seekune - nguyen am ghep tieng Han

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

NGUYÊN ÂM KÉP

(Có 11 nguyên âm kép)

한글(Hangeul) Phiên âm Phát âm (theo Tiếng Việt)

ㅐ---------------- Ae ----------- E

ㅒ -------------- Yae ----------- Ye

ㅔ --------------- E ----------- Ê

ㅖ --------------- Ye ----------- Yê

ㅘ -------------- Wa ----------- OA

ㅙ -------------- Wae ----------- OE

ㅝ -------------- Wo ----------- UƠ

ㅞ -------------- We ----------- UÊ

ㅚ -------------- Oe ---------- OÊ

ㅟ -------------- Wi ---------- UY

ㅢ -------------- Ui ---------- ƯI

=======================

PHỤ ÂM KÉP

Bao gồm 5 phụ âm kép

한글(Hangeul) Phiên âm Phát âm (theo Tiếng Việt)

ㄲ ------------- Kk ---------------- C

ㄸ ------------- Tt ---------------- T

ㅆ ------------- Ss ---------------- X

ㅃ ------------- P ----------------- P

ㅉ ------------- Ch' ---------------- Ch

=============

BẢNG KẾT HỢP 3: PHỤ ÂM + NGUYÊN ÂM KÉP

Ví dụ : Phụ âm ㄱ + các nguyên âm kép

개/걔/게/계/과/괴괘/궈/궤/귀/긔

(Bảng kết hợp 4 mình viết riêng, bởi vì hơi phức tạp một tí)

BẢNG KẾT HỢP 4: PHỤ ÂM 1 + NGUYÊN ÂM + PHỤ ÂM 2 = ÂM TIẾT

(PHỤ ÂM 2 ĐƯỢC VIẾT DƯỚI PHỤ ÂM 1 VÀ NGUYÊN ÂM)

Nếu cấu tạo một âm tiết gồm có 3 phần PHỤ ÂM 1, NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM 2 thì PHỤ ÂM 2 sẽ được gọi là받침 (Bat chim)

Ví dụ:

강 : Con sông

ㄱ : Phụ âm 1

ㅏ : Nguyên âm

ㅇ : Phụ âm 2 [받침 (Bat chim)]

Phát âm: Kang

CÁC PHỤ ÂM:

Các phụ âm đóng vai trò là받침 (Bat chim)

ㄱ/ㄲ/ㄳ/ㄺ/ㅋ : K

ㄴ/ㄵ/ㄶ: N

ㄷ/ㅅ/ㅈ/ㅊ/ㅌ/ㅎ/ㅆ : T

ㄹ/ㄼ/ㄽ/ㄾ/ㅀ : L

ㅁ/ㄻ : M

ㅂ/ㅍ/ㅄ/ㄿ : P

ㅇ : NG

(Chú ý: ㄳ/ㄺ/ㄵ/ㄶ/ㄼ/ㄽ/ㄾ/ㅀ/ㄻ/ㅄ/ㄿ không bao giờ là Phụ Âm 1)

LUYỆN TẬP:

(Phần này mình không phiên âm cách đọc. Các bạn cứ đọc cho quen mặt chữ. Phần này có một số chỗ phát âm hơi phức tạp, vì vậy nếu mình phiên âm sai sẽ khó cho các bạn sau này, còn nếu phiên âm đúng các bạn sẽ thắc mắc không biết tại sao lại đọc như thế. Chúng ta sẽ học phần KẾT HỢP ÂM (LUYẾN ÂM) ở bài sau)

학교 : Trường học

부엌 : Nhà bếp

밖 : Bên ngoài

몫 : Phần, Suất

읽다 : Đọc

간 : Gan

앉다 : Ngồi

많다 : Nhiều

곧 : Ngay lập tức, ngay

낮 : Ban ngày

낫 : Cái liềm

꽃 : Hoa

겉 : Bề ngoài

좋다 : Tốt, đẹp, hay

있다 : Có

길 : Chiều dài

여덟 : 8

돐 : Đầy năm, tròn năm

핥다 : Liếm

잃다 : Mất (cái gì)

마음 : Tấm lòng

젊다 : Trẻ

입 : Miệng

깊 : Chiều sâu

없다 : Không có

읊다 : Ngâm

사랑 : Tình yêu

*******************************

MỘT SỐ PHÁT ÂM CƠ BẢN: 화이팅 (Cố lên!)

가수[Ka su] :Ca sỹ

가사 [Ka sa]: Lyric

배우[Bae u/ bae oo] : Diễn viên

거기[Keo gi] : đó, (ở) đó, nơi đó

고기[Ko gi] : thịt 소고기 [so ko gi]: thịt bò

아기[a gi] : đứa bé

야구[ya gu] : bóng chày

여기[yeo gi] : đây, (ở) đây, nơi đây, chỗ này

이야기[i ya gi] : câu chuyện, nói chyện

나[na] : tôi (nói với người thấp hơn mình)

너[neo]: em, cậu, mày....

나이[na i] : tuổi

누구[nu gu] : ai (who)

누나[nu na] : chị gái (em trai gọi chị gái)

어느[eo neu] : nào?

타다[ta da] :lên (xe,...)

모두[mo du] : tất cả

어디[eo di] :đâu, (ở) đâu?

주다[ju da] : cho

미리[mi ri] : trước (làm gì đó trước)

고구마[ko gu ma] : khoai lang

다리[da ri] : cái chân, cái cầu

오리[o ri] : con vịt

요리[yo ri] : món ăn, thức ăn, nấu ăn (danh từ)

우리[u ri] : chúng ta

나무[na mu] : cây

머루르다[meo ru reu da] :ở, trú ngụ

머리[meo ri] : cái đầu

마누라[ma nu ra] : vợ, bà xã

어머니[eo meo ni]: mẹ  

비디오[bi di o]: Video

두부[du bu] : đậu hũ

바다[ba da] : biển

바보[ba bo] : người ngốc , thằng ngốc, khờ

보기 [bo gi]: ví dụ

부부[bu bu] : vợ chồng

바나나[ba na na] : chuối

교수[gyo su] : giáo sư

소리[so ri] : âm thanh, tiếng

사자[sa ja] : con sư tử

서로 [seo ro]: lẫn nhau

수수료[su su ryo] : hoa hồng

스스로[seu seu ro]: tự mình

자수[ja su] : thêu, tự thú

바지[ba ji] : quần

저기[jeo gi] : kia, (ở) kia, nơi đó

조류[jo ryu] : loài chim, trào lưu

아버지[a beo ji] : bố, ba

차차[cha cha] : dần dần, từ từ

치즈[chi jeu] : cheese

처녀[cheo nyeo] : thiếu nữ

주차[ju cha] : bãi đậu xe

기다리다[ki da ri da] :chờ đợi, chờ

크리스마스[keu ri seu ma seu] :christmas

켜다[k'yeoda] : bật (đèn)

크다[k'eu da] : to, lớn

커피[]k'eo p'i]: cà phê

타조[t'a jo] : đà điểu

투자[t'u ja] : đầu tư

버터[beo t'eo] : bơ

토마토[t'o ma t'o] : khoai tây

하루[ha ru] : một ngày

하루하루[ha ru ha ru] : mọi ngày, mỗi ngày

휴지[hyu ji] : giấy vệ sinh

휴가[hyu ga] :kỳ nghỉ

허리[heo ri]: eo, hông

----------------

Tiếng hàn giao tiếp

새해 복 많이 받으새요.

(Saehae bok mani bat eu se yo)

(Nghĩa chính xác của câu này là: Chúc phúc trong năm mới)

Còn bình thường chúng ta hay nói là "CHÚC MỪNG NĂM MỚI/ HAPPY NEW YEAR"

1. CÂU GIAO TIẾP CĂN BẢN

네 (Ne)/ 예(Ye) : Vâng, dạ

아니오. (A ni o): Không

아니예요.(A ni ye yo): Không, không phải

안 되요. (An dwe yo): (Không được)

안녕하세요? (An nyeong haseyo?): Xin chào (Sáng, chưa, chiều, tối gì cũng được)

안녕하십니까? ( An nyeong ha sim ni kka?) : Xin chào

안녕히 가세요.( An nyeong hi ka se yo.) :Tạm biệt (Người ở lại chào người đi)

안녕히 가십시오. (An nyeong hi ka sip si o) :Tạm biệt (Người ở lại chào người đi)

안녕히 계세요.(An nyeong hi kye se yo): Tạm biệt (Người đi chào người ở lại)

안녕히 계십시오. (An nyeong hi kye sip si yo.): Tạm biệt (Người đi chào người ở lại)

안녕히 주무십시오. (An nyeongehi juemuesip si o): Chúc ngủ ngon (Nói với người lớn hơn mình)

잘 자요. (Jal ja yo): Chúc ngủ ngon (bình thường)

처음 뵙겠습니다. (Ch'eo eum poep ket seum ni da) : Rất hân hạnh được gặp (lần đầu)

만나서 반갑습니다 (Man na seo ban gap seum ni da): Rất vui được gặp

만나서 반가워요 (Man na seo ban ga wo yo): Rất vui được gặp

여보세요?( Yeo bo se yo?) :Alo/ Em ơi (khi gọi ai đó, như gọi phục vụ trong nhà hàng..)

감사합니다(Kamsahamnida): Cám ơn

고맙습니다.(Ko map seum ni da): Cám ơn

미안합니다(Mianhamnida): Xin lỗi죄송합니다.(Jwe song ham ni da): Xin lỗi

실례합니다.(Sil lye ham ni da: Khi muốn hỏi ai điều gì sẽ nói câu này)

사랑합니다.(Sa rang ham ni da) :I love you (Câu này chắc ai cũng biết.)

왜요? (We yo?): Tại sao?

환영합니다 (hwan yeong ham ni da): Welcome

행운! (Haeng un): Chúc may mắn

건배 (Keon bae): Cạn ly

생일축하합니다 (Saeng il chukha ham ni da): Happy birthday!

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#seek