Đề 2017

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1: 研究结果表明,多读书会让自己头脑_____起来。
A. 妖 D. 仸 (HDT)
B. 岆 (DT)
C. 跃 (ĐT)
Kết cấu: ĐT + 起来 (biểu thị sự bắt đầu và tiếp tục)
Chỉ C là ĐT.
Đáp án: C. 跃

Câu 2: Phiên âm đúng của từ 传授 là: __uánshòu.
传授 chuánshòu
Đáp án: D. ch

Câu 3: Phiên âm đúng của từ 拒绝 là:_____.
拒绝 jùjué
Đáp án: D. jùjué

Câu 4: 河内秋天_____很好,不太冷也不太热,挺凉快的。
Đáp án: C. 天气

Câu 5: «没人心计» 是个电影剧演得真不错,越演越______。
Đáp án: D. 精彩

Câu 6: 这个项目她反复修改,一共_____了三个月的工夫。
Kết cấu: 花时间 / 钱 / 工夫 : bỏ tiền bạc, thời gian (để làm một việc gì).
Đáp án: A. 花

Câu 7: 这_____歌,我只记得前几句歌词,后面都记不清出了。
Đáp án: B. 首

Câu 8: 你上街时顺便给我买一双运动鞋,____牌子都可以。
Đáp án: B. 什么

Câu 9: 第一次见到他,你怎么知道他是泰国人____?
Đáp án: D. 呢

Câu 10: 我小时候去参观_____万里长城,那时我才 11 岁。
Đáp án: D. 过

Câu 11: 你们应该知道,社会的_____都是劳动者创造出来的,要珍重它们。
A. 财宝 (DT): tiền tài và những vật quý giá.
B. 财务 (DT):
C. 财政 (DT):
D. 财富 (DT): của cải, vật có giá trị.

Câu 12: 春节是越南人一家_____的节日,那时,人们都要回家与亲人辞旧迎新。
A. 团结
B. 聚会
C. 团聚
D. 聚集

Câu 13: 真遗憾,______取消了去广宁的计划,我们现在______在下龙湾游览了。
A. 要不是 ..... 就 .....
B. 不是 ..... 还 .....
C. 幸亏 ..... 否则 .....
D. 除非 ..... 否则 .....

Câu 14: 人们喜欢养猫,_____因为它长相可爱,_____它很温顺。
A. 不但 ..... 反而 .....
B. 不仅 ..... 也 .....
C. 首先 ..... 再 .....
D. 除非 ..... 否则 .....

Câu 15: 参加期末考试时,他_____得零分,_____愿意作弊。
A. 宁可 ..... 也不 ......
B. 只有 ..... 才 ......
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Câu 41:
Câu 42:
Câu 43:
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro