CÔNG THỨC

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

  _ M là khối lượng phân tử-(đvC)
_ L là chiều dài-(mm,Mn,nm, A...)
1A=10^-4nm=10^-6Mm=10^-7mm.
_ C là tổng chu kì xoắn-(chu kì)
A1,G1,X1,T1 là số Nu mỗi loại mạch một
A2,G2,X2,T2 là số Nu mỗi loại mạch hai
N= 2A + 2T = 2G + 2X
M= N.300
L = N x 3.4/2
=> N = 2.l/3.4
N= C . 20 (1 chu kì có 10 cặp Nu= 20 Nu)


*A1 = T2
A2 = T1
=> A1+A2=T1+T2=T2+A2=T1+A1=A=T
*G1 = X2
X1 = G2
=> G1+G2=X1+X2=X2+G2=G1+X1=G=X
*(%A1 + %A2)/2 = (%T1 + %T2)/2=%A=%T
*(%G1 + %G2)/2 = (%X1 + %X2)/2=%G=%X
Tổng số lk cộng hóa trị-(C5'-P) = N
Tổng số lk cộng hóa trị giữa các Nu-(C3'-P) = N - 2
=> N = Tổng số lk CHT (cộng hóa trị) giữa các Nu + 2
Tổng số lk CHT (cộng hóa trị) /AND = 2N - 2
=> N= Tổng số lk CHT + 2)/2
Tổng số liên kết hidro = 2A+3G = 2T+3X


*gọi N là số Nu trên mARN
n là số mã bộ ba.
Số mã bộ ba n = N/3
Số aa trong chuỗi polipeptit = n - 1 =N/3 - 1
Số aa trong pt protein hoàn chỉnh =n - 2 = N/3 - 2

1.BẢNG ĐƠN VỊ CHIỀU DÀI

ĐỔI XUÔI
1cm = 108 (A0) (Anystrong)
1 mm = 107 (A0)
1 mm = 108 m (Micromet)
1 m = 104 (A0)
1nm = 10 (A0)
ĐỔI NGƯỢC
1 A0 = 10-8 cm
1 A0 = 10¬-7 cm
1 m = 10-8 mm
1 A0 = 10-4
1 A0 = 10-1 nm ( nanomet )

2. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN VỀ CÁC TƯƠNG QUAN TRONG PHÂN TỬ ADN
A.xác định chiều dài của gen ( L (A0))
L = (N/2) * 3,4(A0) L = C * 34 L = * 3,4(A0)
L = [(SL lk hóa trị + 2) / 2] *3,4(A0)

Vì tổng liên kết hóa trị giữa các Nu = N – 2
N = Tổng Liên kết hóa trị giữa các Nu + 2

B xác định số lượng Nu của gen ( N (Nu) )

N = 2L / 3,4 (Nu) N = 20 * C N = M / 300 (Nu)
N = Tổng lk hóa trị giữa các Nu + 2

C. xác định số chu kì xoắn ( Chu kì = Vòng xoắn )
C = L / 34 ( Chu kì = Vòng xoắn ) C = N / 20( Chu kì = Vòng xoắn )

D.xác định khối lượng: M (dvC)
M = N * 300

E. xác định số lượng liên kết hóa trị
 Số liên kết hóa trị được hình thành giữa các Nu là: N-2 (Liên kết)
 Số liên kết hóa trị được hình thành giữa các Nu và trong mỗi Nu của gen là:
hóa trị = 2 ( N – 1 ) (Liên kết)

F. tương quan về số lượng và tỉ lệ % giữa các loại đơn phân trong AND (Hay gen)
Tương quan về số lượng

Tổng 2 loại Nu không bổ sung với nhau (A ; T ) ; ( G; X ) bằng só o Nu trên mỗi mạch đơn hay = 50 %

Tổng 2 loại mạch bổ sung 50 %
Hiệu 2 loại Nu bổ sung
Trường hợp đặc biệt: A=T=G=X=25% Thì hiệu 2 loại Nu không bổ sung =0

Tổng số hidro được hình thành là: (H)
H = số lk đôi + số lk ba = 2A + 3G = 2T +3X
 Mối quan hệ giữa 2 mạch đơn về số lượng nu:
A gen = T gen = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2 (NTBS)
G gen = X gen = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2 (NTBS)
Tương quan về tỉ lệ %
Số lượng của gen : % A + % G = %T + % x = 50 %
Tỉ lệ trên mỗi mạch đơn:
% A gen = % T gen = (% A1 + % A2) / 2 = (% T1 + % T2) / 2
= (%A1 + % T1) / 2 = (% A2 + % T2) / 2
( Do A1 = T1 (NTBS))
% G gen = % X gen = (% G1 + % G2) / 2 = (% X1 + % X2) / 2
= (%G1 + % X1) / 2 = (% G2 + % X2) / 2

3. CÁC CÔNG THỨC VỀ QUÁ TRÌNH TỰ SAO(Tự tổng hợp = Tự nhân đôi = Tự tái sinh) của AND
A.Tính số lượng Nu môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi:
 Khi gen nhân đôi một lần: N mt = N gen
A mt = T mt = A gen = T gen
G mt = X mt = G gen = X gen
=> Khi nhân đôi x lần :
N mt = ( 2x - 1)
=> SL Nu từng laoij do môi trường cung cấp
A mt = T mt = ( 2x - 1) A gen = ( 2x - 1) T gen
G mt = X mt = ( 2x - 1) G gen = ( 2x - 1) X gen
=> Tỉ lệ % từng loại Nu lấy từ mt Nội Bào luôn có tỉ lệ % từng loại Nu đó chứa từng gen mẹ ban đầu
%A mt = %T mt = %A gen = % T gen
%G mt = %X mt = %G gen = %X gen

B Xác định LK Hiđrô và số LK hóa trị bị phá vỡ và được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của AND
=> được hình thành = 2x . H:
=> bị phá vỡ = ( 2x - 1) * H
=> Hóa trị được hình thành = ( 2x - 1) * ( N – 2 )

C. Tính thời gian nhân đôi của AND
=> Tốc độ nhân đôi cảu gen được tính bằng số Nu của môi trường LK vào 1 mạch khuôn của gen trong 1 giây
=> Thời gian nhân đôi của gen được tính theo 2 cách
+ Là số Nu trên một mạch của gen chia cho số Nu LK được trên 1 mạch trong một giây
+ Là tổng số Nu của gen chia cho số Nu LK được trên 2 mạch khuôn của gen trong 1 giây  

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro