Tan chuong 2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Khái niệm về quản trị Quản trị 

Quản trị là quá trình làm việc với con người và thông qua con người nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức trong một môi trường luôn thay đổi.  Trọng tâm của quá trình quản trị này là sử dụng hiệu quả nguồn lực có giới hạn.

Từ định nghĩa trên có 04 điểm cần lưu ý :

- Làm việc với con người- Nhằm đạt mục tiêu của tổ chức- Trong môi trường luôn thay đổi- => Sử dụng nguồn lực hiệu quả

*Hiệu quả(   Giảm chi phí, giữ nguyên sản lượng-------Giữ nguyên chi phí, tăng sản lượng-----Giảm chi phí, tăng sản lượng)

2. *Tổ chức(Có mục tiêu riêng-----Có cơ cấu, quy định, luật lệ riêng----Có nhiều người

     *Nhà quản trị( Thúc đẩy mọi người trong tổ chức-------Làm theo các quy định của tổ chức------Hoàn thành mục tiêu chung

3. Thời gian dành cho mỗi chức năng ở các cấp quản trị 

 [Cao cấp--Cluoc-Hoạch định(28%) Tổ chức (36% )_____giám đốc, chủ tịch HDQT,kiểm soát viên cao cấp

[cấp giữa-chiến thuật---Tổ chức(33)  Điều khiển (36)_______truong fong , truong bfan, quan doc

[cấp thấp—wiet dinh tác ngiệp,đốc thúc nhân việc----điều khiển (51)   tổ chức (24)_______tổ trưởng, trưởng nhóm

4. Kỹ nag nhân sư có vtro qtrong như nhau trong mọi cấp bậc quản trị nhưng càng lên cao( tư duy càng tăng) và càng xuống thấp( kỹ thuật càng tăng)---- theo quan diem cua Robert Katz ( 3 kĩ năng)

5. Theo Henry Minzberg có 10 Vtro cua nhà quản trị thuộc 3 nhóm khác nhau:

[Quan hệ với con người---------đại diện   -lãnh đạo   - lien lạc

[vai trò thong tin---------thu thập và xử lý-phổ biến –cung cấp

[vtro wiet định-----------nhà kinh doanh   -  người giải quyết xáo trộn-người fan foi tài nguyên-

người đàm phán

6.   Các trường fai QTri (5)          [ Cổ Điển---[Tâm lý-XH---[Định lượng-----[Hội nhập------[Hiện đại

7. Cổ điển (khoa học------hành chính)

[QT khoa học—Federick Wisow Tayor_____ Frank and Lillian Gilbreth ___Henry Grant

       -[ƯU -phát triển kỹ nag wa chuyen môn hóa và fan công lao động=làm việc dây chuyền.

                -first- tầm wtrong của QTri------giảm giá để tăng hiệu wa-----QT là dtuong ngcuu khoa hoc

      -[NHƯỢC-chỉ AP dc trog mt ổn định –wa đề cao ban chất kinh tế và duy lý , nghệ thuật QT

của con người nên đánh giá thấp nhu cầu xh-Ap ngtac cho moi hcanh mà k wtam den Đặc thù

7.1     Federick Wisow Tayor (1856-1915)

*Là tác giả của Tp của “Những nguyên tắc trong wan trị học” và Phê phán cách quản trị cũ

a. Thuê mướn chỉ dựa trên cơ sở ai đến trước thuê trước -> không dựa trên khả năng

b. Không có huấn luyện nhân viên mới

c. Làm việc theo thói quen -> không có phương pháp

d. Hầu hết việc và trách nhiệm được giao cho côngnhân

e. Nhà quản lý làm việc bên người thợ -> quên hết trách nhiệm quản trị

* Những ngtac của Taylor

1. Xây dựng cơ sở khoa học cho các công việc với những định mức và các phương pháp phải tuân theo

-----Nghiên cứu thời gian và các thao tác hợp lý nhất để thực hiện một công việc

2. Chọn công nhân một cách khoa học, chú trọng kỹ năng và sự phù hợp với công việc, huấn luyện một cách tốt nhất để hoàn thành công việc-------Dùng cách mô tả công việc để lựa chọn công nhân, thiết lập hệ thống tiêu chuẩn và hệ thống huấn luyện chính thức

3. Khen thưởng để đảm bảo tinh thần hợp tác, trang bị nơi làm việc một cách đầy đủ và hiệu quả------------Trả lương theo năng suất, khuyến khích thưởng theo sản lượng, bảo đảm an toàn lao động bằng các dụng cụthích hợp

4. Phân nhiệm giữa quản trị và sản xuất, tạo ra tính chuyên nghiệp của nhàquản trị-------Thăng tiến trong công việc, chú trọng việc lập kế hoạch và tổ chức hoạt động

7.2 Frank and Lillian Gilbreth (# Taylor)

- Thời gian, động tác (first)-----bỏ động tác thừa

-Gilbreth---- đệ nhất của qtri, nghcuu khja cạnh nhân bản

7.3 Henry Grant

[QT hành chính—Henry Fayol ----Max Weber-----Chestler Barrnard -------Herbert Simon

     [ƯU:có tchuc , fan wien, uy wien

    [NHƯỢC: xa roi thuc te vì lúc nào cũng múnthiết lập tc ổn định, wan diem QT cứng rắn, ít chú ý đến con người và xh

8.1 Henry Fayol (1814-1925)---- 14 ngtac qtri tổng wat----6 fam tru

                [chia QT ra nhieu chuc nag với các giai đoạn hoạt động

                [ 6 fam tru: kthuat chế tạo-thương mại- tài chính kiem soat tu ban-an nih-ke toan thog kê- hành chính

                [14 ntac: fchia cv-tham wien trach nhiem-ki luat-thong nhat chi huy-dieu khien-loi ich-thu lao-tap trung fan tan-wien hanh-trat tu-cong bang-on dinh-sang kien-tinh than doan ket

8.2 Max Weber(1864-1920) hệ thống wan lieu ban giay- chuc vu dc thiet lap theo he thong chi huy, mỗi chức vụ nằm  duoi 1 cvu cao hơn, QT fait tach roi so huu, nhà QT fai tuan thu dieu le, thu tuc

8.3 Chestler Barrnard (1886- 1961)

   [ tổ chức gồm nhìu người có 3 yto: ssang htac, co muc tieu chung, co su thog đạt

   [nguồn gốc của wien hành xuất fat từ sự chấp thuận của cấp dưới: cap duoi hieu menh lenh- ND fai fu hợp mtieu cua Tchuc, cá nhân và cá nhân fai có knag thuc hiện

  [QT fai mag lai hieu wa(sự thỏa mãn về tâm lý và tinh thần

8.4 Herbert Simon –fan đối sự biết hết vì nhà QT là 1 con người hành chánh , k fai nhà kte(bit tca gfap va  tối da hoa giai fap---doi den thuc tai voi moi tính ftap----hiu ddu và đoán dc kwa)====moi wiet dinh cua ho mang tinh tuong doi

[Tâm Lý-XH -----Robert Owen ----Hugo Minstenberg ----Elton Mayo ----Abraham Maslow --Douglas Mc Gregor

                [ƯU : tác fog- động viên, ahuong cua qh XH trog QT

                [NHƯỢC: wa thien ve qhe Xh và coy cnguoi là fan tử trong hệ thống khép kín

9.1 Robert Owen (1771-1858)- nguoi dtien nói đến nhân lực tog QT- fai cai tien bo may nguoi

9.2 Hugo Minstenberg – cha de của ngành tly học công nghiệp- nhấn manh tác fong – NSLD tang khj cviec dc giao fu hop voi tâm lý và kỹ nag nhvien- trac nghiem tam ly de tuyen dụng hiu tac fog nvien

9.3 Elton Mayo (1880-1949)- nhan thuc mới ve con guoi trong QT= ptrao quan hệ con người-----ảnh hưởng tập thể tạo nên fog cách cá nhân- nhà QT tìm cah thoa man tam lý và tinh than nvien

9.4 Abraham Maslow (1908-1970)—“Bac thang nhcau”, fai ccu vao nhcau dang can dc thoa man

9.5 Douglas Mc Gregor- lý thuyết XY (người like and dislike lviec)

[QT định lượng- giải wiet= mo hinh toán, sd máy tính để đưa  ra wiet định( mang lợi ích kte) ƯU: Ad trong hau het cac tchuc lon Hdai, góp fan ncao trdo hoạch định và ktra nhưng nó khá ftap dvoi nhà QT, khó fo bien

-QTRI KHOA HOC: tchuc và cac moi qh ngày càng tinh vi

-QT TÁC NGHIỆP---tien doan, qly tồn kho

-QT He thong thog tin---ctrinh máy tính tích hop giup thu thap, xu ly de dua ra wiet dinh

[QT Hội Nhập----- không có khuôn mẫu-

-QT wa trình do Henry payol de xuat và Harold Koontz fat trien gồm 4 cnag cb-

-QT ngẫu nhiên XYZ--- nói lên tính ddao cua môi trường

-QT hệ thog ( dau vao- dau ra)- nói den mqh giua mtruong va daonh nghiep

[QT hien dai----

[lý thuyết Z( William Ouchi dua theo cah wan ly nguoi Nhat vao Cty Mỹ( 1978)== chú trọng qh Xh và con nguoi có ddiem:   “ cviec dài hạn, wiet dinh thuan loi, trách nhiệm cá nhân,xét thăng tiến chậm, ksaot1= cac bfap công khai, wtam tap the va ca gia dinh nvien)

[ Mô hình 7’S--- Mckinsey(  1 strategy-2structure-3 system-4 staff-5style-6.Skill-7shared value)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro