sinh lý phụ khoa

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu hỏi đã được phát triển từ các trường:

1.    Trường thứ nhất:

SINH Lý SINH DụC Nữ

CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây.

1. Chu kỳ kinh nguyệt được chia ra hai giai đoạn : trước rụng trứng và sau rụng trứng. Trong đó

a)    Cả hai giai đoạn đều có thể thay đổi tùy theo chu kỳ ngắn hay dài

b)    Chỉ có giai đoạn trước rụng trứng tương đối cố định, còn giai đoạn sau rụng trứng có thể thay đổi tùy theo chu kỳ kinh ngắn hay dai.

c)    Chỉ có giai đoạn sau rụng trứng tương đối cố định, giai đoạn trước rụng trứng có thể thay đổi tùy theo chu kỳ kinh ngắn hay dài.

d)   Giai đoạn trước rụng trứng luôn luôn là 14 ngày, bất kể chu kỳ kinh là bao nhiêu ngày.

2. Sự tiết dịch ở cổ tử cung tối đa vào

a)    Ngày thứ 8 của chu kỳ kinh nguyệt

b)    Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh nguyệt

c)    Ngày thứ 23 của chu kỳ kinh nguyệt

d)   Trong lúc mang thai

e)    Trường hợp ngừa thai bằng progestatifs đơn thuần

3. Dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều nhất vào thời điểm nào

a)    Sau khi sạch kinh

b)    Ngày thứ 7 - 10 của chu kỳ kinh nguyệt

c)    Ngày thứ 20 - 21 của chu kỳ kinh nguyệt

d)   Ngay trước khi hành kinh

e)    Thời điểm rụng trứng

4. Tất cả những câu sau đây về chu kỳ kinh nguyệt đều đúng, ngoại trừ

a)    Chu kỳ không rụng trứng thường hay xảy ra ở tuổi dậy thì

b)    Một chu kỳ kinh đều đặn bắt buộc phải là chu kỳ có hiện tượng rụng trứng

c)    Một chu kỳ kinh trong khoảng 25 - 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn sinh lý bình thường

d)   Hiện tượng hành kinh là do lớp nội mạc tử cung bị thiếu máu, hoại tử tróc ra

e)    Thời gian hành kinh kéo dài trung bình 3 - 5 ngày

5. Trong một chu kỳ kinh nguyệt, nếu không có hiện tượng thụ tinh thì hoàng thể sẽ bắt đầu thoái hóa vào khoảng

a)    Ngày thứ 7 của chu kỳ kinh

b)    Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh

c)    Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh

d)   Ngày thứ 25 của chu kỳ kinh

e)    Ngày thứ 28 của chu kỳ kinh

6. Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, estrogène được tiết bởi

a)    Lớp tế bào hạt của hoàng thể

b)    Lớp tế bào vỏ trong

c)    Lớp tế bào vỏ ngoài

d)   Cả ba câu a, b, c đều đúng

e)    Cả ba câu a, b, c đều sai

7. Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, progestérone được tiết bởi

a)    Lớp tế bào hạt của hoàng thể

b)    Lớp tế bào vỏ trong

c)    Lớp tế bào vỏ ngoài

d)   Cả ba câu a, b, c đều đúng

e)    Cả ba câu a, b, c đều sai

8. Progestérone có những tác dụng sau đây, ngoại trừ

a)    Làm tăng thân nhiệt

b)    Làm các mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng nhiều và thẳng ra

c)    Làm chất nhầy cổ tử cung ít và đặc

d)   Làm cơ tử cung giảm co bóp

e)    Làm các tế bào tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen

9. Tất cả các câu sau đây về tác dụng của estrogène đều đúng, ngoại trừ

a)    Giúp niêm mạc tử cung tăng trưởng dầy thêm

b)    Làm cơ tử cung bị kích thích, tăng co bóp

c)    Làm các tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen

d)   Ngăn chặn sự phân tiết FSH và LH

e)    Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa

10. So với sự thay đổi trên biểu đồ thân nhiệt, hiện tượng rụng trứng xảy ra

a)    2 ngày trước khi có sự gia tăng thân nhiệt

b)    Ngay trước khi có tăng thân nhiệt

c)    Ngay vào thời điểm thân nhiệt tăng

d)   Ngay sau khi thân nhiệt tăng

e)    2 ngày sau khi thân nhiệt tăng

11. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hậu quả của đỉnh LH là

a)    Chấm dứt hành kinh

b)    Tăng trưởng nang noãn

c)    Trứng rụng

d)   Bắt đầu hành kinh

e)    Buồng trứng tiết estradiol

12. Về những chu kỳ kinh không rụng trứng, chọn câu đúng nhất

a)    Thường gặp ở tuổi thiếu niên

b)    Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường

c)    Gần như luôn luôn báo hiệu về sự hiện diện của một u buồng trứng tiết stéroid

d)   ít gặp trong giai đoạn mãn kinh

e)    Phụ thuộc vào nồng độ progestérone.

13. Kết tinh hình lá dương xỉ của chất nhầy cổ tử cung phụ thuộc vào nồng độ cao của

a)    Progestérone

b)    Estrogen và progestérone

c)    Estrogen

d)   hCG

e)    LH

14. Giai đoạn hoàng thể của chu kỳ kinh nguyệt đi kèm với dạng nội mạc tử cung nào

a)    Tăng sinh

b)    Yên lặng

c)    Teo

d)   Chế tiết

e)    Hành kinh

15. pH dịch âm đạo bình thường vào khoảng

a)    3,5 - 4,2

b)    2,7 - 3,4

c)    4,5 - 5,2

d)   5,3 - 6

e)    6,1 - 7,2

16. Chức năng sinh lý của hCG là để

a)    Khởi phát hành kinh

b)    Duy trì hoàng thể thai kỳ

c)    Duy trì hoạt động bánh nhau

d)   ức chế tuyến Yên

e)    Kích thích giải phóng Estrogen

17. Thời gian tồn tại của hoàng thể khi không có thai, thường vào khoảng

a)    08 - 10 ngày

b)    12 - 14 ngày

c)    16 - 22 ngày

d)   22 - 24 ngày

e)    26 - 28 ngày

18. Một trong những đặc tính dưới đây là không điển hình cho dịch nhầy ở cổ tử cung vào khoảng ngày thứ 14 của chu kỳ kinh

a)    Nhiều

b)    Trong

c)    Dai

d)   Có nhiều bạch cầu

e)    Kết tinh hình dương xỉ khi để khô trên lame

19. Đa số nang noãn nguyên thủy bắt đầu phát triển vào đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt sẽ tiến triển theo chiều hướng nào sau đây

a)    Phát triển và rụng trứng

b)    Tiếp tục phát triển và tạo thành các nang buồng trứng

c)    Bị thoái triển và teo lại

d)   Vẫn tiếp tục phát triển vào chu kỳ kế tiếp

e)    Thoái triển thành các nang nguyên thủy

20. Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây

a)    Giảm thấp progestérone

b)    Giảm thấp Lh

c)    Giảm thấp FSH

d)   Sự duy trì kéo dài nồng độ estrogen

e)    Sự duy trì kéo dài nồng độ progestérone

21. Nếu đường biểu diễn thân nhiệt hàng tháng của một phụ nữ có dạng hai pha thì ta có thể kết luận được đó là

a)    Chu kỳ có rụng trứng

b)    Chu kỳ không rụng trứng

c)    Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh

d)   Phụ nữ đã vào thời kỳ mãn kinh

e)    Phụ nữ đang dùng thuốc ngừa thai loại phối hợp

22. Lượng máu mất trong một kỳ kinh bình thường trung bình khoảng

a)    10 - 25 ml

b)    25 - 75 ml

c)    80 - 120 ml

d)   125 - 175 ml

e)    180 - 220 ml

23. Nội tiết tố nào sau đây có tính chất làm tăng thân nhiệt

a)    Estrogen

b)    Progestérone

c)    Prolactine

d)   Oxytocin

e)    h.C.G

24. Về tác dụng của progestérone, chọn một câu đúng sau đây

a)    Biến đổi lớp nội mạc tử cung từ phát triển trở thành chế tiết

b)    Tăng sinh nội mạc

c)    Giữ lại muối

d)   Thành lập hoàng thể

e)    Thoái hóa hoàng thể

Đáp án

 1c      2b      3e       4b        5e        6b        7a        8b

 9c     10b    11c      12a      13c      14d      15c      16b

17b   18d    19c      20a      21a      22c     23b      24a

2.    Trường thứ hai:

SINH LÝ PHỤ KHOA

Câu hỏi 5 chọn 1 (chọn câu đúng nhất):

1. Sinh lý phụ khoa nghiên cứu những vấn đề có liên quan đến:

Những thay đổi về tính chất sinh dục và hoạt động sinh dục của người phụ nữ, chủ yếu là những hoạt động của bộ phận sinh dục nữ.

Những thay đổi về bộ phận sinh dục chịu ảnh hưởng nội tiết của trục dưới đồi - tuyến yến - buồng trứng

Những thay đổi về bộ phận sinh dục và bộ phận sinh dục phụ của người phụ nữ

Những hoạt động sinh dục của người phụ nữ

Biểu hiện kinh nguyệt và cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ

2. Các đặc điểm của vùng dưới đồi bao gồm:

Nằm trong nền của trung não

Phía dưới giao thoa thị giác

Tiết ra hormon GnRH

A và C đúng

Tất cả các câu trên đều đúng

3. Các đặc điểm của tuyến yến bao gồm:

Tuyến yên gồm có hai thuỳ: thuỳ trước và thuỳ sau

Thuỳ trước tuyến yến là tuyến nội tiết, tiết ra LH, FSH

Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinh

A và B đúng

A,B,C đúng

4. Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm:

Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ

Vừa có chức năng ngoại tiết và nội tiết

Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn 20.000-30.000

A và B đúng

A,B,C đúng

5. Hoạt động sinh sản của buồng trứng:

Dưới tác dụng của FSH, nang noãn lớn lên và chín

Nang noãn chín có các thành phần: vỏ nang ngoài, vỏ nang trong, màng tế bào hạt, noãn trưởng thành và hốc nang

Dưới tác dụng của LH nang noãn chín nhanh và phóng noãn

A và B đúng

A,B,C đúng

6. Hoạt động nội tiết của buồng trứng:

Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen

Chế tiết ra 2 hormon chính: Estrogen và Progesteron . Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron

Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron, và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen

Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào rốn buồng trứng chế tiết Progesteron và các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết androgen

Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào rốn buồng trứng chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron và các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết  androgen 

7. Tác dụng của estrogen đối với cơ tử cung

Làm phát triển cơ tử cung do làm tăng độ lớn, độ dài và số lượng các sợi cơ

Làm giảm nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co tử cung

Làm tăng nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co tử cung

A và B đúng

A và C đúng

8. Tác dụng của estrogen đối với niêm mạc tử cung

Kích thích phân bào, gây quá sản niêm mạc tử cung, ung thư niêm mạc tử cung

Khi tụt đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệt

Khi tăng đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệt

A và B đúng

A và C đúng

9. Tác dụng của estrogen đối với cổ tử cung

Làm tăng tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung

Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung

Làm giảm tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung 

Làm giảm tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung

Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung

10. Tác dụng của estrogen đối với âm hộ và âm đạo

Làm phát triển và làm dày biểu mô âm đạo

Làm phát triển các môi của âm hộ

Làm phát triển và chế tiết các tuyến Skene và Bartholin của âm hộ

A và B đúng

Tất cả các câu trên đều đúng

11. Các tác dụng khác của estrogen:

Giữ nước, kali, canxi

Kích thích tình dục

Làm căng các dây thanh âm khiến tiếng nói có âm sắc cao

A và C đúng

Tất cả các câu trên đều đúng

12. Tác dụng của Progesteron đối với cơ tử cung

Làm mềm cơ tử cung, tăng nhạy với oxytocin và các nhân tố gây co

Làm mềm cơ tử cung, giảm nhạy với oxytocin và các nhân tố gây co

Hiệp đồng với estrogen làm tăng phát triển cơ tử cung

A và C đúng

B và C đúng

13. Tác dụng của Progesteron đối với niêm mạc tử cung

Làm teo niêm mạc tử cung

Hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất theo tỷ lệ estrogen/progesteron là 1/10

Hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất theo tỷ lệ estrogen/progesteron là 1/5

A và B đúng

A và C đúng

14. Các tác dụng khác của Progesteron:

Ức chế chế tiết chất nhầy ở cổ tử cung

Làm phát triển biểu mô âm đạo

Làm phát triển ống dẫn sữa

B và C đúng

Tất cả các câu trên đều đúng

15. Chu kỳ kinh nguyệt có thể phân làm hai phần:

Giai đoạn nang noãn và giai đoạn hoàng thể

Chu kỳ buồng trứng và chu kỳ tử cung

Giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết

A và B đúng

B và C đúng

16. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có các đặc điểm sau:

Kéo dài từ 21 đến 35 ngày

Thời gian hành kinh từ 2-6 ngày

Lượng máu mất trung bình 50-100ml

A và B đúng

A,B,C đều đúng

17. Mối liên quan giữa hormon sinh dục và chu kỳ kinh nguyệt

Lúc bắt đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt, lượng hormon sinh dục

Lúc bắt đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt, lượng hormon sinh dục

Lượng hormon sinh dục thường cao vào cuối giai đoạn hoàng thể của chu kỳ kinh

A và C đúng

B và C đúng

18. Sự liên quan của thay đổi ở buồng tử trứng, tử cung và hormon sinh dục trong chu kỳ kinh nguyệt:

FSH kích thích nang noãn phát triển

Nang noãn chế tiết ra Estrogen trong giai đoạn nang noãn

Estrogen kích thích nội mạc tử cung tăng trưởng

A và C đúng

A,B,C đều đúng

19. Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ

Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sing dục và thời kỳ mãn kinh

Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh

Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh

Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh

Tất cả các câu trên đều sai

20. Thời kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:

Hormon giải phóng và hormon hướng sing dục dần dần tăng nên buồng trứng cũng dần dần tiết Estrogen

Progesteron cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứng

Các dấu hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi dậy thì

A và C đúng

Tất cả các câu trên đều đúng

21.Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:

Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi

Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét

Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên

B và C đúng

Tất cả các câu trên đều đúng

22. Thời kỳ hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:

Tiếp theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh

Người phụ nữ có thể thụ thai được

Các tính chất sinh dục phụ ngừng phát triển

A và B đúng

Tất cả các câu trên đều đúng

23. Thời kỳ mãn kinh có các đặc điểm sau:

Thời kỳ mãn kinh biểu hiện buồng trứng đã suy kiệt, giảm nhạy cảm trước sự kích thích của các hormon hướng sinh dục.

Không còn khả năng có thai

Tuổi mãn kinh trung bình là 45- 50 tuổi

A và B đúng

Tất cả các câu trên đều đúng

24. Thời kỳ mãn kinh

Được chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và hậu mãn kinh

Các giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm

Các giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm

A và B đúng

A và C đúng

Câu hỏi đúng sai:

25. Chức năng của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản, đảm bảo sự thụ tinh, sự làm tổ và sự phát triển của trứng trong tử cung

Đúng

Sai

26. Hoạt động của vùng dưới đồi kích thích hoạt động của tuyến yên. Hoạt động của tuyến yên kích thích hoạt động của buồng trứng. Hoạt động của buồng trứng kích thích hoạt động của vùng dưới đồi theo cơ chế hồi.

Đúng

Sai

27. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, các hormon được chế tiết ra có tính chu kỳ, trật tự. Những rối loạn của sinh lý kinh nguyệt có thể dẫn đến rối loạn của sinh lý kinh nguyệt có thể dẫn đến những tình trạng bệnh lý khác nhau bao gồm vô sinh, hiếm muộn, sẩy thai liên tiếp và sự tăng sinh ác tính.

Đúng

Sai

28. Chu kỳ buồng trứng được phân chia thành giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết tương ứng

Đúng

Sai

Câu hỏi ngắn:

29. Định nghĩa kinh thưa, kinh mau:

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

30. Định nghĩa rong kinh, rong huyết:

........................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu hỏi điền từ:

31. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường kéo dài 21-35 ngày, thời gian hành kinh 2-6 ngày và lượng máu trung bình...............................

32. Cuối giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng các thụ thể của  ..........................được tạo bởi FSH hiện diện ở lớp tế bào hạt. Cùng với sự kích thích của LH, các thụ thể này điều chỉnh sự tiết...................................

33. Cả estrogen và progesteron vẫn còn tăng trong thời gian tồn tại  của ..........................sau đó, hàm lượng của chúng giảm khi hoàng thể  .............................., vì thế tạo ra 1 giai đoạn cho chu kỳ kế tiếp

34. Cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ được chia làm bốn thời kỳ:

..................................................................

Dậy thì

..................................................................

................................................................

Đáp án:

A         6.A                  11.E                 16. D               21.D                26.B

D         7. E                  12. D               17.A                22.D                27.A

E          8. D                 13. D               18.E                 23.E                 28.A

E          9. A                 14.E                 19. A               24.D

E         10.E                 15.B                20.D                25.A

29. Kinh thưa: kinh nguyệt không thường xuyên, không đều. Chu kỳ kinh thường trên 35 ngày

- Kinh mau : còn gọi là đa kinh. Chu kỳ kinh thường 21 ngày hoặc ngắn hơn.

30. Rong kinh: kinh có chu kỳ, lượng kinh nhiều (>80ml) và kéo dài trên 7 ngày

Rong huyết: ra máu thất thường không theo chu kỳ

31. 20- 60ml

32. LH............progesteron

33. Hoàng thể............thoái hoá

34.

Thời kỳ trẻ em

Thời kỳ hoạt động sinh dục

Thời kỳ mãn kinh

3.    Trường thứ ba:

SINH LÝ SINH DỤC NỮ

I. Test MCQ

Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây

1. Nội tiết nào sau đây có tính chất làm tăng thân nhiệt?

a.Estrogen

b.@Progesteron

c.Prolactin

d.Oxytocin

2. Dịch nhầy CTC nhiều nhất vào thời điểm nào?

a. Sau sạch kinh

b. Ngày thứ 7-10 của chu kỳ kinh

c. Ngay trước hành kinh

d. @Thời điểm rụng trứng

3.Về những chu kỳ không rụng trứng, chọn câu đúng nhất:

a. @Thường gặp ở tuổi thiếu niên

b. Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường

c. Ít gặp trong giai đoạn mãn kinh

d. Phụ thuộc vào nồng độ Progesteron

4.Chức năng sinh lý của HCG là để:

a.@Duy trì hoàng thể thai nghén

b.Duy trì hoạt động của bánh rau

c.Ức chế tuyến yên

d.Kích thích giải phóng Estrogen

5.Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây?

a.Giảm FSH

b.Giảm LH

c.@Giảm Estrogen và Progesteron

d. Cả a,b,c

6.Về tác dụng của Progesteron, chọn một câu đúng:

a.@Biến đổi lớp nội mạc TC từ phát triển trở thành chế tiết

b.Tăng sinh nội mạc

c.Thành lập hoàng thể

d.Thoái hóa hoàng thể

7. Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, ngoại trừ

a.       Vùng dưới đồi

b.      Tuyến yên

c.       @Thượng thận

d.      Buồng trứng

8. Nội tiết có tác dụng kích thích nang noãn của buồng trứng phát triển và trưởng thành là:

a.       @FSH

b.      LH

c.       LTH

d.      Cả a / b / c

9. Nội tiết nào sau đây  không phải do buồng trứng chế tiết ra

a.       Androgen

b.      Progesteron

c.       Estrogen

d.      @Prolactin

10. Trong chu kỳ kinh, tác dụng của đỉnh LH là

a.       Phát triển nang noãn

b.      @Gây rụng trứng

c.       Gây hiện tượng kinh nguyệt

d.   Làm buồng trứng chế tiết estradiol

11. Hiện tượng kinh nguyệt xẩy ra do sự tụt giảm đột ngột của

a.       @Estrogen

b.      Progesteron

c.       Androgen

d.      FSH

12. Không phát triển các đặc tính sinh dục phụ và không hành kinh ở tuổi nào sau đây thì được gọi là dậy thì muộn

a.       > 15 tuổi

b.      @> 16 tuổi

c.       > 17 tuổi

d.      > 18 tuổi

13. Chu kỳ kinh nguyệt được chia ra 2 giai đoạn: trước rụng trứng và sau rụng trứng. Trong đó

a.       Cả 2 giai đoạn đều có thời gian thay đổi tuỳ theo chu kỳ ngắn hay dài

b.      Chỉ có thời gian giai đoạn trước rụng trứng tương đối cố định, còn giai đoạn sau rụng trứng có thể thay đổi tuỳ theo chu kỳ kinh ngắn hay dài.

c.       @Chỉ có giai đoạn sau rụng trứng tương đối cố định, còn giai đoạn trước rụng trứng có thể thay đổi tuỳ theo chu kỳ kinh ngắn hay dài.

d.      Cả hai giai đoạn đều có số ngày tương đương nhau bất kể chu kỳ kinh ngắn hay dài.

14. Tất cả những câu sau đây về chu kỳ kinh nguyệt đều đúng, ngoại trừ

a.       Chu kỳ không rụng trứng thường hay xảy ra ở tuổi dậy thì

b.      @Một chu kỳ đều đặn bắt buộc phải có hiện tượng rụng trứng

c.       Một chu kỳ trong khoảng 25 – 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn sinh lý bình thường.

d.      Thời gian hành kinh kéo dài trung bình 3 –5 ngày.

15. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thưòng 28 ngày, nếu không có hiện tượng thụ tinh thì hoàng thể sẽ thoái hoá vào khoảng

a.       Ngày thứ 14 - 15 của chu kỳ kinh

b.      Ngày thứ 20 - 21 của chu kỳ kinh

c.       Ngày thứ 24 - 25 của chu kỳ kinh

d.      @Ngày thứ 27 - 28 của chu kỳ kinh

16. Thời gian tồn tại của hoàng thể khi không có thai, thường vào khoảng

a.       08 – 10 ngày

b.      @12 – 14 ngày

c.       16 – 22 ngày

d.      22 – 24 ngày

17. Vào đầu mỗi chu kỳ kinh, các nang noãn nguyên thuỷ sẽ tiến triển theo chiều hướng

a.       Phát triển và tiến tới rụng trứng

b.      Tiếp tục phát triển và tạo thành các nang buồng trứng

c.       @Thưòng chỉ có 1 nang phát triển và tiến tới rụng trứng

d.      Vẫn tiếp tục phát triển vào chu kỳ kinh sau

18. Lượng máu mất trong một kỳ kinh bình thường trung bình khoảng

a. 10 - 50ml

b. @50 - 100ml

c. 100 -150ml

d. 150 - 200ml

19. Chu kỳ không rụng trứng có thể

a.       @Thường gặp ở tuổi dậy thì

b.      Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường

c.       Triệu chứng của một u nang buồng trứng 

d.   Phụ thuộc vào nồng độ progesteron

20. Tiền Mãn kinh có thể gây các triệu chứng sau, ngoại trừ

a.       Bốc hoả, vã mồ hôi

b.      Ngoại tâm thu

c.       Đau mỏi các khớp, cơ

d. @Tiểu đường

22. Progesterone có những tác dụng sau đây, ngoại trừ

a.       Làm tăng thân nhiệt

b.      @Làm các mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng sinh và thẳng ra

c.       Làm chất nhầy cổ TC ít và đặc lại

d.      Làm cơ TC giảm co bóp

23.  Tất cả các câu sau đây về tác dụng của estrogen đều đúng, ngoại trừ

a.       Giúp niêm mạc tử cung tăng trưởng dầy thêm

b.      Làm cơ TC dễ bị kích thích, tăng co bóp

c.       @Làm các tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen

d.      Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa

24. Với chu kỳ kinh 28 ngày, sự tiết dịch ở cổ TC tối đa vào khoảng

a.       Ngày thứ 8 của chu kỳ kinh

b.      @Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh

c.       Ngày thứ 23 của chu kỳ kinh

d.      Dịch tiết cổ TC ít thay đổi trong cả chu kỳ

25.  So với sự thay đổi trên biểu đồ thân nhiệt, hiện tượng rụng trứng xảy ra

a. 2 ngày trước khi có sự tăng thân nhiệt

b. @Ngay trước khi có tăng thân nhiệt   

c.  Ngay vào thời điểm tăng thân nhiệt

            d. 2 ngày sau khi thân nhiệt tăng

26.  Hoàng thể của chu kỳ kinh nguyệt  làm niêm mạc tử cung

a.       Tăng sinh

b.      Không thay đổi

c.       Teo

d.      @Chế tiết

27. Vào ngày thứ 14 của chu kỳ kinh, các đặc điểm dưới đây của dịch nhầy ở CTC đều đúng, ngoại trừ

a.       Nhiều

b.      Trong

c.       Dai

d.      @Có nhiều bạch cầu

28.  Thân nhiệt của một phụ nữ trong chu kỳ kinh có dạng hai pha ( <37o  và > 370 )  thì chu kỳ kinh đó là

a. @Chu kỳ có rụng trứng

b. Chu kỳ không rụng trứng

      c. Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh

      d. Chu kỳ đang dùng thuốc tránh thai loại phối hợp.

29.  Tác dụng của progesteron làm

a.       @Biến đổi lớp nội mạc tử cung từ phát triển trở thành chế tiết

b.      Tăng sinh nội mạc

c.       Giữ lại muối

d.      Thành lập hoàng thể

30.  Ngày phóng noãn, chất nhầy CTC kết tinh hình lá dương xỉ do nồng độ cao của

a.       Progesteron

b.      Estrogen và progesteron

c.       @Estrogen

d.      LH

31.  pH dịch âm đạo bình thường vào khoảng

a.       2,7 – 3,4

b.      3,5 – 4,2

c.       @4,5 – 5,2

d.      5,3 – 6

32.  Giai đoạn phát triển nang noãn, niêm mạc TC chịu tácđộng của nội tiết

a. Progesterone

b. @Estrogen

c. FSH

d. LH

33.  Thời điểm rụng trứng thường xẩy ra khoảng 14 ngày

a. Kể từ ngày đầu kỳ kinh trước

b. Kể từ ngày sạch kinh

c. @Trước kỳ kinh tới

d. Cả a / b / c  đều sai

4.    Trường thứ tư:

//--------------------------------//

// Sinh lý phụ khoa

//--------------------------------//

::SAN_Y4_01::     

 Trung khu sinh dục vùng dưới đồi tiết ra hormon giải phóng sinh dục nữ là:{

~ FSH.

= GnRH.

~ LH.

~ LTH }

::SAN_Y4_02::     

 Hormon hướng sinh dục FSH của tuyến yên có tác dụng:{

~ Kích thích noãn phát triển.

= Kích thích noãn phát triển và trưởng thành.

~ Kích thích phóng noãn.

~ Kích thích hoàng thể hoạt động và chế tiết.}

::SAN_Y4_03::     

Hormon hướng sinh dục LH của tuyến yên có tác dụng:{

~ Kích thích nang noãn phát triển và phóng noãn.

~ Kích thích nang noãn trưởng thành và phóng noãn.

= Kích thích phóng noãn và hình thành hoàng thể.

~ Kích thích nang noãn trưởng thành và hình thành hoàng thể.}

::SAN_Y4_04::     

ở giai đoạn trước phóng noãn, nang noãn buồng trứng chế tiết ra:{

= Estrogen.

~ Progesteron.

~ Androgen.

~ Estrogen và progesteron.}

::SAN_Y4_05::     

 Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt là 30 ngày, dự tính ngày phóng noãn là ngày thứ:{

~ 12 của vòng kinh.

~ 14 của vòng kinh.

= 16 của vòng kinh.

~ 18 của vòng kinh.}

::SAN_Y4_06::     

Nang noãn phát triển và trưởng thành nhờ:{

~ GnRH.

= FSH.

~ LH.

~ LTH.}

::SAN_Y4_07::     

Hormon nào sau đây không được chế tiết từ buồng trứng:{

~ Estrogen.

~ Progesteron.

~ Androgen.

= Testosteron.}

::SAN_Y4_08::     

Tác dụng của estrogen trên tử cung là:{

= Tăng sinh niêm mạc tử cung.

~ Tăng chế tiết niêm mạc tử cung.

~ Làm mềm cơ tử cung.

~ ức chế cổ tử cung chế tiết nhầy.}

::SAN_Y4_09::     

Các câu sau đây về tác dụng của progesteron đều đúng, Ngoại trừ:{

~ Làm mềm cơ tử cung.

~ Làm giảm nhạy của cơ tử cung đối với oxytocin.

~ Làm teo niêm mạc tử cung.

= Làm phát triển biểu mô âm đạo.}

::SAN_Y4_10::     

Chu kỳ kinh nguyệt trung bình của người phụ nữ là:{

~ 20 – 28 ngày.

~ 22 – 35 ngày.

= 28 – 32 ngày.

~ 25 – 35 ngày.}

::SAN_Y4_11::     

Lượng máu kinh mất trung bình trong một chu kỳ kinh nguyệt là:{

~ 50 – 80 ml.

= 80 – 100 ml.

~ 100 – 120 ml.

~ 120 – 150 ml.}

::SAN_Y4_12::     

Dựa vào kinh nguyệt, hoạt động sinh dục của người phụ nữ được sắp xếp theo các thời kỳ sau đây:

- Trước dậy thì.

- Dậy thì.

- Hoạt động sinh dục

- {Mãn kinh}

- Già nua

::SAN_Y4_13::     

Dựa vào kinh nguyệt, hoạt động sinh dục của người phụ nữ được sắp xếp theo các thời kỳ sau đây:{

= 1. -> Trước dậy thì.

= 2. -> Dậy thì.

= 3. -> Hoạt động sinh dục

= 4. -> Mãn kinh

= 5. -> Già nua

=    -> Trẻ em}

::SAN_Y4_14::     

Sinh lý phụ khoa là nghiên cứu tất cả những vấn đề có liên quan đến thay đổi về{= hoạt động sinh dục} của người phụ nữ

::SAN_Y4_15::     

Kinh nguyệt là hiện tượng chảy máu có tính chất chu kỳ từ tử cung ra ngoài do {= bong niêm mạc tử cung} dưới ảnh hưởng của sự tụt đột ngột estrogen và progesteron trong cơ thể

::SAN_Y4_16::     

Những câu sau đây về sinh  lý sinh dục nữ đúng hay sai:{

= Tuyến yên chế tiết ra hormon giải phóng sinh dục -> Sai                             

= Buồng trứng vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết -> Đúng

= Vỏ nang trong chế tiết progesteron-> Sai

= Môi trường âm đạo có tính acide là nhờ tác dụng của progesteron-> Sai}

::SAN_Y4_17::     

Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, ngoại trừ{

~ Vùng dưới đồi.

~ Tuyến yên.

= Thượng thận.

~ Buồng trứng.}

::SAN_Y4_18::     

Nội tiết nào sau đây  không phải do buồng trứng chế tiết ra:{

~ Androgen.

~ Progesteron.

~ Estrogen.

= Prolactin.}

::SAN_Y4_19::     

Trong một chu kỳ kinh nguyệt, nếu không có hiện tượng thụ tinh thì hoàng thể sẽ bắt đầu thoái hoá vào khoảng:{

~ Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh.

~ Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh.

~ Ngày thứ 25 của chu kỳ kinh.

= Ngày thứ 28 của chu kỳ kinh.}

::SAN_Y4_20::     

Thời gian tồn tại của hoàng thể khi không có thai, thường vào khoảng:{

~ 08 – 10 ngày.

= 12 – 14 ngày.

~ 16 – 22 ngày.

~ 22 – 24 ngày.}

::SAN_Y4_21::     

 Tất cả các câu sau đây về tác dụng của estrogen đều đúng, ngoại trừ:{

~ Giúp niêm mạc tử cung tăng trưởng dầy thêm.

~ Làm cơ TC bị kích thích, tăng co bóp.

= Làm các tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen.

~ Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa.}

::SAN_Y4_22::     

Vào ngày thứ 14 của chu kỳ kinh, các đặc điểm dưới đây của dịch nhầy ở CTC đều đúng, ngoại trừ:{

~ Nhiều.

~ Trong.

~ Dai.

= Có nhiều bạch cầu.}

::SAN_Y4_23::     

 Thân nhiệt của một phụ nữ trong chu kỳ kinh có dạng hai pha ( <37o  và > 370 )  thì chu kỳ kinh đó là:{

= Chu kỳ có rụng trứng.

~ Chu kỳ không rụng trứng.

      ~ Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh.

      ~ Chu kỳ đang dùng thuốc tránh thai loại phối hợp.}

5.    Trường thứ năm:

6.    Trường thứ sáu:

7.    Trường thứ bảy:

8.    Trường thứ tám:

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro