Tai mắt mũi

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

【目】 Mắt 

目を開けるMở mắt;

寝不足で目が赤いMắt đỏ vì thiếu ngủ;

驚いて目を丸くする Tròn xoe mắt ngạc nhiên

ひとみ【瞳】 Tròng đen, con ngươi

瞳をこらすLiếc mắt

がんきゅう【眼球】Nhãn cầu

眼球銀行 Ngân hàng mắt

きんし【近視】Cận thị

きんがん【近眼】Mắt bị cận thị

えんし【遠視】Viễn thị

しろめ【白目】Tròng trắng 

ほそめ【細め】Mắt mở hé

目を細目にする Nhíu mắt lại;

病人は細目を開けたNgười bệnh đã hé mở mắt ra được

やぶにらみ【藪にらみ】 Mắt lé

彼はひどいやぶにらみだ Anh ta bị lé mắt nặng 

めもと【目元】Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt

まぶた【瞼】 Mí mắt

二重(一重)まぶた Mắt hai mí (Một mí);

まぶたを閉じる Khép mắt lại

まゆ【眉】 Lông mày

眉をほそめる Nhíu mày

みみ【耳】 Tai 

はな【鼻】 Mũi

びよく【鼻翼】 Cánh mũi

はなすじ【鼻筋】 Sống mũi

鼻筋が通った美人 Mỹ nhân có mũi thẳng

はなさき【鼻先】 Chót mũi

強盗は鼻先にピストルをつきつけた Tên cướp dí súng ngay mũi tôi

じかい【耳介】 Vành tai

みみたぶ【耳朶】Dái tai

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro