lũy thông báo hàng hải NP-234?

Câu 371

.

Tài liệu nào sau đây không cần thiết khi tiến hành tu chỉnh hải đồ?

C.

Hướng dẫn ra vào cảng (Guide to Port Entry)?

Câu 372

. Thông báo hàng hải tuần do Anh xuất bản không có thông tin tu chỉnh cho tài liệu nào sau đây?

D.

Lịch thuỷ triều Anh?

Câu 373

. Thông báo hàng hải tuần do Anh xuất bản không có thông tin tu chỉnh cho tài liệu nào sau đây?

B.

Lịch thiên văn Anh?

Câu 374

. Tài liệu nào sau đây phải tu chỉnh theo thông báo hàng hải tuần do Anh xuất bản?

C. Hàng hải chỉ nam (SLs)?

Câu 375

.

Tài liệu nào sau đây phải tu chỉnh theo thông báo hàng hải tuần do Anh xuất bản?

D. Danh mục tín hiệu radio (ALRS)?

Câu 376

.

Tài liệu nào sau đây phải tu chỉnh theo thông báo hàng hải tuần do Anh xuất bản?

A. Hải đồ Anh?

Câu 377

. Tài liệu nào sau đây phải tu chỉnh theo thông báo hàng hải tuần do Anh xuất bản?

B.

Danh mục tín đèn và sương mù (ALFS)?

Câu 378

. Thông báo về tập trận thuộc loại nào sau đây?

C. Thông báo tạm thời (Temporary)?

Câu 379

.

Thông báo về nạo vét luồng thuộc loại nào sau đây?

C. Thông báo tạm thời (Temporary)?

Câu 380

. Thông báo về công trình cảng đang phát triển thuộc loại nào sau đây?

D. Thông báo ban đầu (Preliminary)?

Câu 381

.

Thông báo về công trình cầu mới đang xây dựng thuộc loại nào sau đây?

D. Thông báo ban đầu (Preliminary)?

Câu 382. Thông báo hàng hải tuần do Anh xuất bản có thông tin quan trọng nào sau đây?

C. Danh mục hải đồ và ấn phẩm mới phát hành?

Câu 383

. Thông báo hàng hải tuần do Anh xuất bản có thông tin quan trọng nào sau đây?

D. Danh mục hải đồ và ấn phẩm sắp phát hành?

Câu 384

. Thông báo hàng hải tuần do Anh xuất bản có thông tin quan trọng nào sau đây?

A. Danh mục hải đồ và ấn phẩm sắp hủy bỏ?

Câu 385

.

Thông báo hàng hải tuần do Anh xuất bản có thông tin quan trọng nào sau đây?

A.

Danh mục hải đồ và ấn phẩm hủy bỏ vĩnh viễn?

Câu 386

. Thông báo hàng hải tuần do Anh xuất bản có thông tin quan trọng nào sau đây?

B. Thông tin tu chỉnh hải đồ Anh?

Câu 387

.

Thông báo hàng hải tuần do Anh xuất bản có thông tin quan trọng nào sau đây?

C. Danh mục hải đồ cần phải tu chỉnh?

Câu 388. Thông tin tu chỉnh hải đồ trong thông báo hàng hải tuần của Anh có dạng nào sau đây?

D. Bản tin chi tiết cho tu chỉnh nhỏ?

Câu 389

. Thông tin tu chỉnh hải đồ trong thông báo hàng hải tuần của Anh có dạng nào sau đây?

A. Mảnh hải đồ cho tu chỉnh lớn?

Câu 390

. Giấy can hiệu chỉnh (Chart Overlay Correction Tracing) đi kèm với loại nào sau đây?

B. Bản tin chi tiết cho tu chỉnh nhỏ?

Câu 391

. Giấy can hiệu chỉnh (Chart Overlay Correction Tracing) có tác dụng nào sau đây?

C. Tiến hành tu chỉnh nhanh hơn?

Câu 392

. Giấy can (Chart Overlay Correction Tracing) có là tài liệu bắt buộc để tu chỉnh hải đồ không?

D.

Không bắt buộc?

Câu 393

. Một đèn biển chỉ có sự dịch chuyến vị trí khoảng 1cm trên hải đồ sẽ được thực hiện theo lệnh nào sau đây trong thông báo hàng hải tuần của Anh ?

A. MOVE ?

Câu 394

. Một đèn biển chỉ có sự thay đổi tầm nhìn xa trên hải đồ sẽ được thực hiện theo lệnh nào sau đây trong thông báo hàng hải tuần của Anh ?

B. AMEND ?

Câu 395

. Một đèn biển chỉ thay thế phần mô tả trên hải đồ sẽ được thực hiện theo lệnh nào sau đây trong thông báo hàng hải tuần của Anh ?

C. SUBTITUTE ?

Câu 396

. Một đèn biển chỉ hủy bỏ phần mô tả trên hải đồ sẽ được thực hiện theo lệnh nào sau đây trong thông báo hàng hải tuần của Anh ?

D. DELETE ?

Câu 397

. Một đèn biển chỉ có sự dịch chuyến vị trí khoảng 26cm trên hải đồ sẽ được thực hiện theo lệnh nào sau đây trong thông báo hàng hải tuần của Anh ?

A. DELETE và INSERT ?

Câu 398

. Thêm một vị trí tàu đắm trên hải đồ sẽ được thực hiện theo lệnh nào sau đây trong thông báo hàng hải tuần của Anh ?

B. INSERT ?

Câu 399

. Trường hợp nào sau đây chắc chắn có sai sót khi ghi sổ nhật ký tu chỉnh hải đồ?

A.

2008 0ct (NE) - 2010 - 16-328-266 -2011­- 81-226 ?

Câu 400

. Trường hợp nào sau đây có sai sót khi ghi sổ nhật ký tu chỉnh hải đồ?

B.

2008 0ct (NE) - 2010 - 16-128-266 -2011­- 381-226 ?

Câu 401

. Trường hợp nào sau đây có sai sót khi ghi nhật ký tu chỉnh trên góc trái hải đồ?

C.

2010 - 119-219-166 -2011­- 66-189 ?

Câu 402

. Trường hợp nào sau đây có sai sót khi ghi nhật ký tu chỉnh trên góc trái hải đồ?

D.

2010 - 119-219-266 -2011­- 166-89 ?

Câu 403

. Sau khi tu chỉnh hải đồ cần ghi nhật ký vào tài liệu nào sau đây ?

A. Nhật ký tu chỉnh NP-133A?

Câu 404

. Sau khi tu chỉnh hải đồ cần ghi nhật ký vào tài liệu nào sau đây ?

B. Hải đồ?

Câu 405

. Tài liệu nào sau đây giúp cho việc kiểm tra hải đồ được tu chỉnh đầy đủ hay chưa nhanh chóng ?

C. Danh mục thống kê tích lũy thông báo hàng hải NP-234?

Câu 406

. Phần nào trong thông báo hàng hải tuần của Anh cho thông tin tu chỉnh hải đồ?

B. Phần II ?

Câu 407

.

Phần nào trong thông báo hàng hải tuần của Anh cho thông tin cảnh báo hàng hải?

C. Phần III ?

Câu 408

. Phần nào trong thông báo hàng hải tuần của Anh cho thông tin tu chỉnh Hàng hải chỉ nam?

D. Phần IV ?

Câu 409

. Phần nào trong thông báo hàng hải tuần của Anh cho thông tin tu chỉnh Danh mục tín hiệu đèn và sương mù?

B. Phần V ?

Câu 410

. Phần nào trong thông báo hàng hải tuần của Anh cho thông tin tu chỉnh Danh mục tín hiệu Radio?

A. Phần VI ?

Câu 411

.

Thông báo hàng hải có ghi ” Chart 2036 (previous update 126/2011)”. Trường hợp nào sau đây chắc chắn có thiếu sót khi tu chỉnh nếu trên tờ hải đồ này có ghi nhật ký như sau:

B. Small correction: 2010 - 19 - 187 - 2011­ - 88 - 309?

Câu 412

. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới độ tin cậy của hải đồ?

C. Hệ thống phao đèn?

Câu 413

. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới độ tin cậy của hải đồ?

D. Độ cao mục tiêu?

Câu 414

.

Chọn hải đồ cho 1 chuyến đi cần sử dụng tài liệu nào sau đây ?

B.

Catalogue hải đồ?

Câu 415

. Thao tác sơ bộ tuyến hành trình (Passage Plan) trên loại hải đồ nào sau đây ?

B. Hải đồ đi biển ?

Câu 416

. Thao tác chính thức tuyến hành trình (Passage Plan) trên loại hải đồ nào sau đây ?

C. Tổng đồ ?

Câu 417

. Lập bảng tính quãng đường (Passage Plan) cần phải tính toán, đo đạc yếu tố nào sau đây ?

D. Hướng và quãng đường tàu chạy?

Câu 418

. Lập bảng tính quãng đường (Distance table) cần phải xác định yếu tố nào sau đây ?

A. Tọa độ các điểm chuyển hướng ?

Câu 419

. Loại tài liệu nào sau đây là hải đồ điện tử giống như bản sao chép của hải đồ giấy?

B. Hải đồ Raster (RNC)?

Câu 420

. Hải đồ nào sau đây là hải đồ điện tử cung cấp nhiều thông tin hơn hải đồ giấy?

C. Hải đồ Vector (ENC)?

Câu 421

. Hải đồ điện tử có tính pháp lý thay thế hải đồ giấy truyền thống nếu thỏa mãn các yêu cầu của tổ chức nào sau đây?

D. Tổ chức hàng hải quốc tế (IMO)?

Câu 422

. Hệ thống phao tiêu hàng hải do tổ chức nào sau đây quản lý?

C. International Association Lighthouse of Authorities (IALA)?

Câu 423

. Tham khảo tài liệu nào sau đây có thể biết được hệ thống phao tiêu khu vực hàng hải thuộc vùng A hay B?

A. Hải đồ ?

Câu 424

. Hệ thống phao tiêu hàng hải IALA chia thành mấy khu vực (Region)?

B. 2 ?

Câu 425

. Tham khảo tài liệu nào sau đây có thể biết được hệ thống phao tiêu khu vực hàng hải thuộc vùng A hay B?

C. Sổ tay hàng hải (Marine handbook)?

Câu 426

. Tham khảo tài liệu nào sau đây có thể biết được hệ thống phao tiêu khu vực hàng hải thuộc vùng A hay B?

D. Hệ thống phao tiêu IALA (NP735)?

Câu 427

. Hệ thống phao đèn quốc tê IALA. Hướng nào sau đây quy định từ biển vào cửa sông, cảng ?

A. Hướng cục bộ (Local direction) ?

Câu 428

. Hệ thống phao đèn quốc tê IALA. Hướng nào sau đây do cơ quan bảo đảm an toàn hàng hải quy định?

B. Hướng chung (General direction)?

Câu 429

. Hướng của hệ thống phao đèn quốc tê IALA thể hiện trên hải đồ như thế nào?

C. Mũi tên màu đỏ?

Câu 430

.

Đi theo hướng của hệ thống IALA, khu vực A, phao mép luồng (Lateral Mark) bên trái sơn màu gì?

B. Đỏ?

Câu 431

. Đi theo hướng của hệ thống IALA, khu vực A, phao mép luồng (Lateral Mark) bên phải sơn màu gì?

A. Xanh ?

Câu 432

. Đi theo hướng của hệ thống IALA, khu vực B, phao mép luồng (Lateral Mark) bên trái sơn màu gì?

A. Xanh ?

Câu 433

. Đi theo hướng của hệ thống IALA, khu vực B, phao mép luồng (Lateral Mark) bên phải sơn màu gì?

B. Đỏ?

Câu 434

.

Hệ thống IALA phân làm bao nhiêu loại phao đèn theo mục đích sử dụng?

C. 5 ?'

Câu 435

. Loại phao nào sau đây thuộc hệ thống phân loại phao đèn quốc tế IALA?

A. Phao mép luồng (Lateral marks) ?

Câu 436

. Loại phao nào sau đây thuộc hệ thống phân loại phao đèn quốc tế IALA?

B. Phao chỉ hướng (Cardinal Marks)?

Câu 437

.

Loại phao nào sau đây thuộc hệ thống phân loại phao đèn quốc tế IALA?

C. Phao nguy hiểm (Isolated danger marks)?

Câu 438

. Loại phao nào sau đây thuộc hệ thống phân loại phao đèn quốc tế IALA?

D. Phao an toàn (Mark indicating safety water)

Câu 439

. Loại phao nào sau đây thuộc hệ thống phân loại phao đèn quốc tế IALA?

A. Phao đặc biệt (Special marks)?

Câu 440

. Loại phao nào trong hệ thống phao đèn quốc tế IALA được sơn đỏ hoặc xanh toàn bộ?

B. Phao mép luồng (Lateral marks) ?

Câu 441

. Loại phao nào trong hệ thống phao đèn quốc tế IALA được sơn đỏ hoặc xanh toàn bộ?

C. Phao mép luồng (Lateral marks) ?

Câu 442

.

Loại phao nào trong hệ thống phao đèn quốc tế IALA được sơn vàng toàn bộ?

D. Phao đặc biệt (Special marks)?

Câu 443

. Loại phao nào trong hệ thống phao đèn quốc tế IALA được sơn vàng toàn bộ?

A. Phao đặc biệt (Special marks)?

Câu 444

. Hệ thống phao đèn quốc tế IALA, hình trụ áp dụng cho trường hợp nào sau đây?

B. Phao chỉ giới hạn trái của luồng?

Câu 445

. Hệ thống phao đèn quốc tế IALA, hình nón áp dụng cho trường hợp nào sau đây?

C. Phao chỉ giới hạn phải của luồng?

Câu 446

. Hệ thống phao đèn quốc tế IALA, hình tròn áp dụng cho trường hợp nào sau đây?

D. Phao chỉ tim luồng?

Câu 447

. Hệ thống phao đèn quốc tế IALA sử dụng bao nhiêu loại dấu hiệu đỉnh (Topmark)?

D. 4 ?

Câu 448

. Dấu hiệu đỉnh nào sau đây được sử dụng trong hệ thống phao đèn quốc tế IALA ?

A. Hình trụ (Cylinder) ?

Câu 449

. Dấu hiệu đỉnh nào sau đây được sử dụng trong hệ thống phao đèn quốc tế IALA ?

B. Hình nón (Conical)

Câu 450

. Dấu hiệu đỉnh nào sau đây được sử dụng trong hệ thống phao đèn quốc tế IALA ?

C. Hình cầu (Sphere)?

Câu 451

. Dấu hiệu đỉnh nào sau đây được sử dụng trong hệ thống phao đèn quốc tế IALA ?

D. Hình chữ (X)?

Câu 452

. Phao nào sau đây không cần sử dụng dấu hiệu đỉnh trong hệ thống phao đèn quốc tế IALA ?

A. Phao tim luồng hình cầu ?

Câu 453

. Trường hợp nào sau đây không thuộc mục đích chỉ dẫn của hệ thống phao đèn quốc tế IALA ?

B. Tính chất chập tiêu hàng hải?

Câu 454

. Trường hợp nào sau đây không thuộc mục đích chỉ dẫn của hệ thống phao đèn quốc tế IALA ?

C. Đặc điểm nhà đèn, thuyền đèn?

Câu 455

.

Trường hợp nào sau đây không thuộc mục đích chỉ dẫn của hệ thống phao đèn quốc tế IALA

D. Tính chất đèn rẻ quạt?

Câu 456

. Đi theo hướng của hệ thống IALA, khu vực A, phao mép luồng (Lateral Mark) bên phải có hình dạng thế nào?

D.

Hình nón có đỉnh quay lên?

Câu 457

. Đi theo hướng của hệ thống IALA, khu vực B, phao mép luồng (Lateral Mark) bên phải có hình dạng thế nào?

C.

Hình nón có đỉnh quay lên?

Câu 458

. Hệ thống IALA, khu vực A, phao nhánh (Bifurcation bouy) ưu tiên phân luồng bên phải có đặc điểm nhận dạng ban ngày như thế nào?

D. Là phao mép luồng , thân sơn 2 dải đỏ và 1 dải xanh ở giữa (RGR)?

Câu 459

. Hệ thống IALA, khu vực A, phao nhánh (Bifurcation bouy) ưu tiên phân luồng bên phải có đặc điểm nhận dạng ban đêm như thế nào?

A. Tín hiệu 2 chớp đỏ liên tiếp sau đó 1 chớp đỏ (Fl(2+1)R?

Câu 460

. Hệ thống IALA, khu vực A, phao nhánh (Bifurcation bouy) ưu tiên phân luồng bên trái có đặc điểm nhận dạng ban ngày như thế nào?

B. Là phao mép luồng , thân sơn 2 dải xanh và 1 dải đỏ ở giữa (GRG)?

Câu 461

. Hệ thống IALA, khu vực A, phao nhánh (Bifurcation bouy) ưu tiên phân luồng bên trái có đặc điểm nhận dạng ban đêm như thế nào?

C. Tín hiệu 2 chớp xanh liên tiếp sau đó 1 chớp xanh nữa (Fl(2+1)G?

Câu 462

. Hệ thống IALA, khu vực B, phao nhánh (Bifurcation bouy) ưu tiên phân luồng bên trái có đặc điểm nhận dạng ban ngày như thế nào?

D. Là phao mép luồng , thân sơn 2 dải đỏ và 1 dải xanh ở giữa (RGR)?

Câu 463

Hệ thống IALA, khu vực A, phao nhánh (Bifurcation bouy) ưu tiên phân luồng bên trái có đặc điểm nhận dạng ban đêm như thế nào?

A. Tín hiệu 2 chớp đỏ liên tiếp sau đó 1 chớp đỏ (Fl(2+1)R?

Câu 464.

Hệ thống IALA, khu vực A, phao nhánh (Bifurcation bouy) ưu tiên phân luồng bên phải có đặc điểm nhận dạng ban ngày như thế nào?

B. Là phao mép luồng , thân sơn 2 dải xanh và 1 dải đỏ ở giữa (GRG)?

Câu 465

. Hệ thống IALA, khu vực A, phao nhánh (Bifurcation bouy) ưu tiên phân luồng bên phải có đặc điểm nhận dạng ban đêm như thế nào?

C. Tín hiệu 2 chớp xanh liên tiếp sau đó 1 chớp xanh nữa (Fl(2+1)G?

Câu 466

. Hệ thống IALA, phao chỉ hướng Bắc có dấu đỉnh nhận biết ban ngày là:

A.

Hai hình chóp màu đen đặt thẳng đứng có đỉnh quay lên trên?

Câu 467

. Hệ thống IALA, phao chỉ hướng Nam có dấu đỉnh nhận biết ban ngày là:

B.

Hai hình chóp màu đen đặt thẳng đứng có đỉnh quay xuống dưới?

Câu 468

. Hệ thống IALA, phao chỉ hướng Đông có dấu đỉnh nhận biết ban ngày là:

C.

Hai hình chóp màu đen đặt thẳng đứng có đáy quay vào nhau?

Câu 469

. Hệ thống IALA, phao chỉ hướng Tây có dấu đỉnh nhận biết ban ngày là:

D.

Hai hình chóp màu đen đặt thẳng đứng có đỉnh quay vào nhau?

Câu 470

. Hệ thống IALA, phao chỉ hướng Tây có tín hiệu nhận biết ban đêm là:

A.

Chớp (3) màu trắng: VQ(3) 5s hoặc Q(3) 10s?

Câu 471

. Hệ thống IALA, phao chỉ hướng Đông có tín hiệu nhận biết ban đêm là:

B.

Chớp (9) màu trắng:VQ(3) 10s hoặc Q(9) 15s

Câu 472

. Hệ thống IALA, phao chỉ hướng Nam có tín hiệu nhận biết ban đêm là:

C.

Chớp (6) màu trắng và 1 chớp dài:

VQ(6) + LFl 10s hoặc Q(6) + LFl 15s

Câu 473

. Hệ thống IALA, phao nguy hiểm có tín hiệu nhận biết ban đêm là:

A.

Chớp (2) màu trắng: Fl(2)?

Câu 474

. Hệ thống IALA, phao nguy hiểm có dấu hiệu nhận biết ban ngày là:

B.

Hai quả cầu đen đặt thẳng đứng, tách biệt?

Câu 475

. Hệ thống IALA, phao đặc biệt có dấu hiệu nhận biết ban ngày là:

C.

Dấu hiệu đỉnh dạng chữ “X” sơn vàng toàn bộ?

Câu 476

. Hệ thống IALA, phao đặc biệt có dấu hiệu nhận biết ban đêm là:

D. Tín hiệu màu vàng?

Câu 477

. Hệ thống IALA, phao an toàn có dấu hiệu nhận biết ban ngày là:

A.

Thân phao sơn vạch đứng trắng đỏ xen kẽ, dấu hiệu đỉnh hình cầu màu đỏ?

Câu 478

. Hệ thống IALA, phao an toàn có dấu hiệu nhận biết ban đêm là:

B. Tín hiệu màu trắng, moose chữ “A”?

Câu 479.

Bộ sách Hàng hải chỉ nam được xuất bản với mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Cung cấp thông tin hướng dẫn công tác dẫn tàu an toàn?

Câu 480

. Các tập của bộ sách Hàng hải chỉ nam được phân chia theo cơ sở nào sau đây?

B. Khu vực địa lý?

Câu 481.

Cuốn bổ sung (Supplement) của bộ Hàng hải chỉ nam có nội dung bao gồm thông tin nào sau đây?

C. Các hiệu chỉnh từ lần in trước tới thời điểm in cuốn

“Bổ sung” trừ thông báo tạm thời và dự báo?

Câu 482

. Bộ sách Hàng hải chỉ nam do Anh xuất bản có tên như thế nào?

D. Pilot?

Câu 483

. Bộ sách Hàng hải chỉ nam do Mỹ xuất bản có tên như thế nào?

A. Sailing direction?

Câu 484

. Bộ sách Hàng hải chỉ nam được cập nhật theo tài liệu nào sau đây?

B. Thông báo hàng hải (Notice to Mariner)?

Câu 485

. Thông tin nào sau đây không có trong tài liệu Danh mục tín hiệu đèn và sương mù?

C. Độ cao của đèn so với đáy biển?

Câu 486

. Thông tin nào sau đây không có trong tài liệu Danh mục tín hiệu đèn và sương mù?

D. Tầm nhìn xa khí tượng của đèn?

Câu 487

. Bảng thủy triều Anh gồm mấy tập?

A. 4 tập?

Câu 488

. Bảng thủy triều Anh xuất bản mấy năm 1 lần?

D. 1 năm?

Câu 489

. Bảng thủy triều Việt Nam gồm mấy tập?

C. 3tập?

Câu 490

. Bảng thủy triều Việt Nam xuất bản mấy năm 1 lần?

D. 1năm?

Câu 491

. Ấn phẩm “Catalogue of admiralty charts and other publications” xuất bản mấy năm 1 lần?

A. 1 năm?

Câu 492

. Tài liệu “Ocean passages for the world” có các tuyến đường giành cho loại tàu thuyền nào sau đây?

B. Tàu thuyền máy?

Câu 493

. Tài liệu “Ocean passages for the world” có các tuyến đường giành cho loại tàu thuyền nào sau đây?

C. Tàu thuyền buồm?

Câu 494

. Tài liệu “Routeing charts and pilot charts” xuất bản mấy năm 1 lần?

D. 1năm?

Câu 495

. Tài liệu “Routeing charts and pilot charts” cung cấp thông tin theo thời gian như sau:

C. Hàng tháng

?

Câu 496

. Thông báo hàng hải của Anh có loại nào sau đây?

B. Thông báo hàng hải tuần?

Câu 497

. Thông báo hàng hải của Anh có loại nào sau đây?

A. Tổng hợp thông báo hàng hải năm?

Câu 498

. Tài liệu “Cumulative list of admiralty Notice to Mariner” xuất bản như thế nào?

B. 1 năm 2 lần?

Câu 499

. Tài liệu “Cumulative list of admiralty Notice to Mariner” xuất bản vào thời gian nào?

C. Tháng 1 và tháng 7?

Câu 500

. Chart 5011 có nội dung nào sau đây?

D. Ký hiệu và chữ viết tắt trên hải đồ Anh?

Câu 501

. \Thông tin nào sau đây không có trong tài liệu “ Admiralty List of Radio Signals”?

A. Hướng dẫn tuyến hàng hải tối ưu?

Câu 502

. Thông tin nào sau đây không có trong tài liệu “ Guide to ports entry”?

B. Thông tin dòng triều?

B. PHẦN BÀI TẬP (08 Dạng)

D01

.

Elip kinh tuyến trái đất trong hệ tọa độ WGS-84 có bán trục lớn ‘a =6.378.137m” và bán trục nhỏ “b=6356752m”.Độ lệch tâm “f” nhận giá trị nào sau đây?

B. 0.00336 ?

D02.

. Elip kinh tuyến trái đất trong hệ tọa độ WGS-84 có bán trục lớn ‘a =6.378.137m” và bán trục nhỏ “b=6356752m”.Độ bẹt “e” nhận giá trị nào sau đây?

C. 0.0818 ?

D03

.

Elipsoid trái đất trong hệ tọa độ WGS-84 có bán trục lớn ‘a =6.378.137m” và bán trục nhỏ “b=6356752m”.

Điểm M có vĩ độ địa dư là . Tính vĩ độ quy tụ của M?

D.

19.940 N

D04

.

Elipsoid trái đất trong hệ tọa độ WGS-84 có bán trục lớn ‘a =6.378.137m” và bán trục nhỏ “b=6356752m”. Điểm M có vĩ độ địa dư là . Tính vĩ độ địa tâm của M?

A.

19.880 N

D05

. Tính hiệu vĩ độ và hiệu kinh độ của điểm xuất phát (33052’0S; 151013’0E) và điểm đích

(21018’0N; 157052’0W)?

A.

= 55010’0N

50055’0E?

D06

. Đổi giá trị phương vị bán vòng A1/2 = N 11205 E sang hệ nguyên vòng (A), hệ 1/4 vòng (A1/4) và hệ “CA”.

D. A = 11205 ; A1/4 = 6705 SE ; CA - ESE

D07

. Tính độ lệch địa từ năm 2011, biết hoa địa từ ghi:

0030’E 2001 (5’W) ?

A. 0020’ W

D08

.

Trên thước tỷ lệ của hải đồ

1cm tương ứng với 5NM. Tỷ lệ xích số của nó là giá trị nào sau đây?

C. 1/926000 ?

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro