tailieumoitruong

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Nv chính cần thực hiện khi DTM:

1.rà soát: xác đinh xem có cần đtm hay cam kết bảo vệ mtr theo điều khoản luật bvmt. 2.xác định phạm vi: các vấn đề then chốt cần giải quyết,quy mô và soạn thảo nv. 3.mô tả dự án: rà soát và mô tả dự án đề suất các hđ cơ bản. 4. phân tích cơ sở: mô tả hiện trường kt,xh và mtr tại địa điểm thực hiện dự án.. 5.đánh giá tác động. 6.các biện pháp giảm thiểu tác động và bảo vệ mtr. 7.kế hoạch quản lý và quan trắc mtr. 8.sự tham gia và công tác tham vấn các bên lien quan. 9.lập báo cáo đtm.

Phương pháp liệt kê: liệt kê thành 1 danh mục tất cả các nhân tố mtr lien quan đến hđ ptrien đc đem đánh giá. Danh mục đó sẽ đc gởi đến các chuyên gia đánh giá để từng n' cho ý kiến riêng; sau đó tổ chức đánh giá sẽ tổng hợp các ý kiến đánh giá lại thành kết luận chung. Ưu điểm: đơn giản, rõ rang dẽ hiểu, nếu n' đánh giá nắm vững nội dung hđ ptrien/ nhược: mang tính chủ quan, cảm tính về tầm qtrong,cấp độ, đ số=> yếu tố c quan

Phương pháp ma trận: là pp phối hợp liệt kê các hành động of hđ phát triển với liệt kê các nhân tố mtr có thể bị tác động vào một ma trận. Ưu: pp đơn giản./ đc sd phổ biến, ko đòi hòi quá nhiều các số liệu mtr, sinh thái/ cho phép chúng ta xem xét một cách tổng thể và đồng thời các tác động của hđ ptr đến từng nhân tố mt cũng như nhân tố mt nào sẽ chịu tác động nhiều nhất khi dự án ptr đc triển khai.Nhược: chưa xem xét các mối quan hệ giữa tác động lẫn nhau/ chưa xét đc diễn biến của các tác động theo ko gian và tg/ chưa phân biệt đc các tác động trước mắt và lâu dài

Việc xđ tầm quan trọng of NTMT, chỉ tiêu CLMT còn mang tính chủ quan/ việc quy tổng tác động of một phương án vào 1 con số ko giúp thiết thực cho việc ra quyết định.

PP mô hình hóa(chồng ghép bản đồ):  là pp kết hợp với các công cụ hiện đại GIS, viễn thám, các phần mềm ứng dụng đặc trưng. Pp là chông ghép các bản đồ lại với nhau = xd các bản đồ mt đơn tính về các y/tố mt riêng, tiến hành chồng ghép các bản đồ sau đó xđ tđ

do các hoạt động gây ra; ưu: đạt chính xác cao/quan sát hình ảnh và đánh giá tác động cụ thể, bao quát/phù hợp áp dụng cho dự án quy hoạch chi tiết, qh sd đất, nông lâm nghiệp, đô thị và giao thông.nhược: chi phí cao/ yêu cầu chuyên môn cao.

Pp phân tích lợi ích chi phí: nd xđ các lợi ích và tổn thất, thiệt hại do các hđ ktxh gây ra từ đó định lượng đc các tđ of ~ hđ này với mt cũng như sự thây đổi # để từ đó có cơ sở chính xác cho việc xét duyệt dự án. Trình tự tiến hành: 1.  liệt kê tất cả tài nguyên sd kể cả tài nguyên nhân lực.liệt kê tất cả sp phế thải có giá trị hoàn nguyên.2. xđ tất cả các hành động tiêu thụ, làm suy giảm tài nguyên kể cả sx gây ô nhiễm. liệt kê các khía cạnh có lợi cho tnguyen trong dự án chưa đc đề cập, có khả năng nâng cao hiệu quả sd tnguyen. 3. diễn đạt kết quả phân tích = bảng so sánh chi phí lợi ích; ưu:đinhk lượng đc và có cơ sở cho việc đánh giá lựa chon pa’ hợp lý.thể hiện rõ ràng cái đc và cái mất bằng hiện vật dễ dàng thấy đc cái đc và cái mất of dự án pt

thích hợp cho các nc ptrien. Nhược: khối lượng tính toán tương đối lớn, yc có số liệu, định mức/ ko xét đc ~ tđ lâu dài, tđ gián tiếp/ khó khăn do các hạng mục cần phân tích đánh giá lớn, các tài nguyên khó định giá.

Các tác đông mt đối vói dự án:

1. tđ mt: các tđ cụ thể đối với các hạng mục tự nhiên và mt bao gồm các tđ tới mt đất;chất lượng và khối lượng nc mặt, nc ngầm, các loài thủy sinh, chất lượng kk, khí hậu; đa dạng sinh học và hst.

2. tđ xh và sức khỏe: tđ đối với đói nghèo và sinh kế; sức khỏe; nhân khẩu học; giới, các nhóm dễ bị tổn thương, các dân tộc thiểu số; các tđ về giá trị và khu vực vh, ls, tôn giáo, các tđ tới hạ tầng xh và dịch vụ;

3. tđ kinh tế : các tđ tới nhân tố và đk kinh tế; các tác động tới hệ thông hạ tầng kỹ thuật đã đc quy hoạch và hiện tại

Nôi dung lập báo cáo ĐTM: điều 20 lbvmt 2005.

1.liệt kê, mô tả chi tiết các hạng mục of ctr kèm theo quy mô về kz,tg,và kl thi công, công nghệ vận hành of từng hạng mục ctr.

2.đánh giá chung về hiện trạng mtr nơi thực hiện dự án và vùng kế cận; mức độ nhạy cảm và sức chịu tải of mtr

3.đánh giá chi tiết các tđ mt có khả năng xẩy ra khi dự án đc thực hiện và các tphan mt, y/t kt-xh chịu tđ of dự án, dự báo sự cố rủi ro về mt do dự án gây ra.

4.các biện pháp cụ thể giảm thiểu các tđ xấu đối với mt, phòng ngừa ứng phó sự cố mt.

5.cam kết thực hiện các biện pháp bvmt trong quá trình xd và vận hành công trình.

6.danh mục công trình, chương trình quản lý và giám sát các vấn đề mt trong q/tr triển khai

7.dự toán kinh phí xd các hạng mục ctr bvmt trong tổng dự toán kinh phí dự án/8.ý kiến of UBND xã,phường,thị trấn,đại diện cộng đồng dân cư,ý kiến ko tán thành

9.chỉ dẫn nguồn cung cấp số liệu,dlieu,ppđ/g’

Quy trình chi tiết triển khai: 1. mô tả tóm tắc dự án/ 2.đánh giá tác động mtr/3. đánh giá tđ xh/4.các biện pháp quản lý và giảm thiểu: giải pháp và biện pháp giảm thiểu các tđ tiêu cực và giải quyết các vấn đề mtr./5. lập kế hoạch quản lý và giám sát mtr.

Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý mt:

Nt1: tập trung vào các vấn đề chủ yếu/nt2:lôi cuốn các cá nhân và nhóm người thích hợp/ nt3:khâu nối thông tin với các quyết định/ nt4:trình bày rõ ràng các phương án giảm thiểu tđ và quản lý mt 1 cách lành mạnh./ nt5: cung cấp thông tin dưới dạng bổ ích đối với những người ra quyết định.

Phát triển bền vững: IUCN: sự pt of nhân loại ko thể chú trọng tới pt kt mà còn phải tôn trọng ~ nhu cầu tất yếu của xh và sự tđ đến mt sth// WCED: ptbv là sự pt kt hiệu quả, xh công bằng và mt đc bảo vệ, gìn giữ. Để đạt đc điều này, tất cả các thành phần kt xh, nhà cầm quyền, các tổ chức xh…phải bắt tay nhau thực hiện nhằm mục đích dung hòa 3 lĩnh vực: kt-xh-mtr

Phát triển bền vững: là phát triển đáp ứng đ nhu cầu of thế hệ hiện tại mà ko làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu of thế hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặc chẽ, hài hòa giữ tăng trưởng kt, bảo đảm tiến bộ xh&bvmt

Các thành phần cơ bản:-mt bền vững/-kt bền vững/- xh bền vững

Mục tiêu ptbv:1.triệt để loại trừ tình trạng bần cùng và thiếu ăn/2.hoàn thành phổ cập gd tiểu học/3.nâng cao bình đẳng giới và vị thế năng lực of phụ nữ/4.giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em/5.cải thiện sức khỏe bà mẹ/6.phòng chóng hiv/aids, sốt rét và các bệnh dịch #/7.đảm bảo sự bền vững mt/8.tăng cường quan hệ đối tác toàn cầu phát triển.

Nd ptbv: 1.về kt: -giảm dần mức tiêu phí năng lượng và các tnguyen # qua công nghệ tiết kiệm và thây đổi lối sống/-thây đổi nhu cầu tiêu thụ ko gây hại đến mt/-bình đẳng cùng thế hệ trong tiếp cận các nguồn tài nguyên,mức sống dịch vụ y tế và gduc/-xóa đói giảm nghèo tuyệt đối/-công nghệ sạch và sinh thái hóa công nghiệp.

2. về xã hội-nhân văn:-ổn định dân sô/-ptrien nông thôn để giảm sức ép di dân vào đô thị/-giảm thiếu tđ xấu of mt đến đô thị hóa/-nâng cao học vấn xóa mù chữ/-bảo vệ đa dạng vh/-bình đẳng giới quan tâm tới nhu cầu và lợi ích giới/-tăng cường sự tham gia của công chúng vào quá trình ra quyết định

3.về tự nhiên môi trường:-sd có hiệu quả tài nguyên, đặc biệt là tài nguyên ko tái tạo/- phát triễn ko vượt quá ngưỡng chiu tải của hst/-bảo vệ đa dạng sh/-bv tầng ozon/-kiểm soát và giảm thiểu phát thải khí nhà kính/-bv chặt chẽ các hst nhạy cảm/-giảm thiểu xã thải, khắc phục ô nhiễm cải thiện và khôi phục mt ~ khu vực ô nhiễm.

Các lĩnh vực cần cân nhắc để đạt mục tiêu ptbv: -lĩnh vực chính trị/-lv kt/-lĩnh vực xh/- lĩnh vực sx/-lĩnh vực công nghệ/-lĩnh vực quốc tế/- lĩnh vực hành chính.

Các chỉ số đánh giá ptbv: -chỉ số GDP/ng' 2.chỉ số sức mua tương đương/n'. 3.chỉ số ptr nhân văn HDI. 4.chỉ thị phát triển có xét đến vấn đề giới GDI. 5. chỉ thị kt có hiệu chỉnh về ô nhiễm PAEI. 6.chỉ thị về vốn thiên nhiên NCI. 7. chi phí sữa chữa COR. 8.tính đàn hồi mt EE . 9.hình thái mt. 10.các chỉ số #: chỉ số năng lượng

Phương hương và chương trình bvmt:

Thế giới:

1.tôn trọng và quan tâm đến cuộc sống cđồng 2.nâng cao chất lượng cuộc sống con n'/ 3. bảo vệ sức sống và tính đa dạng sinh học/ 4. giữ vững trong khả năng chịu đựng của quả đất/ 5.thay đổi thấy độ và hành vi con người/ 6.để cho các cộng đồng tự quản lý mt của mình/ 7. tạo ra một cơ cấu quốc gia thông nhất thuận lợi cho việc phát triển và bảo vệ/ 8. xây dựng khối lien minh toàn thê giới

Việt nam:

Mục tiêu ctrinh: 1. tạo sự chuyển biến mạng mẽ nhận thức, hành động của toàn dân cư từ mỗi cá nhân, hộ gia đình đến cộng đồng dân

cư; tổ chức duy trì thường xuyên hoạt động phòng ngừa ứng phó với biến đổi khí hậu; ngăn chặn mức độ gia tăng ô nhiễm;phục hồi suy thoái nâng cao chất lượng mt, sd bảo vệ hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, bảo đảm cân bằng sinh thái; bảo vệ tôt mt sống cho mọi n'

2.phát huy quyền làm chủ, nâng cao tính tích cực,chủ động của mỗi người dân tham gia vào quá trình xd, thực hiện chủ trương chính sách, pháp luật về bvmt;cũng như xd những quy chế, quy ước của cộng đồng trong lĩnh vực bvmt;xd ý thức trách nhiệm;tự giác bvmt

3.nâng cao năng lực và trách nhiệm của mặt trận tổ quốc vn và các tổ chức thành viên trong tổ chức;tham gia phòng ngừa, ngăn chặn, xử lý và kiểm soát ô nhiễm mt

4.tạo đk duy trì nâng cao chất lượng, hiệu quả mối quan hệ các tổ chức

Nội dung: 1.dân số;2.sx lương thực;3.trồng rừng và bv sinh học;4.phòng chống ô nhiễm;5.quản lý quy hoạch mt;6.tăng cường các biện pháp hổ trợ:giáo dục,đào tạo…

Nguyên tắc bvmt(điều 4 l bvmt)1.bvmt phải gắn kết hài hòa với ptr kt và bảo đảm tiến bộ xh để ptr bền vững đất nc; bvmt quốc gia phải gắn vơi bvmt khu vực toàn cầu/ 2.bvmt là sụ nghiệp của toàn bộ xh,quyền và trách nhiệm của cơ quan nhà nc,tổ chức hộ gia đình, cá nhân/ 3.hoạt động mt phải thường xuyên, lấy phòng ngừa là chính kết hợp với khắc phục ô nhiễm, suy thoái và cải thiện chất lượng mtr/ 4.bvmt phải phù hợp với quy luật, đặc điểm tự nhiên, văn hóa du lịch,lịch sử, trình độ ptr kt-xh của đất nc trong từng giai đoạn/ 5.tổ chức hộ gia đình, cá nhân gây ô nhiễm, suy thoái mtr có trách nhiệm khắc phục, bồi thường thiệt hại và chịu trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.

Chính sách của nhà nước về bvmt:

Điều 5 luật bvmt quy định: 1.khuyến khích tạo đk thuận lợi để mọi tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân tham gia hđ bvmt/ 2.đẩy mạnh tuyên truyền giáo dục, vận đông kết hợp áp dụng các biện pháp hành chính, kt và các biện pháp # để xd ý thức tự

giác, kỷ cương trong hđ bvmt/ 3.sd hợp lý, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên,pt năng lượng sạch, n.lượng tái tạo,đẩy mạnh tái chế, tái sd và giảm thiểu chất thải/ 4.ưu tiên giải quyết các vấn đề mt bức xúc;tập trung x.lý các cơ sở gây ô nhiễm mt n.trọng; phục hồi mt ở những nơi bị ô nhiễm,suy thoái;chú trọng bvmt đô thị, khu dân cư/ 5.đầu tư bvmt là đầu tư ptr;đa dạng hóa các nguồn vốn đ.tư cho bvmt và bố trí khoản chi phí riêng cho sự nghiệp mt trong ngân sách n.nước hang năm/ 6.ưu đãi đất đai, thuế, hỗ trợ tài chính cho các hđ bvmt và các sp than thiện với mt, kết hợp hài hòa giữa bảo vệ và sd có h.quả các t.phần mt cho p.triển/7. tăng cường đào tạo nguồn nhân lực,k.khích nghiên cứu,a.dụng và c.giao các thành tựu kh-cn về bvmt, hình thành và pt ngành c.nghiệp mt/8. mở rộng và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế, thực hiện đầy đủ các cam kết bvmt;khuyến khích các tổ chức cá nhân tham gia bvmt/9.ptr kết cấu h.tầng bv mt;nâng cao năng lực bvmt theo hướng h.đại

Những hđ mt đc khuyến khích:

Điều 6 luật bvmt 2005 quy định

 1.tuyên truyền vận động mọi người tham gia bvmt, giữ gìn vs mt,bv cảnh quan thiên nhiên, đa dạng sinh học /2.bv sd hợp lý, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên/3.giảm thiểu, thu gom, tái chế và tái sd chất thải/ 4.pt, sd nl sạch, nl tái tạo, giảm thiểu khí gây hiệu ứng nhà kính,phá hủy tầng ozon/5.đăng kí cơ sở đạt tc mt,sp than thiện với mt/6.nghiên cứu k.học chuyển giao,ứng dụng c.nghệ xử lý,tái chế chất thải, c.nghệ thân thiện với mt/7. đầu tư xd các c.sở sx thiết bị, kinh doanh các sp thân thiện với mt, cung cấp dịch vụ bvmt/8.bảo tồn pt nguồ gen bản địa,lai tạo nhập nội các ng' gen có giá trị kt, và có lợi cho mt/ 9.xd thôn làng,ấp, bản, buôn,phum,sóc,cơ quan,c.sở sx,k.doanh, dịch vụ thân thiện với mt/10.pt các hình thức tự quản,và t.chức hd dịch vụ giữ gìn vsmt của cộng đồng dân cư/11. hình thành n.sốg thói quen giữ gìn vsmt,xóa bỏ hủ tục gây hại mt /12. đóng góp ý kiến, công sức, tài chính cho hđ bvmt

Những hành vi bị nghiêm cấm:1. phá hoại, khai thác trái phép rừng,tài nguyên t.nhiên #/ 2.k.thác đánh bắt các nguồn t.nguyên sv = phương tiện, công cụ, pp hủy diệt, ko đúng thời vụ, sản lượng theo q.định/3.k.thác,kinh doanh,tiêu thụ,sd các loài đv,tv hoang dã quý hiếm thuộc danh mục cấm do cơ quan nn có thẩm quyền q.định/4.chôn lấp chất độc, chất phóng xạ,c.thải và các chất nguy hại # ko đ’g nơi q.định và q.trình kt về bvmt/5.thải chất c.t chưa đc xử lý đạt tc mt,các c.độc, c.px, chất nguy hại # vào đất, nguồn nc/6.thải khói, bụi, khí có chất or mùi độc hại vào kk, phát tán bức xạ, phóng xạ,các chất ion vượt quá tc mt/ 7.gây tiếng ồn,độ rung vượt tc cho phép/8.nhập khẩu máy móc thiết bị p.tiện ko đạt tc mt/9. nhập khẩu quá cảnh c.thải dưới mọi hình thức/10. nhập khẩu, quá cảnh đv,tv, chưa qua kiểm dịch, vi sv ngoài danh mục cho phép/11. sx,k.doanh sp gây hại cho con n',sinh vật và hst,sx sd nguyên liệu,vật liệu xd chứa y.tố độc hại vượt quá t.c cho phép/ 12.xâm hại di sản t.nhiên,khu bảo tồn t.nhiên

13.xâm hại ctr, thiết bị phương tiện phục vụ hđ bvmt/14. hđ trái phép, sinh sống ở khu vực đc cơ quan nn có thẩm quyền xđ là khu vực cấm do mức độ nguy hiểm về mt đối với s.khỏe và tính mạng con n'/15. che dấu hành vi hủy hoại mt,cản trở hđ bvmt,làm sai lệch thông tin dẫn đến gây hậu quả xấu cho mt/16. các hành vi bị nghiêm cấm khác về bvmt theo quy định của pháp luật

Chiến lược phòng ô nhiễm và bvmt ở nc ta

1.quan điểm: -chiến lược bv mt là bộ phận cấu thành ko thể tách rời của chiến lược pt kt xh, là cơ sở quan trọng bảo đảm pt bền vững đất nước. pt kt phải kết hợp chặt chẽ, hài hòa với pt xh và bvmt. Đầu tư bvmt là đầu tư cho pt bền vững/ -bvmt là nv của toàn xh, các cấp ngành, tổ chức, cộng đồng và mọi n' dân/ -bv mt phải trên cơ sở tăng cường quản lý nn thể chế và pháp luật đi đôi với việc nâng cao nhận thức và ý thức trách nhiệm của mỗi n' dân, của toàn xh về bvmt/- bvmt là việc làm thường xuyên và lâu dài. Coi phòng ngừa là chính, kết hợp với xử lý và kiểm soát ô nhiễm

khắc  phục suy thoái, cải thiện chất lượng mt, tiến hành có trọng tâm, trọng điểm, coi trọng kh-cn là công cụ hữu hiệu trong bvmt/- bvmt mang tính quốc gia, khu vực và toàn cầu cho nên phải kết hợp giữa phát huy nội lực và tăng cường hợp tác quốc tế trong bvmt và pt bền vững.

Định hướng: a.ngăn chặn về cơ bản mức độ gia tăng ô nhiễm, phục hồi suy thoái và nâng cao c.lượng mt, bảo đảm ptr bền vững đất nc, bảo đảm cho mọi n' dân đều đc sống trong mt có chất lượng tốt về kk, đất,nc, cảnh quan, và các nhân tố mt tự nhiên # đạt chuẩn mực do nn quy định/ b. phấn đấu đạt một số chỉ tiêu sau: -80% cơ sở sx, kinh doanh đc cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn mt or iso 14001/- 100% đô thị,khu cn,khu chế xuất có h.thống x.lý nc thải tập trung đạt tc mt/- hình thành và pt ngành cn tái chế c.thải, phấn đấu 30% c.th đc tái chế/-100% dân số đth 95% ds nông thôn đc sd nc sạch/-nâng tỷ lệ đất rừng che phủ lên 48% tổng diện tích tự nhiên cả nc

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#sáng