sql12341234

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Trường khóa chính là trường: Single Key Unique Key First Key Primary Key

2 Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói

về hệ CSDL khách-chủ (Client/Server)?

Trong kiến trúc khách-chủ, các

thành phần (của hệ QTCSDL)

tương tác với nhau tạo nên hệ thống

gồm thành phần yêu cầu tài nguyên

và thành phần cấp tài nguyên

Hai thành phần yêu cầu tài nguyên

và thành phần cấp tài nguyên phải

cài đặt trên cùng một máy tính

Thành phần cấp tài nguyên thường

được cài đặt tại một máy chủ trên

mạng (cục bộ)

Thành phần yêu cầu tài nguyên có

thể cài đặt tại nhiều máy khác

(máy khách) trên mạng

3 Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong

một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông

qua:

Địa chỉ của các bảng Tên trường Thuộc tính của các trường được

chọn (không nhất thiết phải là

khóa)

Thuộc tính khóa

4Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa

trên mô hình dữ liệu quan hệ

Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập

nhật và khai thác CSDL quan hệ

Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa

trên mô hình dữ liệu quan hệ và

khai thác CSDL quan hệ

Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập

nhật và khai thác CSDL quan hệ

dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ

5 Liên kết giữa các bảng được dựa trên: Thuộc tính khóa Các thuộc tính trùng tên nhau giữa

các bảng

Ý định của người quản trị hệ

CSDL

Ý định ghép các bảng thành một

bảng có nhiều thuộc tính hơn

6 Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói

về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?

Chi phí cho truyền thông giảmBổ sung thêm máy khách là dễ

dàng

Phát triển và sử dụng các hệ CSDL

khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng

Nâng cao khả năng đảm bảo tính

nhất quán của dữ liệu

7Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ

là đúng?

Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ

QTCSDL Access

Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu

có quan hệ với nhau

Tập hợp các bảng dữ liệuCơ sở dữ liệu được xây dựng trên

mô hình dữ liệu quan hệ

8 Câu nào sai trong các câu dưới đây? Mỗi bảng có ít nhất một khóa Nên chọn khóa chính là khóa có ít

thuộc tính nhất

Trong một bảng có thể có nhiều

khóa chính

Việc xác định khóa phụ thuộc vào

quan hệ logic của các dữ liệu chứ

không phụ thuộc vào giá trị các dữ

liệu

9 Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là? Giảm dư thừa, nhất quán và toàn

vẹn của dữ liệu

Các thuộc tính được mô tả trong

nhiều tệp dữ liệu khác nhau

Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và

không nhất quán dữ liệu

Xuất hiện dị thường thông tin

10 Dị thương thông tin có thể?Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn Không xuất hiện mâu thuẫn thông

Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ Phản ánh đúng hiện thực khách

quan dữ liệu

11 Người sử dụng có thể truy nhập vào

CSDL như thế nào?

Toàn bộ cơ sở dữ liệuHạn chế Một phần cơ sở dữ liệuPhụ thuộc vào quyền truy nhập

12 Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase

Management System) là?

Hệ thống phần mềm điều khiển các

chiến lược truy nhập và tổ chức lưu

trữ cơ sở dữ liệu

Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với

mô hình dữ liệu

Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay

sửa đổi dữ liệu mức tệp

Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu

và tính toàn vẹn dữ liệu

13 Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì? Khi thực hiện các phép tách - kết

nối tự nhiên các quan hệ

Khi thực hiện các phép cập nhật

trên các quan hệ chưa được chuẩn

hoá thường xuất hiện các dị thường

thông tin

Khi thực hiện các phép tìm kiếm,

xuất hiện các dị thường thông tin

Giá trị khoá nhận giá trị null hay

giá trị không xác định

14 Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là? Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu Triệt tiêu mức cao nhất khả năng

xuất hiện các dị thường thông tin

Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu

CÂU HỎI TRÁCH NGHIỆM CƠ SỞ DỮ LIỆU15 Cho lược đồ quan hệ R(U), với U=ABDC,

F= {A->BCD, C->D}. Lược đồ quan hệ

R(U) ở dạng chuẩn nào?

Dạng chuẩn 2NF Dạng chuẩn 1NF Dạng chuẩn 3NF Không ở dạng chuẩn nào

16 Cho lược đồ quan hệ R(U), với U=ABDC,

F= {A->BC, C->D}. Lược đồ quan hệ

R(U) ở dạng chuẩn nào?

Dạng chuẩn 2NF Dạng chuẩn 1NF Dạng chuẩn 3NF Không ở dạng chuẩn nào

17 Cho lược đồ quan hệ R(U), với U=ABDC,

F= {A->B, C->D}. Lược đồ quan hệ R(U)

ở dạng chuẩn nào?

Dạng chuẩn 2NF Dạng chuẩn 1NF Dạng chuẩn 3NF Không ở dạng chuẩn nào

18 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCE, F= {A->BC, C->D, AC->E}.

Lược đồ quan hệ R(U) ở dạng chuẩn nào?

Dạng chuẩn 2NF Dạng chuẩn 1NF Dạng chuẩn 3NF Không ở dạng chuẩn nào

19 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCE, F= {A->BCDE}. Lược đồ

quan hệ R(U) ở dạng chuẩn nào?

Dạng chuẩn 2NF Dạng chuẩn 1NF Dạng chuẩn 3NF Không ở dạng chuẩn nào

20 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCE, F= {A->BC, C->DE}. Khóa

của R(U) là:

K=A K=AC K1=A và K2= C K=ABC

21 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCE, F= {A->BC, C->DE, D->A}.

Khóa của R(U) là:

K=A K=D K=C K1=A, K2= C và K3=D

22 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCE, F= {A->BC, C->DE, D->A}.

Tập thuộc tính không khóa của R(U) là:

Fn={B,E} Fn={B,C,E} Fn={B,C,D,E} Fn=∅

23 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCE, F= {A->BC, C->DE, D->A}.

Tập thuộc tính khóa của R(U) là:

{A,B,D} {A,C,D} {A,C} {A,D}

24 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCEGHI, F= {A->BC, C->DE, G-

>H, AG ->I}. Tập thuộc tính không khóa

của R(U) là:

Fn={B,C,D,E,G,H} Fn={B,D,E,G,H} Fn={B,C,D,E,H,I} Fn={B,C,D,E,G,H,I}

25 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCEGHI, F= {A->BC, C->DE, G-

>H, AG->I}. Tập thuộc tính khóa của

R(U) là:

{A,G} {A,G,D} {A,C} {A}

26 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCEGHI, F= {A->BC, C->DE, G-

>H, AG->I}. Khóa của R(U) là:

K=AG K=ADG K=AC K=A

27 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCEGHI, F= {A->BC, C->DE, G-

>H, AG->I}. Lược đồ quan hệ R(U) ở

dạng chuẩn nào?

Dạng chuẩn 2NF Dạng chuẩn 1NF Dạng chuẩn 3NF Không ở dạng chuẩn nào28 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCEGHI, F= {A->BC, C->DE, G-

>H, AG->I}. Những phụ thuộc hàm nào

sau đây được suy dẫn logic từ F?

A->E AG->CDH A->H Phương án A và B

29 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCEGHI, F= {A->BC, C->DE, G-

>H, AG->I}. Những phụ thuộc hàm nào

sau đây được suy dẫn logic từ F?

A->BE AG->CDHI AG->EH Cả 3 phương án trên

30 Cho lược đồ quan hệ R(U), với

U=ABDCEGHI, F= {A->BC, C->DE, G-

>H, AG->I}. Những phụ thuộc hàm nào

sau đây được suy dẫn logic từ F?

A->H AG->CDHI G->E A->I

31 Phép sửa đổi là phép toán? Sửa đổi giá trị của một số thuộc

tính

Sửa đổi mô tả các thuộc tính Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay

một nhóm các quan hệ

Sửa đổi giá trị của thuộc tính khóa

32 Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là SELECT, FROM, WHERE,

GROUP BY, HAVING, ORDER

BY

SELECT, FROM, ORDER BY,

WHERE, GROUP BY, HAVING

SELECT, WHERE, FROM,

GROUP BY, HAVING, ORDER

BY

SELECT, FROM, GROUP BY,

HAVING, WHERE, ORDER BY

33 Để nhóm dữ liệu ta sử dụng mệnh đề nào? SELECT FROM WHERE GROUP BY

34 Phép chọn được thực hiện trong mệnh đề

nào?

GROUP BY HAVING WHERE SELECT FROM

35 Phép chiếu được thực hiện trong mệnh đề

nào?

GROUP BY HAVING WHERE SELECT FROM

36 Phép tích Đề các được thực hiện trong

mệnh đề nào?

GROUP BY HAVING WHERE SELECT FROM

37 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu - DDL (Data

Definition Language):

Được đặc tả bằng cách chương

trình ứng dụng

Được đặc tả bằng một phần của hệ

quản trị cơ sở dữ liệu

Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ

liệu

Được đặc tả bằng một ngôn ngữ,

một phần của hệ quản trị cơ sở dữ

liệu

38 Chọn một khẳng định sau đây là đúng

nhất?

Sự không nhất quán dữ liệu trong

lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính

toàn vẹn

Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ

liệu luôn luôn đúng

Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo

cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng

Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ

sở dữ liệu, các thuộc tính có thể

lặp lại

39 Chọn một khẳng định sau đây là đúng nhất

khi nói về mục tiêu?

Tách quan hệ là thực hiện tối ưu

truy vấn, tìm kiếm

Tách quan hệ là nhằm đảm bảo

tính độc lập dữ liệu

Tách quan hệ là thực hiện tối ưu

lưu trữ, tiết kiệm bộ nhớ

Tách quan hệ là làm giảm nhẹ tính

toán

40 Cho tập thuộc tính: Mã sách, tên tên sách,

giá, mã nhà xuất bản, tên nhà xuất bản.

Các phụ thuộc hàm của tập thuộc tính trên

là:

{Mã sách}->{tên tên sách, giá, mã

nhà xuất bản, tên nhà xuất bản}

{Mã sách}->{tên tên sách, giá};

{mã nhà xuất bản}->{tên nhà xuất

bản}

{Mã sách}->{tên tên sách}; {mã

nhà xuất bản}-> {tên nhà xuất bản,

giá}

{Mã sách}->{tên tên sách, giá, mã

nhà xuất bản}; {mã nhà xuất bản}-

>{tên nhà xuất bản}

41 Cho lược đồ quan hệ SACH gồm các thuộc

tính: Mã sách, tên tên sách, giá, mã nhà

xuất bản, tên nhà xuất bản và tập PTH F=

{Mã sách->tên tên sách, giá, mã nhà xuất

bản; mã nhà xuất bản-> tên nhà xuất bản}.

Lược đồ quan hệ trên ở dạng chuẩn:

3NF 1NF 2NF42 Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn

dữ liệu là?

Kết quả của các phép toán được

biểu diễn duy nhất bằng một quan h

Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi

hợp lý

Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí

thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít

nhất

Giảm chi phí thời gian thực hiện

các phép toán còn ít nhất

43 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn

thiện khẳng định sau: Giá trị các thành

phần của khoá ..., Trong dấu "..." là cụm từ

nào?

Có thể nhận giá trị null hay các giá

trị không xác định

Có thể nhận giá trị các giá trị

không xác định

Không thể nhận giá trị null và chấp

nhận các giá trị không xác định

Không thể nhận giá trị null hay các

giá trị không xác định

44 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn

thiện khẳng định sau: Nói rằng bộ t của

quan hệ r thoả mãn biểu thức logic E, ký

hiệu E(t) nếu sau khi thay mọi giá trị của

thuộc tính A trong E bởi giá trị t[A] tương

ứng thì ...

Nhận được giá trị đa trị Nhận được giá trị "False" Nhận được giá trị đơn trị Nhận được giá trị "True"

45 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn

thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu

nghĩa là?

Có thể thực hiện các chiến lược

truy nhập dữ liệu

Dữ liệu trong CSDL luôn luôn

chính xác tại mọi thời điểm

Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại

mọi thời điểm

46 Cho quan hệ THUEBAO gồm các thuộc

tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao,

SDT số điện thoại, DC địa chỉ. Chọn câu

đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao có

cùng tên là Lê Ngọc Hà?

SELECT COUNT(*) FROM

THUEBAO WHERE TB = 'Lê

Ngọc Hà'

SELECT TB, DC FROM

THUEBAO WHERE TB = 'Lê

Ngọc Hà'

SELECT * FROM THUEBAO

WHERE TB = 'Lê Ngọc Hà'

SELECT SUM(TB) FROM

THUEBAO WHERE TB = 'Lê

Ngọc Hà'

47 Cho quan hệ THUEBAO gồm các thuộc

tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao,

SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu

đúng sau đây khi tính tổng có bao nhiêu

thuê bao trên "Đường Nguyễn Trãi"?

SELECT SUM(*) FROM

THUEBAO WHERE DC = 'Đường

Nguyễn Trãi'

SELECT * FROM THUEBAO

GROUP BY TB HAVING DC =

'Đường Nguyễn Trãi'

SELECT COUNT(*) FROM

THUEBAO WHERE DC =

'Đường Nguyễn Trãi'

SELECT * FROM THUEBAO

WHERE DC = 'Đường Nguyễn

Trãi'

48 Trong các phần mềm sau đây, phần mềm

nào không phải là hệ quản trị CSDL quan

hệ?

Microsoft Excel Microsoft Access Microsoft SQL server Oracle

49 Các bước chính để tạo CSDL: Tạo bảng; Chọn khóa chính cho

bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc

bảng; Tạo liên kết bảng

Tạo bảng; Chọn khóa chính cho

bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc

bảng

Tạo bảng; Chọn khóa chính cho

bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên

kết bảng; cập nhật và khai thác

CSDL

Tạo bảng; Chọn khóa chính cho

bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết

bảng

50 SQL là tên viết tắt của Structure Query Language Query Structure Language Structure Question Language Structure Query Locator

51 Giả sử bảng dưới chưa có hàng ID 10,

dùng câu lệnh nào sau đây để thêm hàng

này với các giá trị tương ứng trong các cột.

INSERT INTO tblEmployee

VALUES(10,3,'Lan', 'Truong',

'ThaiBinh', 'ThaiBinh', 'VietNam')

INSERT INTO tblEmployee (ID,

GroupID, FirstName, LastName,

City, State, Country) VALUES

(10,3,'Lan', 'Truong', 'ThaiBinh',

'ThaiBinh', 'VietNam')

INSERT INTO tblEmployee

VALUES (10,"3",'Lan', 'Truong',

'ThaiBinh', 'ThaiBinh', 'VietNam')

Cả câu A và B đều đúng

52 Để chọn tất cả các cột và liệt kê tất cả các

hàng từ bảng tblEmployee có GroupID là

1, ta dùng câu lệnh:

SELECT * FROM tblEmployee

WHERE GroupID =1;

SELECT * FROM tblEmployee

WHERE GroupID ="1";

SELECT GroupID FROM

tblEmployee WHERE GroupID

=1;

SELECT GroupID FROM

tblEmployee WHERE GroupID

="1";53 Chúng ta muốn liệt kê tất cả các hàng

trong bảng nhưng chỉ lấy giá trị của 2 cột

FirstName và cột LastName (không có

các hàng trùng nhau) , dùng câu lệnh nào:

SELECT DISTINCT FirstName,

LastName FROM tblEmployee;

SELECT ALL FirstName,

LastName FROM tblEmployee;

SELECT FirstName, LastName

FROM tblEmployee;

SELECT FirstName.*,

LastName.* FROM tblEmployee;

54 Emloyee có ID 10 đang ở cột GroupID 2.

Để đưa Employee này về cột GroupID 1

chúng ta dùng câu lệnh:

UPDATE tblEmployee SET

GroupID=1 WHERE ID=10;

UPDATE tblEmployee SET

GroupID="1" WHERE ID="10";

UPDATE tblEmployee SET

GroupID="1" WHERE ID=10;

UPDATE tblEmployee SET

GroupID=1 WHERE ID="10";

55 Câu lệnh nào sau đây dùng để chọn tất cả

các hàng có cột LastName là Nguyen và

cột Country là VietNam

SELECT TOP ALL FROM

tblEmployee WHERE

LastName='Nguyen' AND

Country='VietNam';

SELECT ALL FROM tblEmployee

WHERE LastName='Nguyen'

AND Country='VietNam';

SELECT *.* FROM tblEmployee

WHERE LastName='Nguyen'

AND Country='VietNam';

SELECT * FROM tblEmployee

WHERE LastName='Nguyen'

AND Country='VietNam';

56 Câu lệnh nào dùng để chọn tất cả giá trị

các hàng và cột với LastName là Nguyen

HOẶC cột State là ThaiBinh

SELECT LastName.*, State.*

FROM tblEmployee WHERE

LastName='Nguyen' OR

State='ThaiBinh';

SELECT *.* FROM tblEmployee

WHERE LastName='Nguyen' OR

State='ThaiBinh';

SELECT * FROM tblEmployee

WHERE LastName='Nguyen' OR

State='ThaiBinh';

SELECT ALL FROM

tblEmployee WHERE

LastName='Nguyen' OR

State='ThaiBinh';

57 Câu lệnh nào dùng để xóa các Employee

có cột FirstName là Lan và cột State là

Ohio

DELETE * FROM tblEmployee

WHERE (FirstName='Lan' AND

State='Ohio');

DELETE ALL FROM

tblEmployee WHERE

(FirstName='Lan' AND

State='Ohio');

DELETE *.* FROM tblEmployee

WHERE (FirstName='Lan' AND

State='Ohio');

DELETE FROM tblEmployee

WHERE (FirstName='Lan' AND

State='Ohio');

58 Cho Biết kết quả của câu truy vấn sau:

Select KETQUA.MaSV, TenSV,

Avg(Diem) as DiemTB

From KETQUA, SINHVIEN

Where KETQUA.MaSV=

SINHVIEN.MASV

Group by KETQUA.MaSV, TenSV

Order By Avg(Diem) Desc

Những sinh viên có điểm trung

bình (DiemTB) lớn nhất.

Điểm trung bình của từng sinh viên Câu truy vấn trên chứa một lỗi. Điểm trung bình được sắp xếp

giảm dần của từng sinh viên.

59 Liệt kê danh sách các sinh viên gồm

(MaSV, HoSV, TenSV) có điểm thi môn

CSDL cao nhất?

Select K.MaSV, HoSV, TenSV

From SinhVien As S, KetQua As K

Where S.MASV=K.MASV

And MaMH='CSDL'

And Diem>=ALL( Select Diem

From KetQua

where MaMH ='CSDL')

Select K.MaSV, HoSV, TenSV

From SinhVien S, ketqua K

Where S.MASV=K.MASV

And MaMH='CSDL'

And Diem=( Select max(Diem)

From ketqua

where MaMH ='CSDL')

Select top 1 with ties K.MaSV,

HoSV, TenSV

From SinhVien S, KetQua K

Where S.MASV=K.MASV

And MaMH='CSDL'

order by diem desc

Tất cả các phương án trên.

60 Thống kê sỉ số thực trên từng lớp gồm 3

cột sau : MaLop, TenLop và SiSo

Select S.Malop,TenLop,

Sum(MaSV) as SiSo

From Lop L, SinhVien S

Group by S.Malop,TenLop

Select S.Malop,TenLop,

Sum(MaSV) as SiSo

From Lop L, SinhVien S

Where L.Malop=S.MaLop

Group by S.Malop,TenLop

Select S.Malop,TenLop,

Count(MaSV) as SiSo

From Lop L, SinhVien S

Where L.Malop=S.MaLop

Group by S.Malop,TenLop

Select S.Malop,TenLop,

Count(SinhVien) as SiSo

From Lop L, SinhVien S

Where L.Malop=S.MaLop

Group by S.Malop,TenLop61 Cho câu truy vấn SQL sau:

SELECT TenSV, MaMH

FROM SinhVien s, KetQua k

ON s.MaSV =k.MaSV

WHERE Diem is null

Ý nghĩa của lệnh truy vấn trên?

Câu truy vấn trên không hợp lệ. Nếu sinh viên nào bị trùng tên thì

không in ra kết quả.

Liệt kê danh sách các sinh viên

cùng với mã môn học mà sinh viên

đó chưa có điểm

Liệt kê danh sách các sinh viên

chưa có điểm thi bất kỳ môn nào

62 Liệt kê những môn học chưa có kết quả: Select * from MonHoc

Where MaMH not in (Select

MaMH

From KetQua)

Select * from MonHoc

Where MaMH not Exists (Select

MaMH

From KetQua)

Select * from MonHoc M

Where MaMH not Exists (Select

MaMH

From KetQua K

Where M.MaMH=K.MaMH)

Select *

from MonHoc M inner join

KetQua K

on M.MaMH=K.MaMH

Where K.MaMH is Null

63 Giả sử bảng Lop có 3 dòng dữ liệu, bảng

SinhVien có 10 dòng dữ liệu. Thì kết quả

của câu lệnh SELECT * FROM LOP,

SINHVIEN sẽ trả về bao nhiêu dòng?

30 dòng 10 dòng 3 dòng Tất cả các phương án trên đều sai.

64 Cập nhật lại điểm thi môn học có mã số là

'CSDL' của sinh viên có mã sinh viên là

'052456' là 9 điểm.

Update SinhVien

Set KetQua.Diem=9

Where MaSV='052456'

And MonHoc.MaMH='CSDL'

Update MonHoc

Set KetQua.Diem=9

Where KetQua.MaSV='052456'

And MaMH='CSDL'

Update KetQua

Set Diem=9

Where MaSV='052456'

And MaMH='CSDL'

Update MonHoc

Set KetQua.Diem=9

Where SinhVien.MaSV='052456'

And MonHoc.MaMH='CSDL'

65 Câu lệnh nào sau đây, xoá tất cả những lớp

không có sinh viên:

Delete from lop Delete * from lop

where malop not in(select malop

from sv)

Delete from lop

where malop not in(select malop

from sv)

Delete from lop

where malop not exists (select

malop from sv)

66 Tạo câu truy vấn để tính tổng số lượng

của từng sản phẩm đã được cung ứng?

Select MaHang, sum(SoLuong) as

TongSL

From CungUng

Group By MaHang

Select MaNCC, MaHang,

sum(SoLuong) as TongSL

From HangHoa H, CungUng C

Where H.MaHang = C.MaHang

Group by MaNCC, MaHang

Select MaHang, SoLuong

From CungUng

Select sum(SoLuong)

From CungUng

67 Câu truy vấn SQL nào sao đây tương

đương với phép chiếu (project) trong đại

số quan hệ trên cột MaNCC?

Select MaNCC

From CungUng

Select *

From CungUng

Select Distinct MaNCC

From CungUng

Select MaNCC

From CungUng

Order by MaNCC

68 Câu truy vấn SQL nào sao đây tương ứng

với phép chiếu (project) và phép chọn

(selection) trong đại số quan hệ ?

Select Distinct MaNCC

From CungUng

Where SoLuong> 35

Select MaNCC

From CungUng

Select *

From CungUng

Select Distinct MaNCC

From CungUng

69 Cho biết những hàng hoá nào có đơn giá

lớn hơn giá trung bình của các hàng hoá.

Select * From HangHoa

Where DonGia>Avg(DonGia)

Select * From HangHoa

Where DonGia>( Select DonGia

From HangHoa)

Select * From HangHoa

Where DonGia>( Select

Avg(DonGia)

From HangHoa)

Select * From HangHoa

Where DonGia>( Select

Avg(DonGia)

From HangHoa

Group by MaHang)70 Liệt kê tất cả các thông tin của các nhà

cung cấp ở Thành phố Vinh, cung ứng

những mặt hàng màu đỏ?

Select *

From NhaCungCap N, HangHoa H,

CungUng C

Where ThanhPho='Cần Thơ'

And MauSac='đỏ'

And N.MaNCC=C.MaNCC

And H.MaHang=C.MaHang

Select *

From NhaCungCap, HangHoa,

CungUng

Where ThanhPho='Cần Thơ'

And MauSac='đỏ'

Select *

From NhaCungCap N inner join

CungUng C on

N.MaNCC=C.MaNCC

And HangHoa H inner join

CungUng C on

H.MaHang=C.MaHang

Where ThanhPho='Cần Thơ'And

MauSac='đỏ'

Cả 2 phương án a và c là đúng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro