Thần tiên

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

TIÊN PHẢ

A - SIÊU PHẨM:

Vĩnh Hằng cung, Vô Cực Chí Tôn, Chủ tể Hoàn Vũ, Tuyệt Đỉnh Vô Thượng Tôn

B - NGOẠI PHẨM: Tiên Thiên Chư Tôn

I - Thái Huyền Thống Hoàng:

Thái Huyền cung, Thái Huyền Vô Lượng chủng chủng Thống Hoàng, Hỗn Nhiên Thái Thượng Tôn

II - Thái Hư Siêu Hoàng:

Thái Hư cung, Thái Hư Vô Lượng đẳng Siêu Hoàng, Ngẫu Nhiên Thượng Thượng Tôn

III - Thái Nhất Nguyên Hoàng:

Hồng Nguyên Thái Nhất cung, Chủ Tôn Thánh chúng, Khai Thiên Tịch Địa Nhất Nguyên Thái Hoàng, Tối Thượng Nguyên Quân, Chí Cao Thái Nhất Vô Thượng Giáo Hoàng, Nguyên Hoàng, Tự Nhiên Cao Thượng Tôn

Chư thần tiên đồng đẳng...

C - THƯỢNG PHẨM:

I- Vô Thượng Tam Tôn: Kim Thiên Chư Tôn

1. Kim Khuyết Vân cung, Ngọc Hoàng Thượng Đế, Dương Hoàng, Bích Lạc Hoàng Quân Cao Thượng Đại Giáo chủ, Thiên Hoàng, Thái Cao Minh Hoàng

2. Vô Biên Đại Tàng cung, Hậu Thổ Nương nương, Âm Hậu, Bản Nguyên Thái Mẫu, Viên Minh Tĩnh Giác Cao Thượng Đại Giáo chủ, Địa Hoàng, Diệu Tịnh Kỳ Hoàng

3. Cửu Tĩnh Đại Định cung, Trung Nghi Linh Nguyên Vô Thượng Thánh, Trung Tôn, Ảo Hư Chân Không Cao Thượng Giáo chủ, Trung Hoàng, Tịch Không Hư Hoàng, Hoà Hoàng

II- Khai Nguyên Tam Tổ:

1. Linh Tựu cung, Vô Thượng Linh Quân, Hỗn Mang Đại Chân Tôn, Kim Nguyên Thái Cực Cao Thượng Giáo chủ

2. Tử Tiêu cung, Hồng Quân Lão Tổ, Huyền Diệu Vô Thượng Sư, Thừa Nguyên Thái Hoá Cao Thượng Giáo chủ

3. Khai Nguyên cung, Khải Huyền Đạo Tổ, Hư Vô Huyền Quân, Khai Nguyên Thái Hư Cao Thuợng Giáo chủ

III - Thái Thuỷ Song Tôn:

1. Nguyên Dương cung, Thái Thuỷ Dương Tôn, Bàn Cổ Công, Dương Phụ, Tạo Hoá Công

2. Thuần Âm cung, Thái Thuỷ Âm Tôn, Thái Nguyên Thánh Mẫu, Định Mệnh Mẫu

IV- Ảo Cực Không Tôn:

Thái Ảo cung, Huyễn Cực Không Minh Thái Ảo Cao Hoàng, Ảo Cực Hư Linh Cao Thượng Giáo chủ, Hỗn Độn Tiên sinh, Ảo Hoàng, Cửu Hư Huyễn Hoàng, Huyễn Tôn, Huyễn Cực Mê Tôn

Chư thần tiên đồng đẳng

D - LIỆT PHẨM:

I- Giáo chủ Chư Tôn:

1. Tam Thanh Đại Giáo chủ:

1.1. Ngọc Thanh cảnh, Ngọc Hư cung, Hỗn Nguyên Ngọc Thanh Đại Giáo chủ, Nguyên Thuỷ Đại Thiên Tôn, Hư Hoàng Nguyên Quân

1.2. Thái Thanh cảnh, Huyền Đô cung, Vô Vi Thái Thanh Đại Giáo chủ, Đạo Đức Đại Thiên Tôn, Thái Thượng Lão Quân, Lão Tử

1.3. Thượng Thanh cảnh, Di La cung, Phổ Huyền Thượng Thanh Đại Giáo chủ, Hỗn Minh Đại Thiên Tôn, Linh Bảo Đạo Quân

2. Thái Cổ Tam Hoàng: Hoả Vân cung, Hậu Thiên Chư Tôn

2.1. Phục Hy Nhân Hoàng, Chính Hoàng, Thái Hạo Hoàng

2.2. Thần Nông Viêm Đế, Tả Hoàng, Thái Minh Hoàng

2.3. Toại Nhân Hoàng Đế, Hữu Hoàng, Thái Huy Hoàng

3. Tam Nghi Đại Thiên Tôn: Cửu Thiên Tam Thánh

3.1. Thái Diệu cung, Cửu Thiên Chân Hoàng, Huyền Hoàng Đạo Quân, Thái Diệu Đại Giáo chủ, Thái Hoà Bạch Tố Đại Thiên Tôn

3.2. Bích Hải cung, Đông Vương Công, Mộc Công, Thái Dương Hồng Tố Đại Thiên Tôn

3.3. Dao Trì cung, Tây Vương Mẫu, Kim Mẫu, Thái Âm Huyền Tố Đại Thiên Tôn

4. Thiên Liệt Tam Tôn:

4.1. Bích Du cung, Thông Thiên Giáo chủ, Linh Thượng Diệu Quân

4.2. Ngọc Tiêu cung, Xích Tùng Tử, Uyển Khưu Tiên sinh, Ngọc Tiêu Giáo chủ

4.3. Huyền Dao cung, Huyền Dao tử, Hồng Nhai Tiên sinh, Huyền Dao Giáo chủ

5. Địa Liệt Tam Tôn:

5.1. Tử Nguyên cung, Trấn Nguyên Giáo chủ, Dữ Thế Đồng Quân

5.2. Thần Tiêu cung, Xung Hư Giáo chủ, Liệt Tử

5.3. Tiêu Dao cung, Nam Hoa Giáo chủ, Trang Tử

6. Tam Thánh Nương nương:

6.1. Tường Vân cung, Nữ Oa Nương nương, Nhân Mẫu

6.2. Diệu Hoa cung, Huyền Thiên Thánh Mẫu, Huyền Mẫu

6.3. Bảo Quang cung, Kim Cương Thánh Mẫu, Chân Mẫu

7. Tam Môn Giáo chủ:

7.1. Cửu U cung, Huyền Linh Giáo chủ, Thần Huyền Thống Tôn

7.2. Tử Anh cung, Hồng Môn Giáo chủ, Hồng Cực Thống Tôn

7.3. Trường Xuân cung, Thanh Y Giáo chủ, Vô Tận Thống Tôn

8. Tam Thế Đại Thiên Tôn: Cửu Cửu Tuần Hoàn cung

8.1. Quá Khứ Khai Minh Đại Thiên Tôn

8.2. Hiện Tại Bảo Sinh Đại Thiên Tôn

8.3. Vị Lai Tịnh Diệt Đại Thiên Tôn

9. Tứ Cực Đại Thiên Tôn: Đại Hoá Tự Nhiên cung

9.1. Vô Cực Vô Tướng Đại Thiên Tôn

9.2. Thái Cực Chân Tướng Đại Thiên Tôn

9.3. Vạn Cực Thần Tướng Đại Thiên Tôn

9.4. Ảo Cực Ảo Tướng Đại Thiên Tôn

Chư thần tiên đồng đẳng...

II- Thượng Linh Chư Tôn:

1. Ngũ Chủ Pháp Hoàng:

1.1. Cửu Huyền cung, Viên Nhất Huyền Hoàng, Đạo Chủ

1.2. Vô Giác Viên cung, Sùng Chân Pháp Hoàng, Huyền Chủ

1.3. Ngọc Vi cung, Ảo Không Linh Hoàng, Chân Chủ

1.4. Vĩnh Hư cung, Thái Hằng Đạo Hoàng, Thánh Chủ

1.5. Nguyên Phù cung, Tam Thiên Chân Hoàng, Tiên Chủ

2. Tứ Ngự Thái Đế:

2.1 Sùng Thánh cung, Thái Dịch Thượng Ngự, Sùng Ân Thánh Đế

2.2 Vĩnh Linh cung, Thái Sơ Thượng Ngự, Hằng Sinh Thiện Đế

2.3 Huyền Nguyên cung, Thái Thuỷ Thượng Ngự, Huyền Nguyên Diệu Đế

2.4 Đạo Quang cung, Thái Tố Thượng Ngự, Anh Minh Huệ Đế

3. Cửu Tổ Đạo Quân:

3.1 Tử Cực cung, Tử Cực Huyền Quân, Huyền Tổ

3.2 Vi Hoa cung, Vi Diệu Linh Quân, Chân Tổ

3.3 Tiểu Thái Nhất cung, Thái Nhất Thượng Quân, Nguyên Tổ

3.4 Không Nguyên cung, Nguyên Hư Đức Quân, Kỳ Tổ

3.5 Thái Huyễn cung, Hư Cực Diệu Quân, Tĩnh Tổ

3.6 Bảo Cực cung, Tu Nguyên Đạo Quân, Diệu Tổ

3.7 Ngọc Chân cung, Thái Dịch Đồng Quân, Linh Tổ

3.8 Huyền Cơ cung, Huyền Thông Pháp Quân, Thánh Tổ

3.9 Phổ Minh cung, Quán Chiếu Minh Quân, Thần Tổ

4. Thái Cổ Nguyên Tiên:

* Thất Lão:

4.1 Thái Xung cung, Trung Cực Nguyên tiên, Chính Hoà Quân Lão, Hoàng Xung Thái lão

4.2 Thái Hoa cung, Thượng Cực Nguyên tiên, Dương Minh Cao Trượng, Diệu Quang Thái lão

4.3 Chân Huyền cung, Hạ Cực Nguyên tiên, Hoa Âm Hạ Công, Sùng Âm Thái lão

4.4 Huyền Tiêu cung, Bắc Cực Nguyên tiên, Ngọc Hàn Huyền Tẩu, Tử Thanh Thái lão

4.5 Diệu Minh cung, Nam Cực Nguyên tiên, Viêm Thánh Đan Ông, Liệt Diệm Thái lão

4.6 Thanh Vi cung, Đông Cực Nguyên tiên, Thanh Bình Thương Quân, Trường Linh Thái lão

4.7 Diệu Tàng cung, Tây Cực Nguyên tiên, Kim Thần Hạo Tôn, Tân Nguyên Thái lão

* Tứ Nương:

4.8 Tử Linh cung, Đông Bắc Nguyên tiên, Ngọc Thánh Nương nương, Huyền Triết Thái thái

4.9 Thuý Quang cung, Tây Bắc Nguyên tiên, Từ Thánh Nương nuơng, Tuệ Nguyên Thái thái

4.10 Thường Minh cung, Đông Nam Nguyên tiên, Minh Thánh Nương nuơng, Thông Uẩn Thái thái

4.11 Bản Giác cung, Tây Nam Nguyên tiên, Tịnh Thánh Nương nương, Tịnh Diệu Thái thái

5. Tứ Đại Cao Đế:

5.1 Hậu Đức cung, Hậu Đức Chí Linh Địa Đại Cao Đế

5.2 Uyển Đức cung, Uyển Đức Chí Huyền Thuỷ Đại Cao Đế

5.3 Viêm Đức cung, Viêm Đức Chí Thần Hoả Đại Cao Đế

5.4 Hoạt Đức cung, Hoạt Đức Chí Diệu Phong Đại Cao Đế

6. Nhị Thập Tứ Đế:

6.1 Tử Vi cung, Tử Vi Đại Đế 6.2 Thái Ất cung, Thái Ất Đại Đế

6.3 Phù Tang cung, Phù Tang Đại Đế 6.4 Trường Sinh cung, Trường Sinh Đại Đế

6.5 Triều Nguyên cung, Triều Nguyên Đại Đế 6.6 Hồng Diệu cung, Đạo Linh Câu Trần Đại Đế

6.7 Tiểu Thái Hư cung, Thái Hư Đại Đế 6.8 Thái Chân cung, Thái Chân Đại Đế

6.9 Đại Minh cung, Thái Dương Đại Đế 6.10 Quảng Hàn cung, Thái Âm Đại Đế

6.11 Cửu Minh cung, Thiếu Dương Đại Đế 6.12 Vĩnh Hàn cung, Thiếu Âm Đại Đế

6.13 Trung uơng Hoàng Cực cung, Trung Cực Nguyên Hoa Đại Đế 6.14 Đông Cực Thanh Phù cung, Đông Phương Thái Chương Đại Đế

6.15 Tây Cực Bạch Hạo cung, Tây Phương Tịnh Linh Đại Đế 6.16 Bắc Cực Huyền Thiên cung, Bắc Phương Chân Vũ Đại Đế

6.17 Nam Cực Hồng Minh cung, Nam Phương Viên Quang Đại Đế 6.18 Pháp Tiên cung, Pháp Tiên Đại Đế

6.19 Phù Tiên cung, Phù Tiên Đại Đế 6.20 Bảo Tiên cung, Bảo Tiên Đại Đế

6.21 Dược Tiên cung, Dược Tiên Đại Đế 6.22 Thiên Linh cung, Thiên Linh Đại Đế

6.23 Địa Linh cung, Địa Linh Đại Đế 6.24 Nhân Linh cung, Nhân Linh Đại Đế

7. Lục Nguyên Pháp Đế:

7.1 Hư Nguyên cung, Hư Nguyên Pháp Đế 7.2 Thiên Nguyên cung, Thiên Nguyên Pháp Đế

7.3 Địa Nguyên cung, Địa Nguyên Pháp Đế 7.4 Nhân Nguyên cung, Nhân Nguyên Pháp Đế

7.5 Thần Nguyên cung, Thần Nguyên Pháp Đế 7.6 Vật Nguyên cung, Vật Nguyên Pháp Đế

8. Thất Giới Đế Tôn:

8.1 Thiên Vi cung, Thiên Môn Đế Tôn 8.2 Địa Vi cung, Địa Môn Đế Tôn

8.3 Nhân Vi cung, Nhân Môn Đế Tôn 8.4 Thuỷ Vi cung, Thuỷ Môn Đế Tôn

8.5 Âm Vi cung, Âm Môn Đế Tôn 8.6 Không Vi cung, Không Môn Đế Tôn

8.7 Ảo Vi cung, Ảo Môn Đế Tôn

9. Thập Nhị Đế Quân:

9.1 Đạo Đức cung, Đạo Đức Đế Quân 9.2 Vô Vi cung, Vô Vi Đế Quân

9.3 Thái Vi cung, Thái Vi Đế Quân 9.4 Tượng Nhất cung, Tượng Nhất Đế Quân

9.5 Đông Hoa cung, Đông Hoa Đế Quân 9.6 Tây Hoa cung, Tây Hoa Đế Quân

9.7 Huyền Minh cung, Huyền Minh Đế Quân 9.8 Hàm Nguyên cung, Hàm Nguyên Đế Quân

9.9 Chân Diệu cung, Chân Diệu Đế Quân 9.10 Linh Hư cung, Linh Hư Đế Quân

9.11 Huyền Cực cung, Huyền Cực Đế Quân 9.12 Tử Quang cung, Tử Quang Đế Quân

10 Cửu vị Đế Chủ

10.1 Thai Nguyên cung, Thai Nguyên Đế Chủ 10.2 Thánh Chân cung, Thánh Chân Đế Chủ

10.3 Động Âm cung, Động Âm Đế Chủ 10.4 Hồng Mang cung, Hồng Mang Đế Chủ

10.5 Đạo Anh cung, Đạo Anh Đế Chủ 10.6 Khai Dương cung, Khai Dương Đế Chủ

10.7 Phổ Huyễn cung, Phổ Huyễn Đế Chủ 10.8 Triều Hư cung, Triều Hư Đế Chủ

10.9 Linh Nhất cung, Linh Nhất Đế Chủ

11. Thập Siêu Thái Tôn:

11.1 Siêu Huyền cung, Siêu Huyền Thái Tôn 11.2 Siêu Chân cung, Siêu Chân Thái Tôn

11.3 Siêu Hư cung, Siêu Hư Thái Tôn 11.4 Siêu Cực cung, Siêu Cực Thái Tôn

11.5 Siêu Không cung, Siêu Không Thái Tôn 11.6 Siêu Nguyên cung, Siêu Nguyên Thái Tôn

11.7 Siêu Thần cung, Siêu Thần Thái Tôn 11.8 Siêu Linh cung, Siêu Linh Thái Tôn

11.9 Siêu Ảo cung, Siêu Ảo Thái Tôn 11.10 Siêu Minh cung, Siêu Minh Thái Tôn

12. Thất Đại Pháp chủ:

12.1 Thuận Huyền cung, Thuận Huyền Đại Pháp chủ 12.2 Thuận Nguyên cung, Thuận Nguyên Đại Pháp chủ

12.3 Thuận Chân cung, Thuận Chân Đại Pháp chủ 12.4 Thuận Đạo cung, Thuận Đạo Đại Pháp chủ

12.5 Thuận Đức cung, Thuận Đức Đại Pháp chủ 12.6 Thuận Pháp cung, Thuận Pháp Đại Pháp chủ

12.7 Thuận Hư cung, Thuận Hư Đại Pháp chủ

13. Nhị thập nhất Pháp chủ:

13.1 Hiển Chân cung, Hiển Chân Pháp chủ 13.2 Hiển Đạo cung, Hiển Đạo Pháp chủ

13.3 Hiển Huyền cung, Hiển Huyền Pháp chủ 13.4 Hiển Pháp cung, Hiển Pháp Pháp chủ

13.5 Hiển Linh cung, Hiển Linh Pháp chủ 13.6 Hiển Thần cung, Hiển Thần Pháp chủ

13.7 Hiển Đức cung, Hiển Đức Pháp chủ 13.8 Hiển Hư cung, Hiển Hư Pháp chủ

13.9 Hiển Minh cung, Hiển Minh Pháp chủ 13.10 Hiển Quang cung, Hiển Quang Pháp chủ

13.11 Hiển Thánh cung, Hiển Thánh Pháp chủ 13.12 Hiển Diệu cung, Hiển Diệu Pháp chủ

13.13 Hiển Huyễn cung, Hiển Huyễn Pháp chủ 13.14 Hiển Hoà cung, Hiển Hoà Pháp chủ

13.15 Hiển Uy cung, Hiển Uy Pháp chủ 13.16 Hiển Dương cung, Hiển Dương Pháp chủ

13.17 Hiển Huệ cung, Hiển Huệ Pháp chủ 13.18 Hiển Hoa cung, Hiển Hoa Pháp chủ

13.19 Hiển Anh cung, Hiển Anh Pháp chủ 13.20 Hiển Tĩnh cung, Hiển Tĩnh Pháp chủ

13.21 Hiển Nguyên cung, Hiển Nguyên Pháp chủ

14 Thất Thiếu Hoàng

14.1 Thiếu Chân cung, Viên Chân Thiếu Hoàng 14.2 Thiếu Nguyên cung, Dịch Nguyên Thiếu Hoàng

14.3 Thiếu Huyền cung, Giác Huyền Thiếu Hoàng 14.4 Thiếu Hư cung, Hiểu Hư Thiếu Hoàng

14.5 Thiếu Không cung, Hằng Không Thiếu Hoàng 14.6 Thiếu Thần cung, Thái Thần Thiếu Hoàng

14.7 Thiếu Hoà cung, Sùng Hoà Thiếu Hoàng

15 Cửu Thiếu Đế

15.1 Thiếu Anh cung, Ngọc Anh Thiếu Đế 15.2 Thiếu Hoa cung, Không Hoa Thiếu Đế

15.3 Thiếu Minh cung, Chân Minh Thiếu Đế 15.4 Thiếu Linh cung, Kính Linh Thiếu Đế

15.5 Thiếu Huyễn cung, Hằng Huyễn Thiếu Đế 15.6 Thiếu Xung cung, Diệu Xung Thiếu Đế

15.7 Thiếu Thanh cung, Quảng Thanh Thiếu Đế 15.8 Thiếu Cực cung, Quang Cực Thiếu Đế

15.9 Thiếu Diệu cung, Huyễn Diệu Thiếu Đế

16 Thập Tam Thiếu Chủ

16.1 Thiếu Nhất cung, Nhất Vi Thiếu Chủ 16.2 Thiếu Vân cung, Diệu Vân Thiếu Chủ

16.3 Thiếu Quang cung, Thánh Quang Thiếu Chủ 16.4 Thiếu Huệ cung, Huyền Huệ Thiếu Chủ

16.5 Thiếu Đồng cung, Hạnh Đồng Thiếu Chủ 16.6 Thiếu Ngọc cung, Thanh Ngọc Thiếu Chủ

16.7 Thiếu Vi cung, Tượng Vi Thiếu Chủ 16.8 Thiếu Tố cung, Hiển Tố Thiếu Chủ

16.9 Thiếu Dịch cung, Thông Dịch Thiếu Chủ 16.10 Thiếu Thánh cung, Thượng Thánh Thiếu Chủ

16.11 Thiếu Tịch cung, Vô Tịch Thiếu Chủ 16.12 Thiếu Thuỷ cung, Đạo Thuỷ Thiếu Chủ

16.13 Thiếu Bảo cung, Chân Bảo Thiếu Chủ

17 Cửu Thái Đại Giáo vương

17.1 Thái Anh cung, Thái Anh Đại Giáo vương 17.2 Thái Huệ cung, Thái Huệ Đại Giáo vương

17.3 Thái Tinh cung, Thái Tinh Đại Giáo vương 17.4 Thái Ngọc cung, Thái Ngọc Đại Giáo vương

17.5 Thái Đức cung, Thái Đức Đại Giáo vương 17.6 Thái Hàm cung, Thái Hàm Đại Giáo vương

17.7 Thái Quang cung, Thái Quang Đại Giáo vương 17.8 Thái Không cung, Thái Không Đại Giáo vương

17.9 Thái Chính cung, Thái Chính Đại Giáo vương

18 Tam thập tam Giáo vương:

18.1 Quán Huyền cung, Quán Huyền Giáo vương 18.2 Giác Chân cung, Giác Chân Giáo vương

18.3 Hồi Nguyên cung, Hồi Nguyên Giáo vương 18.4 Thái Thánh cung, Thái Thánh Giáo vương

18.5 Cực Linh cung, Cực Linh Giáo vương 18.6 Nhất Bảo cung, Nhất Bảo Giáo vương

18.7 Bảo Tinh cung, Bảo Tinh Giáo vương 18.8 Thanh Huệ cung, Thanh Huệ Giáo vương

18.9 Hư Chiếu cung, Hư Chiếu Giáo vương 18.10 Ảo Hoa cung, Ảo Hoa Giáo vương

18.11 Viên Không cung, Viên Không Giáo vương 18.12 Linh Tịch cung, Linh Tịch Giáo vương

18.13 Diệu Tĩnh cung, Diệu Tĩnh Giáo vương 18.14 Đạo Ẩn cung, Đạo Ẩn Giáo vương

18.15 Hồng Hư cung, Hồng Hư Giáo vương 18.16 Đồng Quang cung, Đồng Quang Giáo vương

18.17 Hoà Anh cung, Hoà Anh Giáo vương 18.18 Dương Linh cung, Dương Linh Giáo vương

18.19 Âm Hoa cung, Âm Hoa Giáo vương 18.20 Huệ Đức cung, Huệ Đức Giáo vương

18.21 Tĩnh Huyền cung, Tĩnh Huyền Giáo vương 18.22 Pháp Vi cung, Pháp Vi Giáo vương

18.23 Minh Nguyên cung, Minh Nguyên Giáo vương 18.24 Thần Chân cung, Thần Chân Giáo vương

18.25 Bảo Thánh cung, Bảo Thánh Giáo vương 18.26 Ẩn Chiếu cung, Ẩn Chiếu Giáo vương

18.27 Thánh Diệu cung, Thánh Diệu Giáo vương 18.28 Dịch Minh cung, Dịch Minh Giáo vương

18.29 Động Ngọc cung, Động Ngọc Giáo vương 18.30 Huyễn Vi cung, Huyễn Vi Giáo vương

18.31 Ngọc Linh cung, Ngọc Linh Giáo vương 18.32 Cửu Hoá cung, Cửu Hoá Giáo vương

18.33 Phổ Đức cung, Phổ Đức Giáo vương

Chư thần tiên đồng đẳng

III- Đại Giác Chư Tôn:

1. Pháp Giới Tam Quân:

1.1 Thượng Nguyên Thiên Phủ, Thanh Vân cung, Thiên Quân

1.2 Trung Nguyên Địa Phủ, Hoàng Sa cung, Địa Quân

1.3 Hạ Nguyên Thuỷ Phủ, Bạch Thuỷ cung, Thuỷ Quân

2. Lục Đại Thánh Tôn:

2.1 Huyền Thánh cung, Diệu Hạnh Huyền Tôn

2.2 Nguyên Thánh cung, Bạch Ngọc Nguyên Tôn

2.3 Chân Thánh cung, Hỗn Hư Chân Tôn

2.4 Thần Thánh cung, Vạn Hoá Thần Tôn

2.5 Linh Thánh cung, Huyền Vi Linh Tôn

2.6 Diệu Thánh cung, Quang Minh Diệu Tôn

3. Cửu Trưởng Chân Tiên:

3.1 Vĩnh Nguyên cung, Chân Nguyên Cao Thuợng Đại Tôn giả

3.2 Linh Hoa cung, Linh Hoa Quang Vương

3.3 Thuỷ Hoả Thần cung, Thủy Hoả Đồng Tôn

3.4 Đạo Thông cung, Linh Thông Thượng sư

3.5 Linh Diệu cung, Linh Diệu Chân sư

3.6 Đại Giác cung, Hư Minh Huyền sư

3.7 Diệu Cảm cung, Thượng Nguyên Phu nhân

3.8 Đạo Nguyên cung, Đạo Nguyên Thái quân

3.9 Thái Đẩu cung, Đẩu Mẫu Nương nương

4. Tam Thái Thống sư - Thập tam Huyền Thống

* Tam Thái Thống sư:

4.1 Thống Chân cung, Thống Chân Thái thượng Thống sư

4.2 Thống Huyền cung, Thống Huyền Cao thượng Thống sư

4.3 Thống Linh cung, Thống Linh Cao thượng Thống sư

* Thập tam Huyền thống:

4.4 Kính Huyền cung, Kính Huyền Dịch Linh Thiên Từ Thượng thống

4.5 Ẩn Huyền cung, Ẩn Huyền Hoa Linh Vĩnh Sinh Huyền thống

4.6 Ứng Huyền cung, Ứng Huyền Thượng Linh Vạn Nguyên Chân thống

4.7 Hư Huyền cung, Hư Huyền Không Linh Quảng Hoá Hư thống

4.8 Huyễn Huyền cung, Huyễn Huyền Hoặc Linh Thần Tàng Huyễn thống

4.9 Lượng Huyền cung, Lượng Huyền Quang Linh Thông Chiếu Minh thống

4.10 Kỳ Huyền cung, Kỳ Huyền Vân Linh Cảm Đức Diệu thống

4.11 Pháp Huyền cung, Pháp Huyền Thừa Linh Hỗn Sơ Nguyên thống

4.12 Đức Huyền cung, Đức Huyền Hạnh Linh Thượng Quả Đức thống

4.13 Thánh Huyền cung, Thánh Huyền Đồng Linh Chân Như Thánh thống

4.14 Tiên Huyền cung, Tiên Huyền Hoá Linh Không Tiêu Tiên thống

4.15 Thần Huyền cung, Thần Huyền Diên Linh Thánh Đức Thần thống

4.16 Địa Huyền cung, Địa Huyền Đại Linh Tĩnh Hợp Kỳ thống

5. Tứ Đại Thống quân:

5.1 Diệu Chân cung, Thần Hoa Diệu Chân Đại Thống quân

5.2 Chínn Nhất cung, Chính Nhất Linh Hằng Đại Thống quân

5.3 Chu Hư cung, Chu Hư Huyền Quán Đại Thống quân

5.4 Đạo Huyền cung, Diệu Hợp Đạo Huyền Đại Thống quân

6. Ngũ Hư Linh thống

6.1 Thượng Hư cung, Thượng Hư Diệu Huyền Tam Nguyên Chân tể

6.2 Cao Hư cung, Cao Hư Diệu Nguyên Chân Linh Pháp thống

6.3 Bảo Hư cung, Bảo Hư Diệu Thần Tịnh Hoá Đạo thống

6.4 Thiên Hư cung, Thiên Hư Diệu Hoá Cửu Cung Thần chủ

6.5 Quảng Hư cung, Quảng Hư Diệu Tinh Lục Hợp Kỳ chủ

7. Tứ Đại Diệu Thánh:

7.1 Diệu Không cung, Thái Dịch Hư Vô Diệu Không Thượng thánh

7.2 Chân Nhất cung, Thái Sơ Hỗn Nguyên Chân Nhất Thượng thánh

7.3 Diệu Giác cung, Thái Thuỷ Trùng Huyền Diệu Giác Thượng thánh

7.4 Viên Thông cung, Thái Tố Xung Chân Viên Thông Thượng thánh

8. Ngũ Đại Chân quân:

8.1 Hạo Nguyên cung, Trung Ương Hoàng quân, Hạo Nguyên Hoàng Cực Đại Chân quân

8.2 Xung Hư cung, Bắc phương Huyền quân, Xung Hư Chí Đức Đại Chân quân

8.3 Tịnh Minh cung, Nam phương Hồng quân, Tịnh Minh Diệu Đức Đại Chân quân

8.4 Đồng Hoa cung, Đông phương Thanh quân, Quảng Pháp Đạo Hạnh Đại Chân quân

8.5 Tịnh Độ cung, Tây phương Bạch quân, Cứu Khổ Độ Ách Đại Chân quân

9. Tam Nhất Thượng Tể - Bát Tể

* Tam Nhất Thượng Tể:

9.1 Linh Quang cung, Linh Quang Đạo Nhất Thượng tể

9.2 Toàn Nhất cung, Huyền Đỉnh Diệu Nhất Thượng tể

9.3 Huệ Thanh cung, Huệ Thanh Huyền Nhất Thượng tể

* Bát Tể:

9.4 Thiết Linh cung, Vô Thường Minh Huyễn tể

9.5 Huyền Thuý cung, Cửu Hoa Quang Đạo tể

9.6 Thường Anh cung, Diệu Hư Không Minh tể

9.7 Khánh Dương cung, Cao Thượng Linh Nguyên tể

9.8 Bạch Nguyên cung, Vô Cực Định Pháp tể

9.9 Hoà Cực cung, Kim Cương Diệu Huyền tể

9.10 Bảo Vi cung, Bất Diệt Tâm Thánh tể

9.11 Khai Thái cung, Vĩnh Hằng Chân Thần tể

10. Ngũ Chân Đại Thống:

10.1 Nhất Chân cung, Cửu Dương Nhất Chân Đại thống

10.2 Phổ Chân cung, Bảo Minh Phổ Chân Đại thống

10.3 Quảng Chân cung, Hiển Pháp Quảng Chân Đại thống

10.4 Tịnh Chân cung, Đạo Hoa Tịnh Chân Đại thống

10.5 Thường Chân cung, Viên Huyền Thường Chân Đại thống

11. Tam Đại Đạo Vương:

11.1 Diệu Đạo cung, Diệu Đạo Huyền vương

11.2 Bảo Tịnh cung, Bảo Tịnh Nguyên vương

11.3 Ngọc Hy cung, Ngọc Hy Chân vương

12. Tam Đại Giác Tôn:

12.1 Chánh Giác cung, Chánh Giác Huệ tôn

12.2 Diệu Tướng cung, Diệu Tướng Thánh giả

12.3 Tự Tại cung, Tự Tại Cao quân

13. Cao Thượng Tam Linh:

13.1 Xích Dương cung, Xích Dương Thiên lão

13.2 Bạch Hoà cung, Bạch Hoà Trung quân

13.3 Huyền Âm cung, Huyền Âm Thuỷ mẫu

14. Thập Thượng Huyền Giác:

14.1 Đa Minh cung, Thất Linh Đa tôn

14.2 Bảo Tướng cung, Bảo Tướng Chủ quân

14.3 Huyền cung, Huyền Cung Thượng lệnh

14.4 Hạ Linh cung, Phổ Giác Hạ quân

14.5 Ngọc Đình cung, Ngọc Đình Thánh đốc

14.6 Huyền Tướng cung, Huyền Tướng Ảo quân

14.7 Hội Nhất cung, Hội Nhất Thống tông

14.8 Không Huyền cung, Không Huyền Tôn chủ

14.9 Vô Môn cung, Vô Thuỷ Không quân

14.10 Diệu Ảo cung, Hư Vân Huyễn quân

15. Thập Tam Thiên Tôn:

15.1 Thanh Tĩnh cung, Thanh Tĩnh Thiên tôn

15.2 Linh Huyền cung, Tam Bảo Linh Nguyên Thiên tôn

15.3 Kim Quang cung, Kim Quan Ngọc Thần Thiên tôn

15.4 Diệu Nham cung, Thái Ất Thiên tôn

15.5 Quy Nguyên cung, Quy Nguyên Thiên tôn

15.6 Tu Chân cung, Tu Chân Thiên tôn

15.7 Bảo Chân cung, Bảo Chân Thiên tôn

15.8 Phổ Diệu cung, Phổ Diệu Thiên tôn

15.9 Quảng Hạnh cung, Quảng Hạnh Thiên tôn

15.10 Hạo Dương cung, Đãng Ma Thiên tôn

15.11 Đồng Huyền cung, Cửu Long Thiên tôn

15.12 Thần Huy cung, Nhật Nguyệt Thiên tôn

15.13 Hoả Liên cung, Vạn Pháp Thiên tôn

16. Tam Đại Minh Tôn:

16.1 Quán Nguyên cung, Quán Nguyên Minh tôn

16.2 Cửu Diệu cung, Cửu Diệu Minh tôn

16.3 Tượng Dương cung, Độ Mệnh Minh tôn

17. Tứ Đại Pháp Tôn:

17.1 Thừa Nguyên cung, Thừa Nguyên Pháp tôn

17.2 Mãn Giác cung, Mãn Giác Pháp tôn

17.3 Tịnh Cực cung, Tịnh Cực Pháp tôn

17.4 Lăng Tiêu cung, Vô Ngôn Thông Pháp tôn

18. Cửu Thánh - Thần Tôn:

* Ngũ vị Thánh Tôn:

18.1 Thượng Nhất cung, Thượng Nhất Thánh tôn

18.2 Thanh Nguyên cung, Thanh Nguyên Thánh tôn

18.3 Ngọc Hoà cung, Ngọc Hoà Thánh tôn

18.4 Vô lượng cung, Vô Lượng Thông Thánh tôn

18.5 Vi Cực cung, Quán Bất Tận Thánh tôn

* Tứ vị Thần Tôn:

18.6 Thánh Huyền cung, Thánh Huyền Thần tôn

18.7 Đại Bảo cung, Đại Bảo Thần tôn

18.8 Anh Nguyên cung, Vô Thượng Diệu Thần tôn

18.9 Ngọc Chiếu cung, Ngọc Minh Chiếu Thần tôn

19. Thất Vị Thượng Tôn:

19.1 Thiên Minh cung, Thông Minh Thượng tôn

19.2 Cao Uyên cung, Cao Uyên Thượng tôn

19.3 Nhàn Tiêu cung, Đại Từ Thượng tôn

19.4 Bảo Tuệ cung, Bảo Tuệ Thượng tôn

19.5 Không Chiếu cung, Không Chiếu Thượng tôn

19.6 Tượng Nguyên cung, Tượng Nguyên Thượng tôn

19.7 Kiến Huyền cung, Kiến Huyền Thượng tôn

20. Cửu Vị Tiên Tôn:

20.1 Pháp Diệu cung, Pháp Diệu Tiên tôn

20.2 Tướng Diệu cung, Tướng Diệu Tiên tôn

20.3 Thể Diệu cung, Thể Diệu Tiên tôn

20.4 Không Diệu cung, Không Diệu Tiên tôn

20.5 Ảo Diệu cung, Ảo Diệu Tiên tôn

20.6 Âm Diệu cung, Âm Diệu Tiên tôn

20.7 Ảnh Diệu cung, Ảnh Diệu Tiên tôn

20.8 Sắc Diệu cung, Sắc Diệu Tiên tôn

20.9 Quang Diệu cung, Quang Diệu Tiên tôn

21. Thập Tứ cung Đại Tôn:

21.1 Thượng Minh cung, Pháp Chiếu Đại tôn

21.2 Hạ Minh cung, Pháp Hiển Đại tôn

21.3 Đông Minh cung, Pháp Minh Đại tôn

21.4 Tây Minh cung, Pháp Thông Đại tôn

21.5 Nam Minh cung, Pháp Hoa Đại tôn

21.6 Bắc Minh cung, Pháp Thắng Đại tôn

21.7 Càn Minh cung, Pháp Xá Đại tôn

21.8 Khôn Minh cung, Pháp Tịnh Đại tôn

21.9 Cấn Minh cung, Pháp Uy Đại tôn

21.10 Chấn Minh cung, Pháp Vũ Đại tôn

21.11 Tốn Minh cung, Pháp Chân Đại tôn

21.12 Ly Minh cung, Pháp Quang Đại tôn

21.13 Khảm Minh cung, Pháp Huệ Đại tôn

21.14 Đoài Minh cung, Pháp Tướng Đại tôn

22. Nhị thập nhất Đạo Tôn:

22.1 Viên Dương cung, Viên Dương Đạo tôn

22.2 Bảo Hoà cung, Bảo Hoà Đạo tôn

22.3 Tuyên Minh cung, Tuyên Thánh Đạo tôn

22.4 Cao Vân cung, Cao Thánh Đạo tôn

22.5 Dụ Huyền cung, Dụ Thánh Đạo tôn

22.6 Chân Quang cung, Chân Thánh Đạo tôn

22.7 Huyền Vu cung, Huyền Thánh Đạo tôn

22.8 Tử Minh cung, Tử Minh Đạo tôn

22.9 Phục Nguyên cung, Phục Nguyên Đạo tôn

22.10 Nguyên Chân cung, Nguyên Chân Đạo tôn

22.11 Xích Tiêu cung, Diệu Đỉnh Đạo tôn

22.12 Phổ Nguyên cung, Phổ Nguyên Đạo tôn

22.13 Bảo Chiếu cung, Bảo Chiếu Đạo tôn

22.14 Linh Thụ cung, Linh Thụ Đạo tôn

22.15 Tượng Huyền cung, Tượng Huyền Đạo tôn

22.16 Phổ Độ cung, Phổ Độ Đạo tôn

22.17 Huyền Quang cung, Huyền Quang Đạo tôn

22.18 Hư Không cung, Hư Không Tạng Đạo tôn

22.19 Vô Tận cung, Vô Tận Ý Đạo tôn

22.20 Diệu Tinh cung, Diệu Tinh Tiến Đạo tôn

22.21 Bất Tuyệt cung, Bất Tuyệt Minh Đạo tôn

23. Cửu vị Giáo tôn:

23.1 Thanh Huyễn cung, Thanh Huyễn Giáo tôn

23.2 Không Cực cung, Không Cực Giáo tôn

23.3 Ẩn Nguyệt cung, Ẩn Nguyệt Giáo tôn

23.4 Thường Diệu cung, Thường Diệu Giáo tôn

23.5 Thánh Vi cung, Thánh Vi Giáo tôn

23.6 Phổ Huyền cung, Phổ Huyền Giáo tôn

23.7 Minh Pháp cung, Minh Pháp Giáo tôn

23.8 Đại Nhất cung, Đại Nhất Giáo tôn

23.9 Phiêu Linh cung, Phiêu Linh Giáo tôn

24. Nguyên Đô cung, Hồng Nguyên Thái Nhất Thái Thượng Pháp sư

25. Tam vị Thượng Thượng Pháp Sư

25.1 Chân Đô cung, Bích Lạc Thượng thượng Pháp sư

25.2 Diệu Tịnh cung, Diệu Tịnh Thượng thượng Pháp sư

25.3 Tịch Không cung, Tịch Không Thượng thượng Pháp sư

26. Chư Tông:

26.1 Phổ Tán cung, Phổ Tán Đạo Tông

26.2 Thánh Tự tại cung, Thánh Tự tại Giáo Tông

26.3 Diệu Trang nghiêm cung, Diệu Trang nghiêm Huyền Tông

26.4 Pháp Tạng cung, Pháp Tạng Nguyên Tông

26.5 Vô ngại Quang Minh cung, Vô ngại Quang Minh Chân Tông

26.6 Huệ Quang cung, Huệ Quang Pháp Tông

26.7 Diệu Thắng cung, Diệu Thắng Linh Tông

26.8 Không Giác cung, Không Giác Diệu Tông

26.9 Hội Chiếu cung, Hội Chiếu Minh Tông

26.10 Hư Hoá cung, Hư Hoá Đồng Tông

26.11 Thắng Lạc cung, Thắng Lạc Không Tông

26.12 Phổ Hiện cung, Kim Cương Ấn Ảo Tông

26.13 Vô Thường Huyễn Tướng cung, Huyễn Tướng Thần Tông

26.14 Vô Trụ Không Tướng cung, Không Tướng Ẩn Tông

26.15 Vô Lượng Vạn Tướng cung, Vạn Tướng Kỳ Tông

26.16 Vô Hạn Pháp Tướng cung, Pháp Tướng Hòa Tông

26.17 Vô Giới Minh Tướng cung, Minh Tướng Thượng Tông

26.18 Vô Biên Vô Tướng cung, Vô Tướng Hư Tông

27. Chư Thượng:

27.1 Phổ Nguyện cung, Phổ Nguyện Pháp Thượng

27.2 Tịnh Tự tại cung, Tịnh Tự tại Đạo Thượng

27.3 Tịch Quang cung, Tịch Quang Giáo Thượng

27.4 Không Anh cung, Không Anh Huyền Thượng

27.5 Vi Diệu Hoa cung, Vi Diệu Hoa Chân Thượng

27.6 Tịnh Thông cung, Tịnh Thông Linh Thượng

27.7 Kiên Cố Hạnh cung, Kiên Cố Hạnh Ngọc Thượng

28. Chư Pháp lão:

28.1 Thượng Thần cung, Thượng Thần Pháp lão

28.2 Cổ Minh cung, Cổ Minh Pháp lão

28.3 Hằng Quang cung, Hằng Quang Pháp lão

28.4 Ly Trần Tịnh cung, Ly Trần Tịnh Pháp lão

28.5 Thời Luân cung, Thời Luân Pháp lão

28.6 Huyền Mật cung, Huyền Mật Pháp lão

28.7 Thủ Giáo cung, Thủ Giáo Pháp lão

28.8 Thủ Pháp cung, Thủ Pháp Pháp lão

28.9 Tư Nghi cung, Tư Nghi Pháp lão

28.10 Chứng Đắc cung, Chứng Đắc Pháp lão

28.11 Tuyên Đức cung, Tuyên Đức Pháp lão

28.12 Thủ Tàng cung, Thủ Tàng Pháp lão

28.13 Hàng Ma cung, Hàng Ma Pháp lão

Chư thần tiên đồng đẳng...

IV- Đại Thành Trưởng Lão:

1. Tam Hoà Thượng Vương:

1.1 Thượng Hoà Thống vương 1.2 Cửu Hoà Thượng vương

1.3 Đạo Hoà Thượng vương

2. Tam Bảo Thánh Vương:

2.1 Đạo Bảo Thánh vương 2.2 Kinh Bảo Thánh vương

2.3 Sư Bảo Thánh vương

3. Tứ Đại Tiên Vương:

3.1 Đại Diệu Linh vương 3.2 Đại Huyền Minh vương

3.3 Đại Chân Huệ vương 3.4 Đại Phổ Độ vương

4. Ngũ Đại Thần Vương:

4.1 Khai Chân Thần vương 4.2 Thiện Thắng Thần vương

4.3 Quang Huệ Thần vương 4.4 Liễu Nghiệp Thần vương

4.5 Độ Kiếp Thần vương

5. Bát Đại Pháp Vương:

5.1 Bảo Huyền Pháp vương 5.2 Bảo Nguyên Pháp vương

5.3 Bảo Chân Pháp vương 5.4 Bảo Thần Pháp vương

5.5 Bảo Diệu Pháp vương 5.6 Bảo Anh Pháp vương

5.7 Bảo Quang Pháp vương 5.8 Bảo Hoa Pháp vương

6. Thập Nhị Độ Vương:

6.1 Thái Khang Độ vương 6.2 Thăng Huyền Độ vương

6.3 Minh Chiếu Độ vương 6.4 Phổ Cứu Độ vương

6.5 Lục Giới Độ vương 6.6 Quảng Minh Độ vương

6.7 Thượng Thông Độ vương 6.8 Động Huệ Độ vương

6.9 Linh Ngọc Độ vương 6.10 Thông Hoa Độ vương

6.11 Kiến Chân Độ vương 6.12 Định Linh Độ vương

7. Thập tam Minh vương:

7.1 Khai Pháp Minh vương 7.2 Hiệu Pháp Minh vương

7.3 Thừa Huyền Minh vương 7.4 Diễn Chân Minh vương

7.5 Hạnh Độ Minh vương 7.6 Tuỳ Nguyện Minh vương

7.7 Tối Thắng Minh vương 7.8 Chí Thánh Minh vương

7.9 Khai Bảo Minh vương 7.10 Nhật Linh Minh vương

7.11 Nguyệt Linh Minh vương 7.12 Tú Linh Minh vương

7.13 Hoả Linh Minh vương

8. Thủ Quân - Lục vị Thống Quân:

* Thủ Quân:

8.1 Quán Thống Vô Cực Linh Thủ quân

* Lục vị Thống Quân:

8.2 Vô Giới Thông Thống quân 8.3 Vô Định Giác Thống quân

8.4 Vô Hạn Tuệ Thống quân 8.5 Vô Biên Pháp Thống quân

8.6 Vô Tận Thành Thống quân 8.7 Vô Lượng Minh Thống quân

9. Tứ Hoa Thượng Chủ:

9.1 Huyền Hoa Thượng chủ 9.2 Chân Hoa Thượng chủ

9.3 Đạo Hoa Thượng chủ 9.4 Pháp Hoa Thượng chủ

10. Ngũ Tông Tổng lệnh:

10.1 Thánh Tông Tổng lệnh 10.2 Tiên Tông Tổng lệnh

10.3 Thần Tông Tổng lệnh 10.4 Kỳ Tông Tổng lệnh

10.5 Linh Tông Tổng lệnh

11. Tổng Pháp Sư:

Cửu Huyền Ngũ Linh Thất Minh Thủ Ấn Thống Diệu Tổng Pháp sư

12. Tam vị Đại Quân:

12.1 Chiếu Tinh Đại quân 12.2 Tứ Minh Đại quân

12.3 Huyền Ngưng Đại quân

13. Cửu Giám Minh Quân:

13.1 Thống Giám Trưởng quân 13.2 Giám Hư Minh quân

13.3 Giám Huyền Minh quân 13.4 Giám Nguyên Minh quân

13.5 Giám Chân Minh quân 13.6 Giám Thần Minh quân

13.7 Giám Linh Minh quân 13.8 Giám Hoà Minh quân

13.9 Giám Ảo Minh quân

14. Thập Bát Trưởng Lão:

* Tam Quân:

14.1 Hoàng Lão quân 14.2 Vô Anh quân

14.3 Bạch Nguyên quân

* Tứ Thánh:

14.4 Không Động Tiên quân 14.5 Huyền Hư Thánh quân

14.6 Vô Lượng Thần quân 14.7 Ngũ Cực Kỳ quân

* Ngũ Lão:

14.8 Minh Chân Hạnh giả 14.9 Tịnh Lạc Kỳ tôn

14.10 Động Hư Diệu sỹ 14.11 Tuệ Quang Linh chủ

14.12 Tĩnh Chân Ngọc quân

* Tứ Tổ:

14.13 Thần Nguyên Lão tổ 14.14 Đạo Chân Lão tổ

14.15 Bồ Đề Lão tổ 14.16 Hoa Sơn Lão tổ

* Nhị Sư:

14.17 Thanh Dương Đạo sư 14.18 Huyền Tĩnh Đạo sư

15. Ngũ Đại Thống Sư:

15.1 Ly Quang Đại Thống sư 15.2 Hy Di Đại Thống sư

15.3 Vô Diệu Đại Thống sư 15.4 Tịnh Hóa Đại Thống sư

15.5 Huyền Luân Đại Thống sư

16. Cửu vị Thống Sư:

16.1 Thống Nguyên Thống sư 16.2 Vạn Tượng Thống sư

16.3 Thượng Dương Thống sư 16.4 Chân Cực Thống sư

16.5 Tử Thanh Thống sư 16.6 Đơn Nhất Thống sư

16.7 Thanh Chân Thống sư 16.8 Phiêu Hư Thống sư

16.9 Trường Huyền Thống sư

17. Ngũ vị Thiên Mẫu:

* Đại Thiên mẫu:

17.1 Thánh Nguyên Huyền Ứng Cao Thượng Đại Thiên mẫu

* Tứ Thiên mẫu:

17.2 Tán Hư Cao Thượng Thiên mẫu 17.3 Linh Huệ Cao Thượng Thiên mẫu

17.4 Tịnh Âm Cao Thượng Thiên mẫu 17.5 Phổ Từ Cao Thượng Thiên mẫu

18. Thất Tôn:

18.1 Chân Đỉnh Ngọc tôn 18.2 Thông Cực Định tôn

18.3 Quán Định Giác tôn 18.4 Thái Thông Hạnh tôn

18.5 Thuỵ Dương Quang tôn 18.6 Phiêu Hư Thông tôn

18.7 Diệu Minh Đức tôn

19. Thập Phương Đại Giả:

19.1 Thượng phương Đại Trí Tuệ giả 19.2 Hạ phương Đại Công Đức giả

19.3 Đông phương Đại Hạnh Nguyện giả 19.4 Bắc phương Đại Diệu Pháp giả

19.5 Nam phương Đại Quang Minh giả 19.6 Tây phương Đại Từ Thiện giả

19.7 Đông Nam phương Đại Thành Tựu giả 19.8 Tây Nam phương Đại Thần Thông giả

19.9 Đông Bắc phương Đại Giác Huệ giả 19.10 Tây Bắc phương Đại Uy Lực giả

20. Tứ vị Cao Thượng Pháp Sư:

20.1 Thái Cực Kim Nguyên Cao Thuợng Pháp sư

20.2 Thái Hoá Thừa Nguyên Cao Thượng Pháp sư

20.3 Thái Hư Khai Nguyên Cao Thượng Pháp sư

20.4 Thái Ảo Hỗn Độn Cao Thượng Pháp sư

21. Lưỡng Đại Tổng Giám:

21.1 Quảng Đạo Thập Phương Vô Trí Đại Tổng giám

21.2 Vệ Pháp Cổ Lai Vô Năng Đại Tổng giám

22. Nhân Quả Song Tiên:

22.1 Trủng Nhân Cao Thượng Huyền tiên

22.2 Thụ Quả Cao Thượng Huyền tiên

23. Tam vị Cao Thánh:

23.1 Linh Hựu Cao thánh 23.2 Huệ Từ Cao thánh

23.3 Minh Dương Cao thánh

24. Nguyên Thánh:

* Đại Nguyên Thánh:

24.1 Đại Huệ Vô Định Đại Nguyên thánh

* Thập Nhất Nguyên Thánh:

24.2 Đại Tuệ Thái Thanh Nguyên thánh 24.3 Đại Giác Thái Hồng Nguyên thánh

24.4 Đại Pháp Thái Huyền Nguyên thánh 24.5 Đại Hạnh Thái Bạch Nguyên thánh

24.6 Đại Độ Cao Thượng Nguyên thánh 24.7 Đại Chính Quân Hoàng Nguyên thánh

24.8 Đại Định Quảng Hạ Nguyên thánh 24.9 Đại Thành Thanh Huyền Nguyên thánh

24.10 Đại Thông Thanh Hồng Nguyên thánh 24.11 Đại Từ Bạch Huyền Nguyên thánh

24.12 Đại Lực Bạch Hồng Nguyên thánh

25. Chân Thánh:

* Đại Chân Thánh:

25.1 Chí Linh Đại Chân thánh 25.2 Thượng Diệu Đại Chân thánh

* Bát vị Chân Thánh:

25.3 Linh Hoà Chân thánh 25.4 Thông Biện Chân thánh

25.5 Mãn Thông Chân thánh 25.6 Sùng Nguyên Chân thánh

25.7 Xích Hỗn Chân thánh 25.8 Minh Tịch Chân thánh

25.9 Bảo Nhất Chân thánh 25.10 Diệu Biến Chân thánh

26. Thiên Thánh:

* Đại Thiên Thánh:

26.1 Cao Linh Đại Thiên thánh

* Tứ vị Thiên Thánh:

26.2 Tâm Minh Thiên thánh 26.3 Huyền Uyên Thiên thánh

26.4 Chính Minh Thiên thánh 26.5 Thường Dương Thiên thánh

27. Linh Thánh:

* Đại Linh Thánh:

27.1 Chính Trung Đại Linh thánh

* Tứ vị Linh Thánh:

27.2 Diệu Cơ Linh thánh 27.3 Tâm Thông Linh thánh

27.4 Nhất Minh Linh thánh 27.5 Hoà Đức Linh thánh

28. Kỳ Thánh:

* Đại Kỳ Thánh:

28.1 Bảo Dương Đại Kỳ thánh

* Tứ vị Kỳ Thánh:

28.2 Đạo Hoá Kỳ thánh 28.3 Bất Nhược Kỳ thánh

28.4 Tử Ngọc Kỳ thánh 28.5 Linh Đức Kỳ thánh

29. Ảo Thánh:

* Đại Ảo Thánh

29.1 Huyễn Thống Đại Ảo thánh

* Tứ vị Ảo Thánh:

29.2 Thánh Minh Ảo thánh 29.3 Huyễn Thần Ảo thánh

29.4 Vạn Ảnh Ảo thánh 29.5 Huyễn Tướng Ảo thánh

30. Nhị Thập Ngũ Đại Thánh:

30.1 Phổ Quang Đại thánh 30.2 Phổ Chiếu Đại thánh

30.3 Phổ Minh Đại thánh 30.4 Phổ Hoa Đại thánh

30.5 Phổ Anh Đại thánh 30.6 Chương Huệ Đại thánh

30.7 Chương Huy Đại thánh 30.8 Chương Nguyên Đại thánh

30.9 Chương Hoà Đại thánh 30.10 Chương Thông Đại thánh

30.11 Hạo Linh Đại thánh 30.12 Hạo Tuyên Đại thánh

30.13 Hạo Hoá Đại thánh 30.14 Hạo Vũ Đại thánh

30.15 Hạo Xung Đại thánh 30.16 Hoàng Chân Đại thánh

30.17 Hoàng Liệt Đại thánh 30.18 Hoàng Tố Đại thánh

30.19 Hoàng Vi Đại thánh 30.20 Hoàng Phương Đại thánh

30.21 Huyền Thần Đại thánh 30.22 Huyền Chính Đại thánh

30.23 Huyền Du Đại thánh 30.24 Huyền Tàng Đại thánh

30.25 Huyền Văn Đại thánh

31. Thập nhị Thượng Tiên:

31.1 Diệu Nguyên Thượng tiên 31.2 Chân Dương Thượng tiên

31.3 Tịnh Hạnh Thượng tiên 31.4 Linh Vân Thượng tiên

31.5 Huyền Ẩn Thượng tiên 31.6 Thanh Chiếu Thượng tiên

31.7 Viên Linh Thượng tiên 31.8 Cửu Hư Thượng tiên

31.9 Hỗn Thành Thượng tiên 31.10 Tử Hằng Thượng tiên

31.11 Thái Huệ Thượng tiên 31.12 Vi Ảo Thượng tiên

32. Tam Thập Lục Đại Tiên:

32.1 Thiên Cực Đại tiên 32.2 Trung Cực Đại tiên

32.3 Địa Cực Đại tiên 32.4 Huyền Linh Đại tiên

32.5 Ngọc Chân Đại tiên 32.6 Linh Không Đại tiên

32.7 Huyền Hoa Đại tiên 32.8 Sùng Chân Đại tiên

32.9 Thái Hoà Đại tiên 32.10 Hư Nguyên Đại tiên

32.11 Tử Hà Đại tiên 32.12 Khai Minh Đại tiên

32.13 Huyền Tố Đại tiên 32.14 Trường Chân Đại tiên

32.15 Linh Giác Đại tiên 32.16 Thái Minh Đại tiên

32.17 Xương Minh Đại tiên 32.18 Tử Huyền Đại tiên

32.19 Huyền Thanh Đại tiên 32.20 Thái Thành Đại tiên

32.21 Tử Diệu Đại tiên 32.22 Linh Hoa Đại tiên

32.23 Thông Chân Đại tiên 32.24 Huyền Đồng Đại tiên

32.25 Thuần Nguyên Đại tiên 32.26 Vô Ưu Đại tiên

32.27 Trường Ninh Đại tiên 32.28 Thiên Ất Đại tiên

32.29 Trung Hoà Đại tiên 32.30 Viên Chiếu Đại tiên

32.31 Quảng Nguyên Đại tiên 32.32 Xích Cước Đại tiên

32.33 Kim Đính Đại tiên 32.34 Hoàng Giác Đại tiên

32.35 Hồng Diệu Đại tiên 32.36 La Phù Đại tiên

33. Cửu Đại Chân Thần:

33.1 Khai Huệ Đại Chân thần 33.2 Minh Viên Đại Chân thần

33.3 Linh Chiếu Đại Chân thần 33.4 Động Diệu Đại Chân thần

33.5 Quang Nguyên Đại Chân thần 33.6 Tối Thắng Đại Chân thần

33.7 Định Giác Đại Chân thần 33.8 Tịnh Biến Đại Chân thần

33.9 Cực Chân Đại Chân thần

Chư thần tiên đồng đẳng...

V - Thái Ất Kim Tiên:

1. Thái Ất Chưởng thống Chính quân

2. Thất chủ - Tứ quân

* Thất chủ

2.1 Thủ Huyền Đại chủ 2.2 Thủ Pháp chủ

2.3 Thủ Linh chủ 2.4 Thủ Không chủ

2.5 Thủ Thời chủ 2.6 Thủ Thức chủ

2.7 Thủ Sinh chủ

* Tứ quân

2.8 Huyền Ấn Đại Thiên quân 2.9 Đạo Ấn Thiên quân

2.10 Pháp Ấn Thiên quân 2.11 Linh Ấn Thiên quân

3. Thanh Tịnh Thập Sư:

3.1 Tịnh Dương Thái sư (Thủ sư) 3.2 Vô Lậu Cao sư

3.3 Tĩnh Tại Thánh sư 3.4 Diệu Thống Tiên sư

3.5 Bảo Huệ Thần sư 3.6 Hiện Tố Diệu sư

3.7 Bất Động Thanh sư 3.8 Thiết Ấn Phối sư

3.9 Đồng Phù Luyện sư 3.10 Cửu Thủ Dược sư

4. Cửu vị Linh Quân:

4.1 Cửu Chuyển Linh quân 4.2 Chân Hoa Linh quân

4.3 Xung Tiêu Linh quân 4.4 Tịnh Chiếu Linh quân

4.5 Bảo Pháp Linh quân 4.6 Tử Phủ Linh quân

4.7 Thanh Đô Linh quân 4.8 Ngọc Thành Linh quân

4.9 Huyền Phố Linh quân

5. Tam Tôn:

5.1 Hỗn Thiên tôn 5.2 Cù Lưu tôn

5.3 Linh Trung tôn

6. Lục vị Thông Quân - Thập tam Chiếu Huệ Quân:

* Lục vị Thông quân:

6.1 Quảng Giác Thông quân 6.2 Thánh Huệ Thông quân

6.3 Chính Nguyên Thông quân 6.4 Nhiên Hoa Thông quân

6.5 Sùng Dương Thông quân 6.6 Vi Linh Thông quân

* Thập tam Chiếu Huệ quân:

6.7 Pháp Chiếu Huệ quân 6.8 Huyền Chiếu Huệ quân

6.9 Linh Chiếu Huệ quân 6.10 Diệu Chiếu Huệ quân

6.11 Phổ Chiếu Huệ quân 6.12 Thông Chiếu Huệ quân

6.13 Viên Chiếu Huệ quân 6.14 Mãn Chiếu Huệ quân

6.15 Quán Chiếu Huệ quân 6.16 Tận Chiếu Huệ quân

6.17 Toàn Chiếu Huệ quân 6.18 Biến Chiếu Huệ quân

6.19 Động Chiếu Huệ quân

7. Cửu Cô:

7.1 Cửu Thiên Huyền nữ 7.2 Cửu Diệu Chân nữ

7.3 Cửu Hằng Nguyên nữ 7.4 Cửu Nguyên Thần nữ

7.5 Cửu Huyền Linh nữ 7.5 Cửu Hư Diệu nữ

7.7 Cửu Chân Minh nữ 7.8 Cửu Không Hư nữ

7.9 Cửu Linh Ảo nữ

8. Thập Nhị Đại Sư:

8.1 Hiển Chân Đại sư 8.2 Ảo Vân Đại sư

8.3 Tĩnh Uyển Đại sư 8.4 Vĩnh Chiếu Đại sư

8.5 Diệu Hải Đại sư 8.6 Phiêu Không Đại sư

8.7 Pháp Không Đại sư 8.8 Đồng Chân Đại sư

8.9 Thái Tĩnh Đại sư 8.10 Phổ Hoà Đại sư

8.11 Vô Huyền Đại sư 8.12 Huyền Ngọc Đại sư

9. Ngũ Đại Pháp Sư:

9.1 Hỗn Nguyên Đại Pháp sư 9.2 Huyền Đô Đại Pháp sư

9.3 Linh Bảo Đại Pháp sư 9.4 Thông Thiên Đại Pháp sư

9.5 Trấn Nguyên Đại Pháp sư

10. Tứ Đại Tôn Giả:

10.1 Viên Nguyên Đại Tôn giả 10.2 Diệu Xích Đại Tôn giả

10.3 Tử Hoa Đại Tôn giả 10.4 Ngọc Quang Đại Tôn giả

11. Thống - Thất phương sứ:

* Thống sứ:

11.1 Tổng giáo Thái Giác Thống sứ

* Thất Phương sứ:

11.2 Thiên Minh Thượng sứ 11.3 Thủ Tĩnh Trung sứ

11.4 Quảng Định Hạ sứ 11.5 Thanh Đình Tả sứ

11.6 Kính Chân Hữu sứ 11.7 Dực Minh Tiền sứ

11.8 Huyền Tuệ Hậu sứ

12. Nhị vị Đạo Sứ

12.1 Dẫn Chân Đạo sứ 12.2 Giác Mê Đạo sứ

13. Cửu vị Đại Sứ:

13.1 Linh Tiêu Đại sứ 13.2 Khôn Thái Đại sứ

13.3 Trung Nghi Đại sứ 13.4 Huyễn Cực Đại sứ

13.5 Nguyên Dương Đại sứ 13.6 Thuần Âm Đại sứ

13.7 Linh Tựu Đại sứ 13.8 Tử Tiêu Đại sứ

13.9 Khai Nguyên Đại sứ

14. Nhị Thập Bát Chân Quân:

14.1 Thái Cực Chân quân 14.2 Thanh Hư Chân quân

14.3 Thái Huyền Chân quân 14.4 Thái Thanh Chân quân

14.5 Thái Bình Chân quân 14.6 Chính Nhất Chân quân

14.7 Khai Nguyên Chân quân 14.8 Thái Nguyên Chân quân

14.9 Thượng Nguyên Chân quân 14.10 Trung Nguyên Chân quân

14.11 Hạ Nguyên Chân quân 14.12 Diệu Pháp Chân quân

14.13 Tố Ngọc Chân quân 14.14 Diệu Ý Chân quân

14.15 Hựu Thành Chân quân 14.16 Dực Thánh Chân quân

14.17 Trung Nhạc Chân quân 14.18 Đông Nhạc Chân quân

14.19 Tây Nhạc Chân quân 14.20 Nam Nhạc Chân quân

14.21 Bắc Nhạc Chân quân 14.22 Sùng Ninh Chân quân

14.23 Hoả Long Chân quân 14.24 Định Lục Chân quân

14.25 Huyễn Linh Chân quân 14.26 Thiên Ảo Chân quân

14.27 Minh Diệu Chân quân 14.28 Hỗn Tịch Chân quân

15. Ngũ Dương Linh cung Thập tam khanh: (Luân lưu Ngũ Dương Linh cung Cung chủ)

15.1 Huyền khanh 15.2 Nguyên khanh

15.3 Chân khanh 15.4 Linh khanh

15.5 Huệ khanh 15.6 Diệu khanh

15.7 Ngọc khanh 15.8 Pháp khanh

15.9 Thần khanh 15.10 Minh khanh

15.11 Kỳ khanh 15.12 Đức khanh

15.13 Hạnh khanh

16. Bồng Lai Tam Tinh:

16.1 Thọ Tinh 16.2 Phúc Tinh

16.3 Lộc Tinh

17. Thập Nhất Tử:

* Tiền Tam Tử

17.1 Vân Trung tử 17.2 Quảng Thành tử

17.3 Xích Tinh tử

* Trung Tam Tử:

17.4 Thiên Linh tử 17.5 Huyền Dương tử

17.6 Kim Cương tử

* Hậu Tam Tử:

17.7 Quỷ Cốc tử 17.8 Phù Dao tử

17.9 Thanh Thành tử

* Tùng Nhị Tử:

17.10 Lăng Hư tử 17.11 Lăng Không tử

18. Thập Đại Thánh Mẫu:

18.1 Nhật Hoa Thánh mẫu 18.2 Nguyệt Quang Thánh mẫu

18.3 Kim Linh Thánh mẫu 18.4 Mộc Diệu Thánh mẫu

18.5 Thuỷ Tinh Thánh mẫu 18.6 Hoả Anh Thánh mẫu

18.7 Thổ Tuyệt Thánh mẫu 18.8 Ngọc Liên Thánh mẫu

18.9 Võ Đang Thánh mẫu 18.10 Tán Nguyên Thánh mẫu

19. Tam vị Lão Mẫu - Thập nhị Thượng Mẫu

* Tam vị Lão Mẫu:

19.1 Lê Sơn Lão mẫu 19.2 Hằng Sơn Lão mẫu

19.3 Diệu Âm Lão mẫu

* Thập nhị Thượng Mẫu:

19.4 Tận độ Thượng mẫu 19.5 Ngọc Không Nguyên mẫu

19.6 Phiêu Diệu Ảo mẫu 19.7 Tịch Nhiên Hòa mẫu

19.8 Vân Phiêu Đồng mẫu 19.9 Kiến Hư Không mẫu

19.10 Huệ Tâm Diệu mẫu 19.11 Thanh Đức Huệ mẫu

19.12 Động Hoa Thanh mẫu 19.13 Ngọc Chiếu Minh mẫu

19.14 Quán Linh Tịnh mẫu 19.15 Diệu Trang Pháp mẫu

20. Ngũ vị Tiên Mẫu:

20.1 Quy Hư Tiên mẫu 20.2 Tố Hư Tiên mẫu

20.3 Diệu Thắng Tiên mẫu 20.4 Thái Thanh Tiên mẫu

20.5 Linh Từ Tiên mẫu

21. Bát Đại Thần Mẫu:

21.1 Tố Quang Thần mẫu 21.2 Diệu Anh Thần mẫu

21.3 Thái Linh Thần mẫu 21.4 Viên Tuệ Thần mẫu

21.5 Tịnh Huệ Thần mẫu 21.6 Thường Hư Thần mẫu

21.7 Bảo Thắng Thần mẫu 21.8 Độ Nạn Thần mẫu

22. Lục Đại Linh Mẫu:

22.1 Tán Huyền Linh mẫu 22.2 Hoà Không Linh mẫu

22.3 Diệu Nhu Linh mẫu 22.4 Vi Âm Linh mẫu

22.5 Nhược Vân Linh mẫu 22.6 Tố Hoà Linh mẫu

23. Tứ Đại Kỳ Mẫu - Cửu cực Địa mẫu

* Tứ Đại kỳ mẫu:

23.1 Huyền Tinh Kỳ mẫu 23.2 Tố Âm Kỳ mẫu

23.3 Thuỷ Đức Kỳ mẫu 23.4 Tán Diệu Kỳ mẫu

* Cửu cực Địa mẫu:

23.5 Bất động tôn Địa mẫu 23.6 Đại cực Địa mẫu

23.7 Bảo Tạng Địa mẫu 23.8 Tối Âm Địa mẫu

23.9 Vĩnh An Địa mẫu 23.10 Thắng Âm Địa mẫu

23.11 Tĩnh Hằng Địa mẫu 23.12 Huyền Ninh Địa mẫu

23.13 Thánh Khang Địa mẫu

24. Thập Ngũ Nương Nương:

24.1 Bảo Âm Nương nương 24.2 Ngọc Âm Nương nương

24.3 Hoa Âm Nương nương 24.4 Chiếu Âm Nương nương

24.5 Minh Âm Nương nương 24.6 Thuỷ Anh Nương nương

24.7 Diệu Huệ Nương nương 24.8 Động Thanh Nương nương

24.9 Cảm Hợp Nương nương 24.10 Thái Như Nương nương

24.11 Tâm Liên Nương nương 24.12 Ngọc Luyện Nương nương

24.13 Diệu Thuý Nương nương 24.16 Phổ Linh Nương nương

24.15 Tĩnh Nguyệt Nương nương

25. Thất Đại Nguyên Quân:

25.1 Viên Hạnh Nguyên quân 25.2 Diệu Thuần Nguyên quân

25.3 Tĩnh Nhược Nguyên quân 25.4 Thanh Hoa Nguyên quân

25.5 Bắc Cực Nguyên quân 25.6 Chân Ngọc Nguyên quân

25.7 Bích Hà Nguyên quân

26. Tứ Diệu Đạo Cơ - Thập tam Minh Phi:

* Tứ Diệu Đạo cơ:

26.1 Diệu Thái Đạo cơ 26.2 Diệu Không Đạo cơ

26.3 Diệu Hằng Đạo cơ 26.4 Diệu Ngọc Đạo cơ

* Thập tam Minh phi:

26.5 Khai Pháp Minh phi 26.6 Hiệu Pháp Minh phi

26.7 Thừa Huyền Minh phi 26.8 Diễn Chân Minh phi

26.9 Hạnh Độ Minh phi 26.10 Tuỳ Nguyện Minh phi

26.11 Tối Thắng Minh phi 26.12 Chí Thánh Minh phi

26.13 Khai Bảo Minh phi 26.14 Nhật Linh Minh phi

26.15 Nguyệt Linh Minh phi 26.16 Tú Linh Minh phi

26.17 Hoả Linh Minh phi

27. Doanh Châu Cửu Lão:

27.1 Linh Không Tôn giả 27.2 Thanh Vân Đại sỹ

27.3 Vô Vi Tĩnh nhân 27.4 Phong Nguyệt Cư sỹ

27.5 Hồng Trần Dị nhân 27.6 Trần Ẩn Xử sỹ

27.7 Tiêu Dao Sơn nhân 27.8 Thanh Cảnh Nhàn nhân

27.9 Kim Môn Vũ khách

28. Phương Trượng Ngũ Hữu:

28.1 Chính Hạo 28.2 Tĩnh Quân

28.3 Tuệ Lão 28.4 Hạnh Công

28.5 Thiện Tẩu

29. Tứ - Bát Địa Kỳ Tôn:

* Tứ vị Địa tôn:

29.1 Bất Động Địa tôn 29.2 Quảng Phương Địa tôn

29.3 Vô Năng Thắng Địa tôn 29.4 Đại Huyền Địa tôn

* Bát vị Kỳ tôn:

29.5 Địa Tĩnh Kỳ tôn 29.6 Tứ Hợp Kỳ tôn

29.7 Khôn Thuận Kỳ tôn 29.8 Ngọc Sinh Kỳ tôn

29.9 Thổ Đức Kỳ tôn 29.10 Mậu Kỷ Song tôn

29.11 Hoàng Tinh Kỳ tôn 29.12 Hành Sơn Kỳ tôn

30. Nhị vị Thanh Quân - Thập Nhị Giáo Quân

* Nhị vị Thanh quân:

30.1 Động Minh Thanh quân 30.2 Thần Vi Thanh quân

* Thập nhị Giáo quân

30.3 Nhất Hạnh Giáo quân 30.4 Pháp Huyễn Giáo quân

30.5 Thánh Không Giáo quân 30.6 Thái Quang Giáo quân

30.7 Thừa Hư Giáo quân 30.8 Xích Nguyên Giáo quân

30.9 Dực Linh Giáo quân 30.10 Quảng Đức Giáo quân

30.11 Chân Vi Giáo quân 30.12 Ảo Hoà Giáo quân

30.13 Đại Hoá Giáo quân 30.14 Phổ Tế Giáo quân

31. Lư Sơn Ngũ Hạo:

31.1 Phổ Tịnh Thông sư 31.2 Đạo Thanh Huệ sỹ

31.3 Nhiên Minh Thành quân 31.4 Thần Âm Kỳ tử

31.5 Thuần Hư Tịnh giả

32. Thập Tam Đạo Giả:

32.1 Thông Hư Thương giả 32.2 Tuệ Chân Giác giả

32.3 Tượng Ảo Thần giả 32.4 Linh Hà Thiện giả

32.5 Thị Trung Ẩn giả 32.6 Nguyên Hư Đạo giả

32.7 Hành Không Huyền giả 32.8 Động Dương Huệ giả

32.9 Quảng Anh Ngọc giả 32.10 Huỳnh Tiêu Thiên giả

32.11 Chính Ất Kỳ giả 32.12 Linh Ất Thanh giả

32.13 Tượng Ất Pháp giả

33. Tam Hiền Giả:

33.1 Phổ Ân Hiền giả 33.2 Thánh Từ Hiền giả

33.3 Quảng Thiện Hiền giả

34. Thập Sỹ:

34.1 Động Linh Cao sỹ 34.2 Giác Nguyên Chân sỹ

34.3 Phổ Âm Minh sỹ 34.4 Vân Hà Ẩn sỹ

34.5 Dao Sơn Cư sỹ 34.6 Côn Luân Dị sỹ

34.7 Bạch Thạch Huyền sỹ 34.8 Huyền Xung Linh sỹ

34.9 Hồng Dương Thanh sỹ 34.10 Diệu Quán Tuệ sỹ

35. Tứ vị Đại Sỹ:

35.1 Tán Hà Đại sỹ 35.2 Tường Vân Đại sỹ

35.3 Diệu Hoa Đại sỹ 35.4 Bảo Quang Đại sỹ

36. Ngũ vị Đức Sỹ:

36.1 Quảng Độ Đức sỹ 36.2 Thanh Hiên Đức sỹ

36.3 Hoàng Dương Đức sỹ 36.4 Đạo Dịch Đức sỹ

36.5 Linh Ân Đức sỹ

37. Tứ Đại Linh Sư:

37.1 Thuỷ Dương Đại Linh sư 37.2 Tĩnh Đốc Đại Linh sư

37.3 Chính Nguyên Đại Linh sư 37.4 Diệu Bảo Đại Linh sư

38. Tam - Lục Thiên sư

* Tam Đại Thiên sư:

38.1 Chưởng Pháp Viên Thành Linh Đức Đại Thiên sư

38.2 Đạo Diệu Đại Thiên sư 38.3 Đạo Linh Đại Thiên sư

* Lục vị Thiên sư:

38.1 Trương Thiên sư 38.2 Vu Thiên sư

38.3 Cát Thiên sư 38.4 Địch Thiên sư

38.5 Hứa Thiên sư 38.6 Khấu Thiên sư

39. Bát Tiên:

39.1 Trương Quả Lão 39.2 Hán Chung Ly

39.3 Lý Thiết Quài 39.4 Lã Đồng Tân

39.5 Tào Quốc Cữu 39.6 Lam Thái Hoà

39.7 Hàn Tương Tử 39.8 Hà Tiên Cô

40. Thất vị Thượng Sỹ:

40.1 Thiên Diệu Thượng sỹ 40.2 Trung Kỳ Thượng sỹ

40.3 Địa Liệt Thượng sỹ 40.4 Nhân Thanh Thượng sỹ

40.5 Thuỷ Huyền Thượng sỹ 40.6 Âm Linh Thượng sỹ

40.7 Ảo Tuyệt Thượng sỹ

41. Ứng Hoá Thần Bang:

41.1 Ngọc Huyền Anh (Ứng Hóa Thần chủ) 41.2 Trảm Sơn Kiếm

41.3 Thông Thiên Quang 41.4 Cửu Cực Động Chấn

41.5 Như Ý Luân 41.6 Tàn Hồn Phách

41.7 Bất Động Thân 41.8 Tịnh Ý

41.9 Miên Giác 41.10 Thuỵ Du

41.11 Đại Linh Thông 41.12 Vô Hằng Bộ

41.13 Đảo Thiên Thủ 10.14 Diệu Hải

41.15 Tầm Nguyên 41.16 Từ Độ Vô Lượng Thế

41.17 Chân Định 41.18 Huyễn Diễm

41.19 Vạn Ảnh Chiếu 41.20 Vô Năng Phá

41.21 Hiển Quang 41.22 Bản Tố

41.23 Tuỳ Cầu Giải 41.24 Quảng Phổ An

41.25 Thiên Pháp Thông 41.26 Đạo Tú

41.27 Tuyệt Tà 41.28 Hư Không Ảo

41.29 Trí Vô Ngại 41.30 Tam Thân Thất Thủ

41.31 Cửu Thái Minh 41.32 Từ Bi Tâm

41.33 Thanh Tịnh Tâm 41.34 Trí Huệ Tâm

41.35 Tự Tại Tâm 41.36 Thần Diệu Tâm

41.37 Bất Biến Tâm 41.38 Hoan Hỉ Tâm

41.39 Phổ Hư

42. Tứ Công:

42.1 Huỳnh Thạch Công 42.2 Hà Thượng Công

42.3 Tu Dương Công 42.4 Thanh Điểu Công

43. Lục vị Chí Nhân:

43.1 Thái Huyền Chí nhân 43.2 Thái Chân Chí nhân

43.3 Thái Cực Chí nhân 43.4 Thái Hư Chí nhân

43.5 Thái Nguyên Chí nhân 43.6 Thái Nhất Chí nhân

44. Tứ vị Thượng Nhân:

44.1 Huyền Đức Thượng nhân 44.2 Ma Chương Thượng nhân

44.3 Linh Hư Thượng nhân 44.4 Phổ Hạnh Thượng nhân

45. Tam Thập Nhị Chân Nhân:

45.1 Huỳnh Long Chân nhân 45.2 Ngọc Đỉnh Chân nhân

45.3 Bát Tố Chân nhân 45.4 Cửu Linh Chân nhân

45.5 Đạo Không Chân nhân 45.6 Thục Phương Chân nhân

45.7 Huyền Không Chân nhân 45.8 Diệu Huyền Chân nhân

45.9 Thông Vi Hiển Hoá Chân nhân 45.10 Diệu Tịch Linh Tu Chân nhân

45.11 Vân Ẩn Chân nhân 45.12 Liễu Nhất Chân nhân

45.13 Diệu Hoá Chân nhân 45.14 Hoằng Đạo Chân nhân

45.15 Tử Vân Chân nhân 45.16 Diệu Diệu Chân nhân

45.17 Ngọc Tĩnh Chân nhân 45.18 Diệu Giác Chân nhân

45.19 Tử Nguyên Chân nhân 45.20 Thuần Hoà Chân nhân

45.21 Minh Hà Chân nhân 45.22 Diệu Ứng Chân nhân

45.23 Thiên Nhất Chân nhân 45.24 Chính Dương Chân nhân

45.25 Thuần Dương Chân nhân 45.26 Đơn Dương Chân nhân

45.27 Thái Long Chân nhân 45.28 Thái Vi Chân nhân

45.29 Hồng Đô Chân nhân 45.30 Động Nguyên Chân nhân

45.31 Động Huyền Chân nhân 45.32 Tử Dương Chân nhân

46. Tứ Thập Cửu Đạo Nhân:

46.1 Động Chân Đạo nhân 46.2 Động Thần Đạo nhân

46.3 Động Cực Đạo nhân 46.4 Thái Thanh Đạo nhân

46.5 Thượng Thanh Đạo nhân 46.6 Ngọc Thanh Đạo nhân

46.7 Huyền Thanh Đạo nhân 46.8 Linh Thanh Đạo nhân

46.9 Bảo Thanh Đạo nhân 46.10 Trường Thanh Đạo nhân

46.11 Tử Chân Đạo nhân 46.12 Diệu Vi Đạo nhân

46.13 Thượng Chân Đạo nhân 46.14 Trung Chân Đạo nhân

46.15 Hạ Chân Đạo nhân 46.16 Huyền Chân Đạo nhân

46.17 Thanh Hoà Đạo nhân 46.18 Thông Huyền Đạo nhân

46.19 Diệu Thông Đạo nhân 46.20 Trấn Dương Đạo nhân

46.21 Thiên Chiếu Đạo nhân 46.22 Thần Quang Đạo nhân

46.23 Sa Y Đạo nhân 46.24 Thiết Quan Đạo nhân

46.25 Thanh Thạch Đạo nhân 46.26 Lăng Vân Đạo nhân

46.27 Thần Huyền Đạo nhân 46.28 Thiên Chân Đạo nhân

46.29 Bạch Hạc Đạo nhân 46.30 Huyền Dịch Đạo nhân

46.31 Hồng Nguyên Đạo nhân 46.32 Thiên Hư Đạo nhân

46.33 Cao Ly Đạo nhân 46.34 Giao Chỉ Đạo nhân

46.35 Xuyên Mộc Đạo nhân 46.36 Tử Đô Đạo nhân

46.37 Thiên Cảm Đạo nhân 46.38 Thiên Không Đạo nhân

46.39 Lục Yển Đạo nhân 46.40 Linh Ẩn Đạo nhân

46.41 Thông Ảo Đạo nhân 46.42 Huyền Giác Đạo nhân

46.43 Tử Hư Đạo nhân 46.44 Ngọc Dương Đạo nhân

46.45 Tử Linh Đạo nhân 46.46 Nhất Dương Đạo nhân

46.47 Từ Hàng Đạo nhân 46.48 Đa Bảo Đạo nhân

46.49 Thần Ngọc Đạo nhân

47. Cửu Vị Pháp Sư:

47.1 Linh Đô Pháp sư 47.2 Sùng Huyền Pháp sư

47.3 Quảng Diệu Pháp sư 47.4 Tĩnh Nguyên Pháp sư

47.5 Tử Ẩn Pháp sư 47.6 Xích Minh Pháp sư

47.7 Vân Đài Pháp sư 47.8 Du Long Pháp sư

47.9 Khu Tinh Pháp sư

48. Lục vị Tôn Giả:

48.1 Mục Thời Tôn giả 48.2 Mục Vật Tôn giả

48.3 Mục Quang Tôn giả 48.4 Mục Khí Tôn giả

48.5 Mục Thanh Tôn giả 48.6 Mục Sắc Tôn giả

49. Thất Đại Thần Nữ:

49.1 Tố Nữ 49.2 Thanh Nga

49.3 Hoàng Anh 49.4 Huyền Cơ

49.5 Giáng Tần 49.6 Uyển Quân

49.7 Dao Phi

50. Cửu Cơ:

50.1 Đạo Uẩn Thái cơ 50.2 Diệu Châu Thánh cơ

50.3 Uyên Nhược Tiên cơ 50.4 Thất Tuyệt Thần cơ

50.5 Tử Tố Linh cơ 50.6 Bích Lạc Thiên cơ

50.7 Tĩnh Diệu Huệ cơ 50.8 Tuệ Minh Hạnh cơ

50.9 Viên Huy Ngọc cơ

51. Ngũ Bà:

51.1 Độ Bà 51.2 Vu Bà

51.3 Diệu Bà 51.4 Phục Bà

51.5 Liễu Bà

52. Tứ Nương:

52.1 An Nương 52.2 Hạnh Cô

52.3 Minh Cơ 52.4 Tĩnh Tử

53. Lục vị Lão Nhân:

53.1 Thanh Chiếu Lão nhân 53.2 Nhiên Quang Lão nhân

53.3 Sùng Minh Lão nhân 53.4 Huyền Giám Lão nhân

53.5 Thái Sơn Lão nhân 53.6 Nguyệt Hạ Lão nhân

54. Tuế Hàn Tam Hữu Tiên Ông

54.1 Hoàng Hạc Tiên ông 54.2 Lão Bách Tiên ông

54.3 Huyền Thạch Tiên ông

55. Huyền Minh:

55.1 Trấn Thế Tôn 55.2 Truyền Minh Sư

55.3 Hiển Pháp Quân 55.4 Tuyên Linh Giả

55.5 Vệ Điển Sỹ 55.6 Khai Huệ Sứ

55.7 Hàm Huyền Công 55.8 Hàng Ma Trượng

55.9 Diên Phúc Lão 55.10 Phổ Thiện Nhân

55.11 Tán Đức Hạo 55.12 Bảo Hạnh Cô

55.13 Diệu Tâm Nương 55.14 Tư Anh Nữ

55.15 Khai Tạng Gia 55.16 Chỉ Lộ Khách

55.17 Quảng Chân Tử 55.18 Chỉnh Bàng Phu

55.19 Độ Nguyện Sinh 55.20 Tư Huyền Kiểm

55.21 Tư Linh Mục 55.22 Tư Huệ Giám

55.23 Tư Pháp Thống 55.24 Luyện Bảo Ông

55.25 Chiêm Dịch Cơ 55.26 Thông Ẩn Bà

55.27 Phá Nguyền Tẩu 55.28 Tiêu Độc Mẫu

55.29 Linh Chiếu Tinh 55.30 Trừ Pháp Thủ

55.31 Bảo Mệnh Khanh 55.32 Tư Giác Chủ

55.33 Tư Dương Quản 55.34 Tư Âm Chưởng

55.35 Huyền Minh Lệnh 55.36 Tư Ảo Đầu

55.37 Tư Hư Tể 55.38 Tư Hoà Trị

55.39 Tư Chân Đốc 55.40 Tư Diệu Tri

55.41 Giải Phù Nhi 55.42 Hoá Chú Lang

55.43 Phản Quyết Đồng 55.44 Tịch Yểm Mỗ

55.45 Khuyến Đạo Hữu 55.46 Diệt Mỵ Tướng

55.47 Hộ Cung Vương 55.48 Bình Linh Công

55.49 Khởi Dương Hầu 55.50 Khai Tụng Bá

55.51 Tịnh Nghiệp Tử 55.52 Kiến Tượng Nam

55.53 Tư Nghi Tổng 55.54 Đồ Trận Lĩnh

55.55 Khước Ấn Khương 55.56 Hoà Khí Nga

55.57 Khứ Tà Thư

56. Linh Vân Hội:

56.1 Pháp Dương Huyền mục 56.2 Huyền Chiếu Thiện tôn

56.3 Vi Hư Chân kiểm 56.4 Đạo Minh Pháp sỹ

56.5 Tuệ Huyền Đạo giám 56.6 Nhiên Huệ Tiềm nhân

56.7 Phổ Nhất Kỳ sư 56.8 Kiến Quang Tiên sinh

56.9 Trùng Dương Tiên giả 56.10 Diệu Ẩn Tuệ phu

56.11 Mãn Lạc Thanh nhân 56.12 Độ Linh Phu tử

56.13 Huyền Vụ Ấn sư 56.14 Hội Nguyên Lục sư

56.15 Động Hoà Phù sư 56.16 Tuỳ Phong Dị khách

56.17 Khinh Trần Ẩn sỹ 56.18 Pháp Quán Thuật giả

56.19 Đạo Triệt Huyền gia 56.20 Thiên Thông Biện giả

56.21 Chưởng Kinh Luật sỹ 56.22 Đại Trí Luận sư

56.23 Thần Quán Thủ linh 56.24 Thống Minh Biện sứ

56.25 Linh Vân Hội chủ 56.26 Tịch Chiếu Ẩn sư

56.27 Không Linh Ảo sỹ 56.28 Thanh Đăng Yết giả

56.29 Vân Phong Tĩnh sư 56.30 Kim Cương Trí sư

56.31 Hư Vô Không sư 56.32 Thánh Chiếu Quang sư

56.33 Tịch Biến Đồng sư 56.34 Lục Mang Thanh sư

56.35 Ngọc Xạ Hồng sư 56.36 Kim Huy Hoàng sư

56.37 Tố Tinh Bạch sư 56.38 Huyền Dạ Huyền sư

56.39 Bích Lãng Lam sư 56.40 Đan Vân Chu sư

56.41 Hoả Liệt Trần sư 56.42 Thuỷ Quang Minh sứ

56.43 Tuệ Linh Thái cô 56.44 Quảng Không Đại lão

56.45 Hồng Hoang Nguyên giả 56.46 Đạo Sơ Chân giả

56.47 Quy Linh Tĩnh tôn 56.48 Quy Huyền Bảo tôn

56.49 Quy Dương Giác tôn 56.50 Quy Minh Ảo tôn

56.51 Quy Hoà Cao tôn 56.52 Quy Diệu Thanh tôn

56.53 Quy Thần Nhất tôn 56.54 Quy Không Hoà tôn

56.55 Quy Pháp Chính tôn 56.56 Quy Đức Trưởng tôn

56.57 Đại Thanh Tịnh Thành tôn 56.58 Diên Huyền Liên tôn

56.59 Bản Tuệ Hạ tôn 56.60 Hằng Giác Ẩn tôn

56.61 Không Vân Trung tôn 56.62 Huyền Hoặc Mật tôn

56.63 Vô Biên Quang Thần sỹ 56.64 Thánh Linh Tịnh chủ

56.65 Viên Thanh Thượng công 56.66 Huyễn Nguyên Tịnh quân

56.67 Bảo Ấn Tịnh vương 56.68 Diệu Nghiêm Thiếu sư

56.69 Hiển Không Thiếu thượng

57. Tứ vị Tán Nhân:

57.1 Huyền Tịnh Tán nhân 57.2 Diệu Hư Tán nhân

57.3 Hư Tĩnh Tán nhân 57.4 Tuyền Âm Tán nhân

58. Tam Lão:

58.1 Ngọc lão 58.2 Ẩn lão

58.3 Dược lão

59. Tam vị Phu Nhân:

59.1 Nam Minh Phu nhân 59.2 Ngọc Diệu Phu nhân

59.3 Vân Hà Phu nhân

60. Tứ Đại Thị Giả:

60.1 Sùng Thánh Thị giả 60.2 Hằng Sinh Thị giả

60.3 Anh Minh Thị giả 60.4 Huyền Nguyên thị giả

61. Thập Tam Cao Sứ:

61.1 Thanh Y Trường Sinh Cao sứ 61.2 Cửu U Huyền Linh Cao sứ

61.3 Hồng Môn Tử Anh Cao sứ 61.4 Hoả Vân Cao sứ

61.5 Thái Diệu Cao sứ 61.6 Bích Hải Cao sứ

61.7 Dao Trì Cao sứ 61.8 Ngọc Tiêu Cao sứ

61.9 Huyền Dao Cao sứ 61.10 Thần Tiêu Cao sứ

61.11 Tiêu Dao Cao sứ 61.12 Cửu Cửu Tuần Hoàn Cao sứ

61.13 Đại Hóa Tự Nhiên Cao sứ

62. Ngũ vị Mục Giả:

62.1 Nguyên Phù Mục giả 62.2 Vĩnh Hư Mục giả

62.3 Viên Nhất Mục giả 62.4 Ngọc Vi Mục giả

62.5 Linh Cơ Mục giả

63. Cửu vị Linh Sứ:

63.1 Tử Cực Linh sứ 63.2 Thái Nhất Linh sứ

63.3 Tu Nguyên Linh sứ 63.4 Ngọc Chân Linh sứ

63.5 Phổ Minh Linh sứ 63.6 Huyền Cơ Linh sứ

63.7 Vi Hoa Linh sứ 63.8 Nguyên Hư Linh sứ

63.9 Hư Cực Linh sứ

64. Thập Nhất Cao Giả:

64.1 Thái Xung Cao giả 64.2 Thái Hoa Cao giả

64.3 Chân Huyền Cao giả 64.4 Huyền Tiêu Cao giả

64.5 Diệu Minh Cao giả 64.6 Thanh Vi Cao giả

64.7 Diệu Tàng Cao giả 64.8 Tử Linh Cao giả

64.9 Thường Minh Cao giả 64.10 Thuý Quang Cao giả

64.11 Bản Giác Cao giả

65. Tứ vị Sứ Giả:

65.1 Hậu Đức Sứ giả 65.2 Uyển Đức Sứ giả

65.3 Viêm Đức Sứ giả 65.4 Hoạt Đức Sứ giả

66. Nhị Thập Tứ Linh Giả:

66.1 Tử Vi Linh giả 66.2 Thái Ất Linh giả

66.3 Phù Tang Linh giả 66.4 Trường Sinh Linh giả

66.5 Triều Nguyên Linh giả 66.6 Hồng Diệu Linh giả

66.7 Thái Hư Linh giả 66.8 Thái Chân Linh giả

66.9 Thái Dương Linh giả 66.10 Thái Âm Linh giả

66.11 Thiếu Dương Linh giả 66.12 Thiếu Âm Linh giả

66.13 Hoàng Cực Linh giả 66.14 Thanh Phù Linh giả

66.15 Bạch Hạo Linh giả 66.16 Huyền Thiên Linh giả

66.17 Hồng Minh Linh giả 66.18 Pháp Tiên Linh giả

66.19 Bảo Tiên Linh giả 66.20 Dược Tiên Linh giả

66.21 Thiên Linh Linh giả 66.22 Phù Tiên Linh giả

66.23 Địa Linh Linh giả 66.24 Nhân Linh Linh giả

67. Tam Thập tứ Tiên Sứ:

67.1 Hư Nguyên Tiên sứ 67.2 Thiên Nguyên Tiên sứ

67.3 Địa Nguyên Tiên sứ 67.4 Nhân Nguyên Tiên sứ

67.5 Thần Nguyên Tiên sứ 67.6 Vật Nguyên Tiên sứ

67.7 Thiên Vi Tiên sứ 67.8 Địa Vi Tiên sứ

67.9 Nhân Vi Tiên sứ 67.10 Thuỷ Vi Tiên sứ

67.11 Âm Vi Tiên sứ 67.12 Không Vi Tiên sứ

67.13 Ảo Vi Tiên sứ 67.14 Đạo Đức Tiên sứ

67.15 Thái Vi Tiên sứ 67.16 Vô Vi Tiên sứ

67.17 Tượng Nhất Tiên sứ 67.18 Đông Hoa Tiên sứ

67.19 Tây Hoa Tiên sứ 67.20 Huyền Minh Tiên sứ

67.21 Hàm Nguyên Tiên sứ 67.22 Chân Diệu Tiên sứ

67.23 Linh Hư Tiên sứ 67.24 Huyền Cực Tiên sứ

67.25 Tử Quang Tiên sứ 67.26 Thai Nguyên Tiên sứ

67.27 Thánh Chân Tiên sứ 67.28 Động Âm Tiên sứ

67.29 Hồng Mang Tiên sứ 67.30 Đạo Anh Tiên sứ

67.31 Khai Dương Tiên sứ 67.32 Phổ Huyễn Tiên sứ

67.33 Triều Hư Tiên sứ 67.34 Linh Nhất Tiên sứ

68. Thất thập Thánh sứ:

68.1 Thanh Vân Thánh sứ 68.2 Hoàng Sa Thánh sứ

68.3 Bạch Thuỷ Thánh sứ 68.4 Siêu Huyền Thánh sứ

68.5 Siêu Chân Thánh sứ 68.6 Siêu Hư Thánh sứ

68.7 Siêu Cực Thánh sứ 68.8 Siêu Không Thánh sứ

68.9 Siêu Nguyên Thánh sứ 68.10 Siêu Thần Thánh sứ

68.11 Siêu Linh Thánh sứ 68.12 Siêu Ảo Thánh sứ

68.13 Siêu Minh Thánh sứ 68.14 Thuận Huyền Thánh sứ

68.15 Thuận Nguyên Thánh sứ 68.16 Thuận Chân Thánh sứ

68.17 Thuận Đạo Thánh sứ 68.18 Thuận Đức Thánh sứ

68.19 Thuận Pháp Thánh sứ 68.20 Thuận Hư Thánh sứ

68.21 Hiển Chân Thánh sứ 68.22 Hiển Đạo Thánh sứ

68.23 Hiển Huyền Thánh sứ 68.24 Hiển Pháp Thánh sứ

68.25 Hiển Linh Thánh sứ 68.26 Hiển Thần Thánh sứ

68.27 Hiển Đức Thánh sứ 68.28 Hiển Hư Thánh sứ

68.29 Hiển Minh Thánh sứ 68.30 Hiển Quang Thánh sứ

68.31 Hiển Thánh Thánh sứ 68.32 Hiển Diệu Thánh sứ

68.33 Hiển Huyễn Thánh sứ 68.34 Hiển Hoà Thánh sứ

68.35 Hiển Uy Thánh sứ 68.36 Hiển Dương Thánh sứ

68.37 Hiển Huệ Thánh sứ 68.38 Hiển Hoa Thánh sứ

68.39 Hiển Anh Thánh sứ 68.40 Hiển Tĩnh Thánh sứ

68.41 Hiển Nguyên Thánh sứ 68.42 Thiếu Chân Thánh sứ

68.43 Thiếu Nguyên Thánh sứ 68.44 Thiếu Huyền Thánh sứ

68.45 Thiếu Hư Thánh sứ 68.46 Thiếu Không Thánh sứ

68.47 Thiếu Thần Thánh sứ 68.48 Thiếu Hoà Thánh sứ

68.49 Thiếu Anh Thánh sứ 68.50 Thiếu Hoa Thánh sứ

68.51 Thiếu Minh Thánh sứ 68.52 Thiếu Linh Thánh sứ

68.53 Thiếu Huyễn Thánh sứ 68.54 Thiếu Xung Thánh sứ

68.55 Thiếu Thanh Thánh sứ 68.56 Thiếu Cực Thánh sứ

68.57 Thiếu Diệu Thánh sứ 68.58 Thiếu Nhất Thánh sứ

68.59 Thiếu Vân Thánh sứ 68.60 Thiếu Quang Thánh sứ

68.61 Thiếu Huệ Thánh sứ 68.62 Thiếu Đồng Thánh sứ

68.63 Thiếu Ngọc Thánh sứ 68.64 Thiếu Vi Thánh sứ

68.65 Thiếu Tố Thánh sứ 68.66 Thiếu Dịch Thánh sứ

68.67 Thiếu Thánh Thánh sứ 68.68 Thiếu Tịch Thánh sứ

68.69 Thiếu Thuỷ Thánh sứ 68.70 Thiếu Bảo Thánh sứ

69. Tứ thập ngũ Thần Sứ:

69.1 Diệu Đạo Thần sứ 69.2 Bảo Tịnh Thần sứ

69.3 Ngọc Hy Thần sứ 69.4 Thái Anh Thần sứ

69.5 Thái Huệ Thần sứ 69.6 Thái Tinh Thần sứ

69.7 Thái Ngọc Thần sứ 69.8 Thái Đức Thần sứ

69.9 Thái Hàm Thần sứ 69.10 Thái Quang Thần sứ

69.11 Thái Không Thần sứ 69.12 Thái Chính Thần sứ

69.13 Quán Huyền Thần sứ 69.14 Giác Chân Thần sứ

69.15 Hồi Nguyên Thần sứ 69.16 Thái Thánh Thần sứ

69.17 Cực Linh Thần sứ 69.18 Nhất Bảo Thần sứ

69.19 Bảo Tinh Thần sứ 69.20 Thanh Huệ Thần sứ

69.21 Hư Chiếu Thần sứ 69.22 Ảo Hoa Thần sứ

69.23 Viên Không Thần sứ 69.24 Linh Tịch Thần sứ

69.25 Diệu Tĩnh Thần sứ 69.26 Đạo Ẩn Thần sứ

69.27 Hồng Hư Thần sứ 69.28 Đồng Quang Thần sứ

69.29 Hoà Anh Thần sứ 69.30 Dương Linh Thần sứ

69.31 Âm Hoa Thần sứ 69.32 Huệ Đức Thần sứ

69.33 Tĩnh Huyền Thần sứ 69.34 Pháp Vi Thần sứ

69.35 Minh Nguyên Thần sứ 69.36 Thần Chân Thần sứ

69.37 Bảo Thánh Thần sứ 69.38 Ẩn Chiếu Thần sứ

69.39 Thánh Diệu Thần sứ 69.40 Dịch Minh Thần sứ

69.41 Động Ngọc Thần sứ 69.42 Huyễn Vi Thần sứ

69.43 Ngọc Linh Thần sứ 69.44 Cửu Hoá Thần sứ

69.45 Phổ Đức Thần sứ

70. Tam vị Tiên Sinh:

70.1 Phụ Cục Tiên sinh 70.2 Cao Dương Tiên sinh

70.3 Vân Phòng Tiên sinh

71. Ngũ vị Thái Nữ:

71.1 Thái Huyền nữ 71.2 Thái Chân nữ

71.3 Thái Hư nữ 71.4 Thái Diệu nữ

71.5 Thái Minh nữ

72. Bát vị Thái Tử:

72.1 Thái Nguyên tử 72.2 Thái Hư tử

72.3 Thái Huyền tử 72.4 Thái Chân tử

72.5 Thái Thần tử 72.6 Thái Diệu tử

72.7 Thái Dương tử 72.8 Thái Hoà tử

73. Duyên Nghiệp Trượng Giả:

73.1 Ly Duyên Trượng phu 73.2 Hợp Nghiệp Trưởng giả

74. Đại Tiên Cô: Ma Cô

75. Bát vị Linh Sư:

75.1 Diệu Nhất Linh sư 75.2 Thiên Bảo Linh sư

75.3 Huyền Pháp Linh sư 75.4 Tĩnh Dương Linh sư

75.5 Tịch Tà Linh sư 75.6 Ảo Minh Linh sư

75.7 Đông Hải Linh sư 75.8 Thiên Sơn Linh sư

76. Ngũ vị Thần Quân:

76.1 Kim Giác Thần quân 76.2 Ngọc Long Thần quân

76.3 Cự Mộc Thần quân 76.4 Liệt Hoả Thần quân

76.5 Tung Sơn Thần quân

77. Lục vị Thánh Cô:

77.1 Huệ Nguyên Thánh nữ 77.2 Tịnh Hoa Thánh nữ

77.3 Diệu Hà Thánh nữ 77.4 Băng Liên Thánh nữ

77.5 Tử Tinh Thánh nữ 77.6 Tố Anh Thánh nữ

78. Tam Đại Thiên Nữ:

78.1 Tịnh Quang Đại Thiên nữ 78.2 Tố Linh Đại Thiên nữ

78.3 Vô Khuyết Đại Thiên nữ

79. Ngũ vị Thiên Nữ:

79.1 Trường Nguyên Thiên nữ 79.2 Ảnh Hà Thiên nữ

79.3 Ngân Yên Thiên nữ 79.4 Tử La Thiên nữ

79.5 Diệu Tố Thiên nữ

80. Tứ vị Nguyên Sư:

80.1 Thái Xích Nguyên sư 80.2 Hoa Quang Nguyên sư

80.3 Hư Không Nguyên sư 80.4 Trường Diệu Nguyên sư

81. Tam vị Thiên Sứ:

81.1 Tử Vi Thiên sứ 81.2 Thanh Vi Thiên sứ

81.3 Thái Vi Thiên sứ

82. Linh Không Tam Sứ:

82.1 Linh Không Huyền sứ 82.2 Linh Không Nguyên sứ

82.3 Linh Không Chân sứ

83. Tam vị Trượng Nhân:

83.1 Linh Đỉnh Trượng nhân 83.2 Động Ẩn Trượng nhân

83.3 Sùng Nhất Trượng nhân

84. Thập Lục Kỳ Sứ: (luân lưu Địa Kỳ Lệnh chủ)

84.1 Thanh Lãnh Sơn chủ 84.2 Vũ Y Trang chủ

84.3 Vong Ưu Cốc chủ 84.4 Nhã Lạc Thành chủ

84.5 Đào Nguyên Giang chủ 84.6 Thanh Yên Đài chủ

84.7 Phong Vân Điện chủ 84.8 Diệu Hỷ Lâm chủ

84.9 Đồng Dương Quán chủ 84.10 Linh Sơn Động chủ

84.11 Thường Xuân Trại chủ 84.12 Vô Định Đảo chủ

84.13 Tập Tiên Viện chủ 84.14 Hội Linh Cung chủ

84.15 Kỳ Lâm Viên chủ 84.16 Vân La Bảo chủ

85. Thất vị Trung Nữ:

85.1 Trung Chân nữ 85.2 Trung Hư nữ

85.3 Trung Huyền nữ 85.4 Trung Nguyên nữ

85.5 Trung Hoà nữ 85.6 Trung Minh nữ

85.7 Trung Âm nữ

86. Thập Nhị Trung Tử:

86.1 Trung Hư tử 86.2 Trung Diệu tử

86.3 Trung Nguyên tử 86.4 Trung Huyền tử

86.5 Trung Dương tử 86.6 Trung Ảo tử

86.7 Trung Linh tử 86.8 Trung Cực tử

86.9 Trung Minh tử 86.10 Trung Vi tử

86.11 Trung Chân tử 86.12 Trung Hoà tử

87. Tam vị Chúc Sư:

87.1 Huyền Tẫn Chúc sư 87.2 Thái Không Chúc sư

87.3 Vô Cực Chúc sư

88. Cửu vị Thiếu Nữ:

88.1 Thiếu Chân nữ 88.2 Thiếu Hư nữ

88.3 Thiếu Nguyên nữ 88.4 Thiếu Âm nữ

88.5 Thiếu Huyền nữ 88.6 Thiếu Minh nữ

88.7 Thiếu Hoà nữ 88.8 Thiếu Cực nữ

88.9 Thiếu Linh nữ

89. Thập Lục Thiếu Tử:

89.1 Thiếu Nhất tử 89.2 Thiếu Nguyên tử

89.3 Thiếu Huyền tử 89.4 Thiếu Chân tử

89.5 Thiếu Thần tử 89.6 Thiếu Hư tử

89.7 Thiếu Thành tử 89.8 Thiếu Linh tử

89.9 Thiếu Diệu tử 89.10 Thiếu Vi tử

89.11 Thiếu Tố tử 89.12 Thiếu Cực tử

89.13 Thiếu Dương tử 89.14 Thiếu Hoà tử

89.15 Thiếu Minh tử 89.16 Thiếu Thanh tử

90. Tam Sinh:

90.1 Huyền Huyền Sinh 90.2 Lục Hợp Sinh

90.3 Trường Lưu Sinh

91. Lục Khách:

91.1 Khinh Vân Khách 91.2 Phiêu Phong Khách

91.3 Lãng Thuỷ Khách 91.4 Kính Nguyệt Khách

91.5 Miên Mộng Khách 91.6 Liệt Quang Khách

92. Cửu Minh Sư:

92.1 Minh Không Dương sư 92.2 Minh Linh Âm sư

92.3 Minh Hư Hoà sư 92.4 Minh Quang Kim sư

92.5 Minh Chương Mộc sư 92.6 Minh Huyền Thuỷ sư

92.7 Minh Chiếu Hoả sư 92.8 Minh Tịch Thổ sư

92.9 Minh Diệu Ảo sư

93. Thiếu Quân - Thiếu Tôn - Thiếu sư:

* Ngũ vị Thiếu quân:

93.1 Băng Sơn Thiếu quân 93.2 Diệu Liên Thiếu quân

93.3 Hồng Vi Thiếu quân 93.4 Nhược Huyễn Thiếu quân

93.5 Ngọc Thuỷ Thiếu quân

* Tam vị Thiếu tôn:

93.6 Vi Hoá Thiếu tôn 93.7 Đạo Tàng Thiếu tôn

93.8 Doanh Đức Thiếu tôn

* Tứ vị Thiếu sư:

93.9 Thanh Diệm Thiếu sư 93.10 Phù Quang Thiếu sư

93.11 Huyền Ảnh Thiếu sư 93.12 Phổ Pháp Thiếu sư

94. Tam - Thất Vu Sư:

* Tam Đại Vu Sư:

94.1 Đại Ảo Đại Vu sư 94.2 Diệu Huyễn Đại Vu sư

94.3 Huyền Đăng Đại Vu sư

* Thất Vu Sư:

94.4 Thường Huyền Vu sư 94.5 Quán Hư Vu sư

94.6 Nhiếp Nguyên Vu sư 94.7 Xung Không Vu sư

94.8 Thái Thạch Vu sư 94.9 Chiếu Linh Vu sư

94.10 Luyện Chân Vu sư

95. Ngũ Vương:

95.1 Thanh Sơn vương 95.2 Cẩm Y vương

95.3 Thống Huệ vương 95.4 Ngọc Tướng vương

95.5 Linh Lâm vương

96. Lục vị Thiên Nhân:

96.1 Thanh Giác Thiên nhân 96.2 Chính Linh Thiên nhân

96.3 Vân Diệm Thiên nhân 96.4 Cửu Đức Thiên nhân

96.5 Thượng Thành Thiên nhân 96.6 Minh Hoa Thiên nhân

97. Tứ vị Ẩn Nhân:

97.1 Vô Tích Ẩn nhân 97.2 Huyền Cư Ẩn nhân

97.3 U Đô Ẩn nhân 97.4 Tuyết Sơn Ẩn nhân

98. Nhị Thập Thất Huyền Nhân:

98.1 Tàng Dương Huyền nhân 98.2 Vi Hoà Huyền nhân

98.3 Mật Âm Huyền nhân 98.4 Thiên Hoa Huyền nhân

98.5 Địa Hoa Huyền nhân 98.6 Nhân Hoa Huyền nhân

98.7 Thượng Ảo Huyền nhân 98.8 Trung Ảo Huyền nhân

98.9 Hạ Ảo Huyền nhân 98.10 Cổ Hư Huyền nhân

98.11 Kim Tịch Huyền nhân 98.12 Lai Không Huyền nhân

98.13 Thần Chiếu Huyền nhân 98.14 Thần Dương Huyền nhân

98.15 Thần Hư Huyền nhân 98.16 Pháp Duyên Huyền nhân

98.17 Báo Duyên Huyền nhân 98.18 Ứng Duyên Huyền nhân

98.19 Cao Linh Huyền nhân 98.20 Quảng Huyền Huyền nhân

98.21 Thâm Diệu Huyền nhân 98.22 Tả Pháp Huyền nhân

98.23 Chính Pháp Huyền nhân 98.24 Hữu Pháp Huyền nhân

98.25 Xung Nguyên Huyền nhân 98.26 Xung Hoà Huyền nhân

98.27 Xung Linh Huyền nhân

99. Tam Thập Tam Linh Nhân:

99.1 Ngọc Động Linh nhân 99.2 Huyền Cảm Linh nhân

99.3 Tâm Hư Linh nhân 99.4 Quán Hư Linh nhân

99.5 Trường Minh Linh nhân 99.6 Diệu Uẩn Linh nhân

99.7 Thông Nguyên Linh nhân 99.8 Bất Biệt Linh nhân

99.9 Giáng Yêu Linh nhân 99.10 Diệu Thanh Linh nhân

99.11 Pháp Hạnh Linh nhân 99.12 Thượng Huyền Linh nhân

99.13 Trung Huyền Linh nhân 99.14 Hạ Huyền Linh nhân

99.15 Xung Dương Linh nhân 99.16 Ngọc Tuyền Linh nhân

99.17 Tử Hồng Linh nhân 99.18 Thành Dương Linh nhân

99.19 Tĩnh Đức Linh nhân 99.20 Tử Hoà Linh nhân

99.21 Nhất Thanh Linh nhân 99.22 Hoa Dương Linh nhân

99.23 Xung Huyền Linh nhân 99.24 Diệu Đắc Linh nhân

99.25 Thái Diệu Linh nhân 99.26 Hồng Thạch Linh nhân

99.27 Vi Huyền Linh nhân 99.28 Vân Hạc Linh nhân

99.29 Thanh Tiêu Linh nhân 99.30 Phiêu Trần Linh nhân

99.31 Đông Sơn Linh nhân 99.32 Vô Tỷ Linh nhân

99.33 Pháp Nhiên Linh nhân

100. Ngũ vị Tế sư:

* Trung vị Đại Tế sư:

100.1 Huyền Đàn Đại Tế sư

* Tứ trấn Tế sư:

100.2 Diệu Đô Tế sư 100.3 Linh Cung Tế sư

100.4 Tử Điện Tế sư 100.5 Ngọc Phủ Tế sư

101. Thập Lục Độ sư:

101.1 Linh Ảo Độ sư 101.2 Thanh Diệu Độ sư

101.3 Định Minh Độ sư 101.4 Kính Huyền Độ sư

101.5 Đại Nguyên Độ sư 101.6 Quán Không Độ sư

101.7 Thuỷ Tĩnh Độ sư 101.8 Tịch Niệm Độ sư

101.9 Mê Cực Độ sư 101.10 Hư Du Độ sư

101.11 Đạo Huệ Độ sư 101.12 Trường Quang Độ sư

101.13 Thánh Giác Độ sư 101.14 Linh Châu Độ sư

101.15 Hồng Thanh Độ sư 101.16 Pháp Kính Độ sư

102. Pháp Hệ Nhị Thập Nhất Sư: (Luân lưu Pháp Hệ Lệnh chủ)

102.1 Pháp sư 102.2 Phù sư

102.3 Chú sư 102.4 Lục sư

102.5 Ấn sư 102.6 Bảo sư

102.7 Tụng sư 102.8 Đồ sư

102.9 Chiêm sư 102.10 Dịch sư

102.11 Thuật sư 102.12 Kiếm sư

102.13 Dược sư 102.14 Khí sư

102.15 Huyễn sư 102.16 Trận sư

102.17 Tượng sư 102.18 Yểm sư

102.19 Linh sư 102.20 Minh sư

102.21 Ngọc sư

103. Thập Nhị Thượng Giám:

103.1 Thánh Môn Thượng giám 103.2 Tiên Môn Thượng giám

103.3 Thần Môn Thượng giám 103.4 Linh Môn Thượng giám

103.5 Nhân Môn Thượng giám 103.6 Yêu Môn Thượng giám

103.7 Quỷ Môn Thượng giám 103.8 Ma Môn Thượng giám

103.9 Mỵ Môn Thượng giám 103.10 Tinh Môn Thượng giám

103.11 Tà Môn Thượng giám 103.12 Dị Môn Thượng giám

104. Thanh Đoàn:

104.1 Thanh Đoàn Lệnh chủ 104.2 Tuệ Ẩn Diệu phu

104.3 Vân Trung Thánh sỹ 104.4 Chân Giác Huệ sư

104.5 Diễm Hoa Tiên tử 104.6 Diệu Uyển Thanh cô

104.7 Thanh Du Lang quân 104.8 Linh Tướng Sơn nhân

104.9 Thanh Sơn Thổ mẫu 104.10 Phiêu Vân Dật khách

104.11 Tứ Diện Thần giả 104.12 Vô Ảnh tử

104.13 Không Du Tĩnh giả 104.14 Nhiếp Thần công

104.15 Mộng Cảnh Du nhân 104.16 Kiến Chân Thức giả

104.17 Hư Tâm lão 104.18 Bạch Thuỷ Tố nữ

104.19 Huyền Diễm Viêm quân 104.20 Huỳnh Kim Đại mẫu

104.21 Thái Thụ Xích lang 104.22 Hắc Nhật Dương công

104.23 Hồng Nguyệt Âm nương 104.24 Linh Âm Phương sỹ

104.25 Bảo Lâm Cư sỹ 104.26 Ấn Quang Huyễn sư

104.27 Vô Định Hành giả 104.28 Ô Y Khất sỹ

104.29 Thượng Tôn sư 104.30 Diệu Biến Thuật sỹ

104.31 Tam Linh Phu tử 104.32 Diệu Thánh Tâm Độ mẫu

104.33 Cửu Huyền Thông Thái thái 104.34 Giác Linh Tịnh sứ

104.35 Phiêu Huyễn Diệu cơ 104.36 Huyền Định Vi tôn

104.37 Tượng Không Ảo chủ 104.38 Phổ Huệ Thiếu vương

104.39 Tử Thông Thiếu quân 104.40 Diệu Kiến Thông nhân

104.41 Phổ Bi Hạnh sỹ 104.42 Chiếu Không Tịnh sỹ

104.43 Không Vân Huyễn giả 104.44 Mê Tâm Huyễn sỹ

104.45 Tịnh Ảo Huyễn chủ 104.46 Hư Vô Quán Minh nhân

104.47 Vô Ngại Trí giả 104.48 Thánh Thông Thiên sỹ

104.49 Đạo Quán Mê sư 104.50 Quảng Linh Từ phụ

104.51 Viên Mãn Chân tử 104.52 Vô Lượng Pháp Huyền tử

104.53 Tĩnh Thông Nguyên tử 104.54 Phổ Kiến Đạo tử

104.55 Tử Diễm Minh tử 104.56 Tối Thông Chí Thắng Pháp tử

104.57 Cảm Linh Thánh tử 104.58 Hằng Dương Linh tử

104.59 Hỷ Lạc Anh nhi 104.60 Khang Lệ Hồng nhi

104.61 Diệu Cát Linh nhi 104.62 Thuỵ Khánh Hoà nhi

104.63 Tường Quang Minh nhi 104.64 Xương Hoa Tú nhi

104.65 Hiển Huyền Ảo sứ 104.66 Thiên Ảnh Huyễn sứ

104.67 Ám Linh Âm sứ 104.68 Vô Tận Biến Chiếu Không sứ

104.69 Thiên Chân Hoàng nhân 104.70 Diệu Ấn Vương chủ

104.71 Vô Lượng Từ tôn 104.72 Hoà Linh Đại giả

104.73 Huyền Khách 104.74 Linh Nga

104.75 Bảo Quân 104.76 Ngọc Tôn

104.77 Không Lão 104.78 Chân Phu

104.79 Hư Nhân 104.80 Thanh Nương

104.81 Diệu Nhi 104.82 Minh Giả

104.83 Huyễn Thánh 104.84 Ảo Thần

104.85 Linh Tử 104.86 Pháp Trưởng

104.87 Giáo Mục 104.88 Đức Chủ

104.89 Kỳ Tẩu 104.90 Nguyên Công

104.91 Đạo Lang 104.92 Hoà Sư

104.93 Tịnh Nữ 104.94 Vi Đồng

104.95 Dịch Sỹ 104.96 Dương Tể

104.97 Âm Thống 104.98 Ảo Ảo nhi

104.99 Không Không nhi 104.100 Quán Giác Miên nhân

104.101 Mãn Tịch Diệu nhân 104.102 Thuỵ Ảnh Huyễn nhân

104.103 Hư Hoa Ảo nhân

105. Sơn Hải Dị Nhân:

105.1 Đông Hải Dị nhân 105.2 Tây Hải Dị nhân

105.3 Nam Hải Dị nhân 105.4 Bắc Hải Dị nhân

105.5 Thái Sơn Dị nhân 105.6 Tung Sơn Dị nhân

105.7 Hằng Sơn Dị nhân 105.8 Hoa Sơn Dị nhân

105.9 Hành Sơn Dị nhân

106. Thập Nhất Phương Quân:

106.1 Hoàng Linh Phương quân 106.2 Thượng Minh Phương quân

106.3 Thanh Nhất Phương quân 106.4 Hồng Liệt Phương quân

106.5 Bạch Anh Phương quân 106.6 Hắc Linh Phương quân

106.7 Hạ Tĩnh Phương quân 106.8 Chấn Quang Phương quân

106.9 Huyền Phong Phương quân 106.10 Cao Sơn Phương quân

106.11 Tinh Hà Phương quân

107. Cửu cung Kỳ Lão:

107.1 Hoàng Môn Kỳ lão 107.2 Thanh Tuyên Kỳ lão

107.3 Bạch Chân Kỳ lão 107.4 Đan Huy Kỳ lão

107.5 Huyền Cung Kỳ lão 107.6 Lục Dương Kỳ lão

107.7 Tử Siêu Kỳ lão 107.8 Hồng Cực Kỳ lão

107.9 Hắc Bạch Kỳ lão

108. Thánh Liên:

108.1 Kỳ Long Liên chủ 108.2 Ngọc Phụng Nương nương

108.3 Bạch Hổ Sơn quân 108.4 Kim Mao Sư quân

108.5 Hắc Sơn Hùng quân 108.6 Ngân Hoa Xà vương

108.7 Kim Xí Bằng quân 108.8 Hoả Lân Thần quân

108.9 Long Quy Thuỷ bá 108.10 Xích Tu Long Ngư

108.11 Tâm Hoa Phu nhân 108.12 Văn Trúc Tiên Ông

108.13 Hàn Thạch vương 108.14 Tam Nhãn Lang quân

108.15 Thiên Thủ Hầu vương 108.16 Kim Ngân Châu vương

108.17 Kim Thân Hồ tiên 108.18 Tử Huyền Kiếm tiên

108.19 Vân Dực Hạc tôn 108.20 Đại Dịch Phong tiên

108.21 Xuyên Thiên Ưng vương 108.22 Xích Ngưu Thần quân

108.23 Ngũ Sắc Sâm tiên 108.24 Tam Giác Giao quân

108.25 Thất Diệp Thảo nhân 108.26 Hoả Nhãn Viên tiên

108.27 Linh Miêu tôn 108.28 Hoan Hỷ Trư vương

108.29 Đại Tượng vương 108.30 Thương Tùng Lão nhân

108.31 Thuý Vân Công chúa 108.32 Phi Thiên Phúc vương

108.33 Lam Ngọc Thần nữ

Chư thần tiên đồng đẳng...

VI- Chư Vương:

1. Cửu Đại Thiên Vương:

1.1 Tăng Trưởng Đại Thiên vương 1.2 Trì Quốc Đại Thiên vương

1.3 Quảng Mục Đại Thiên vương 1.4 Đa Văn Đại Thiên vương

1.5 Phạm Thiên Đại Thiên vương 1.6 Trấn Thiên Đại Thiên vương

1.7 Hàng Ma Đại Thiên vương 1.8 Hồng Dực Đại Thiên vương

1.9 Sùng Linh Đại Thiên vương

2. Ngũ Đại Linh Vương:

2.1 Minh Chiếu Đại Linh vuơng 2.2 Thần Diệu Đại Linh vương

2.3 Cửu Quang Đại Linh vương 2.4 Linh Hạo Đại Linh vương

2.5 Thần Phong Đại Linh vuơng

3. Bát Đại Kỳ Vương:

3.1 Âm Tôn Đại Kỳ vương 3.2 Linh Sơn Đại Kỳ vương

3.3 Tuệ Hải Đại Kỳ vương 3.4 Tu Di Đại Kỳ vương

3.5 Tinh Hà Đại Kỳ vương 3.6 Thiên Thụ Đại Kỳ vương

3.7 Diệu Thanh Đại Kỳ vương 3.8 Linh Nham Đại Kỳ vương

4. Tứ Đại Ảo Vương:

4.1 Biến Chiếu Đại Ảo vương 4.2 Huyễn Không Đại Ảo vương

4.3 Hư Vân Đại Ảo vương 4.4 Hồi Quang Đại Ảo vương

5. Bát Thập Nhất Thiên Vương:

5.1 Phạm Khí Thiên vương 5.2 Thác Tháp Thiên vương

5.3 Cao Chân Thiên vương 5.4 Linh Uy Thiên vương

5.5 Thần Vũ Thiên vương 5.6 Thái Cao Thiên vương

5.7 Ngọc Thần Thiên vương 5.8 Bảo Không Thiên vương

5.9 Phục Yêu Thiên vương 5.10 Quảng Đạo Thiên vương

5.11 An Lạc Thiên vương 5.12 Thái Không Thiên vương

5.13 Viên Quang Thiên vương 5.14 Chân Thống Thiên vương

5.15 Phi Hư Thiên vương 5.16 Thái Điều Thiên vương

5.17 Kim Lân Thiên vương 5.18 Hàm Dương Thiên vương

5.19 Linh Dực Thiên vương 5.20 Bách Tý Thiên vương

5.21 Phù Hư Thiên vương 5.22 Viên Hoà Thiên vương

5.23 Hội Quang Thiên vương 5.24 Bản Hư Thiên vương

5.25 Thượng Bảo Thiên vương 5.26 Quảng Thông Thiên vương

5.27 Quảng Tiêu Thiên vương 5.28 Thượng Thiên Thiên vương

5.29 Đông Thiên Thiên vương 5.30 Tây Thiên Thiên vương

5.31 Nam Thiên Thiên vương 5.32 Bắc Thiên Thiên vương

5.33 Quy Nhất Thiên vương 5.34 Trường Minh Thiên vương

5.35 Mãn Chiếu Thiên vương 5.36 Thường Thắng Thiên vương

5.37 Hộ Giáo Thiên vương 5.38 Vệ Pháp Thiên vương

5.39 Trừ Nghiệp Thiên vương 5.40 Bảo Sinh Thiên vương

5.41 Khai Quang Thiên vương 5.42 Linh Tạo Thiên vương

5.43 Đại Đồng Thiên vương 5.44 Minh Tâm Thiên vương

5.45 Vạn Tướng Thiên vương 5.46 Sùng Diệu Thiên vương

5.47 Thái Khang Thiên vương 5.48 Tịnh Hỷ Thiên vương

5.49 Cửu Uyên Thiên vương 5.50 Thiếu Hạo Thiên vương

5.51 Minh Kính Thiên vương 5.52 Thường Phù Thiên vương

5.53 Diên Chân Thiên vương 5.54 Kỳ Linh Thiên vương

5.55 Cực Nguyên Thiên vương 5.56 Tịnh Pháp Thiên vương

5.57 Cao Huy Thiên vương 5.58 Thần Khuyết Thiên vương

5.59 Diệu Di Thiên vương 5.60 Hỗn Linh Thiên vương

5.61 Tịnh Thiên vương 5.62 Thiên Hợp Thiên vương

5.63 Bảo Hợp Thiên vương 5.64 Tử Bình Thiên vương

5.65 Hoả Vân Thiên vương 5.66 Kim Vân Thiên vương

5.67 Huyền Vân Thiên vương 5.68 Doanh Phúc Thiên vương

5.69 Quảng Uy Thiên vương 5.70 Huệ Văn Thiên vương

5.71 Thuận Thánh Thiên vương 5.72 Linh Trung Thiên vương

5.73 Vũ Dương Thiên vương 5.74 Văn Dương Thiên vương

5.75 Trung Dương Thiên vương 5.76 Tả Sư Thiên vương

5.77 Hữu Thánh Thiên vương 5.78 Diệu Thiên vương

5.79 Minh Đô Thiên vương 5.80 Điện Đô Thiên vương

5.81 Vân Thành Thiên vương

6. Tứ Thập Cửu Linh Vương:

6.1 Trung Hư Linh vương 6.2 Diệu Quang Linh vương

6.3 Huệ Cảm Linh vương 6.4 Tâm Chiếu Linh vương

6.5 Thất Diệu Linh vương 6.6 Thái Ảo Linh vương

6.7 Thiên Bảo Linh vương 6.8 Ngũ Không Linh vương

6.9 Hỗn Chiếu Linh vương 6.10 Hàm Hư Linh vương

6.11 Dực Nguyên Linh vương 6.12 Ngân Hạc Linh vương

6.13 Ngự Hư Linh vương 6.14 Ảo Cực Linh vương

6.15 Tịnh Huyền Linh vương 6.16 Trung Bảo Linh vương

6.17 Quảng Trí Linh vương 6.18 Đông Phương Linh vương

6.19 Tây Phương Linh vương 6.20 Nam Phương Linh vương

6.21 Bắc Phương Linh vương 6.22 Trung Cực Linh vương

6.23 Cao Chiếu Linh vương 6.24 Lăng Nguyên Linh vương

6.25 Diệu Hi Linh vương 6.26 Thiên Hoà Linh vương

6.27 Trung Hợp Linh vương 6.28 Hằng Thánh Linh vương

6.29 Tử Yên Linh vương 6.30 Hội Minh Linh vương

6.31 Thường Thanh Linh vương 6.32 Mãn Đắc Linh vương

6.33 Hiển Vi Linh vương 6.34 Chân Thông Linh vương

6.35 Tân Dương Linh vương 6.36 Thập Toàn Linh vương

6.37 Chính Cực Linh vương 6.38 Hằng Hư Linh vương

6.39 Hằng Huyền Linh vương 6.40 Hằng Nguyên Linh vương

6.41 Hằng Chân Linh vương 6.42 Hằng Thần Linh vương

6.43 Hằng Diệu Linh vương 6.44 Hằng Minh Linh vương

6.45 Vạn Thông Linh vương 6.46 Tố Nguyên Linh vương

6.47 Tố Chân Linh vương 6.48 Tố Huyền Linh vương

6.49 Tố Thần Linh vương

7. Lục Thập Tứ Kỳ Vương:

7.1 Dao Sơn Kỳ vương 7.2 Lam Thạch Kỳ vương

7.3 Kim Diệp Kỳ vương 7.4 Ngân Hoa Kỳ vương

7.5 Hoàng Sơn Kỳ vương 7.6 Ngọc Sơn Kỳ vương

7.7 Tuyết Sơn Kỳ vương 7.8 Thiên Sơn Kỳ vương

7.9 Côn Luân Kỳ vương 7.10 Không Động Kỳ vương

7.11 Thiên Cơ Kỳ vương 7.12 Thiên Đài Kỳ vương

7.13 Thuý Sơn Kỳ vương 7.14 Kim Sơn Kỳ vương

7.15 Huệ Sơn Kỳ vương 7.16 Linh Tuyền Kỳ vương

7.17 Tĩnh Hải Kỳ vương 7.18 Bột Hải Kỳ vương

7.19 Linh Giác Kỳ vương 7.20 Hoàng Hà Kỳ vương

7.21 Ngọc Quả Kỳ vương 7.22 Bảo Chi Kỳ vương

7.23 Thuỷ Tịnh Kỳ vương 7.24 Âm Cực Kỳ vương

7.25 Đông Dương Kỳ vương 7.26 Tây Dương Kỳ vương

7.27 Nam Dương Kỳ vương 7.28 Bắc Dương Kỳ vương

7.29 Bát Cực Kỳ vương 7.30 Ngũ Đỉnh Kỳ vương

7.31 Hàm Chân Kỳ vương 7.32 Trân Thụ Kỳ vương

7.33 Thanh Quang Kỳ vương 7.34 Ngân Long Kỳ vương

7.35 Địa Bảo Kỳ vương 7.36 Quảng Huệ Kỳ vương

7.37 Viên Diệu Kỳ vương 7.38 Diệu Ảo Kỳ vương

7.39 Diệu Sơn Kỳ vương 7.40 Huyền Hoà Kỳ vương

7.41 Trung Cực Kỳ vương 7.42 Đông Cực Kỳ vương

7.43 Tây Cực Kỳ vương 7.44 Nam Cực Kỳ vương

7.45 Bắc Cực Kỳ vương 7.46 Hạ Cực Kỳ vương

7.47 Địa Hợp Kỳ vương 7.48 Bảo Thanh Kỳ vương

7.49 Vĩnh Hư Kỳ vương 7.50 Vĩnh Huyền Kỳ vương

7.51 Vĩnh Nguyên Kỳ vương 7.52 Vĩnh Chân Kỳ vương

7.53 Vĩnh Linh Kỳ vương 7.54 Vĩnh Diệu Kỳ vương

7.55 Vĩnh Hoà Kỳ vương 7.56 Vĩnh Minh Kỳ vương

7.57 Tố Diệu Kỳ vương 7.58 Tố Hư Kỳ vương

7.59 Tố Minh Kỳ vương 7.60 Pháp Huyền Kỳ vương

7.61 Pháp Nguyên Kỳ vương 7.62 Pháp Thần Kỳ vương

7.63 Pháp Hoà Kỳ vương 7.64 Pháp Chân Kỳ vương

8. Nhị Thập Ngũ Ảo Vương:

8.1 Tịch Tĩnh Ảo vương 8.2 Thiên Cung Ảo vương

8.3 Địa Cung Ảo vương 8.4 Trung Cung Ảo vương

8.5 Đông Cung Ảo vương 8.6 Tây Cung Ảo vương

8.7 Nam Cung Ảo vương 8.8 Bắc Cung Ảo vương

8.9 Tiếp Nguyên Ảo vương 8.10 Diễn Huyền Ảo vương

8.11 Di Hư Ảo vương 8.12 Dịch Hư Ảo vương

8.13 Động Ảo Ảo vương 8.14 Huyền Diệu Ảo vương

8.15 Xích Vân Ảo vương 8.16 Đồng Diệu Ảo vương

8.17 Phù Minh Ảo vương 8.18 Bất Định Ảo vương

8.19 Ức Biến Ảo vương 8.20 Đa Pháp Ảo vương

8.21 Xung Quang Ảo vương 8.22 Hằng Huyền Ảo vương

8.23 Vĩnh Ảo Ảo vương 8.24 Tâm Ảo Ảo vương

8.25 Xung Minh Ảo vương

9. Thập Nhị Tiểu Thiên Vương:

9.1 Linh Du Tiểu Thiên vương 9.2 Diệu Phong Tiểu Thiên vương

9.3 Khinh Vân Tiểu Thiên vương 9.4 Xạ Minh Tiểu Thiên vương

9.5 Đạo Vi Tiểu Thiên vương 9.6 Văn Diệu Tiểu Thiên vương

9.7 Vũ Diệu Tiểu Thiên vương 9.8 Huyền Ý Tiểu Thiên vương

9.9 Thanh Cực Tiểu Thiên vương 9.10 Hồng Tiêu Tiểu Thiên vương

9.11 Xạ Quang Tiểu Thiên vương 9.12 Quảng Chiếu Tiểu Thiên vương

10. Thập Nhị Tiểu Linh Vương:

10.1 Hợp Chiếu Tiểu Linh vương 10.2 Tâm Chiếu Tiểu Linh vương

10.3 Trung Tinh Tiểu Linh vương 10.4 Đạo Dương Tiểu Linh vương

10.5 Diệu Hợp Tiểu Linh vương 10.6 Thông Quang Tiểu Linh vương

10.7 Thuỷ Kính Tiểu Linh vương 10.8 Triều Không Tiểu Linh vương

10.9 Hội Anh Tiểu Linh vương 10.10 Huyễn Hoa Tiểu Linh vương

10.11 Tịnh Hợp Tiểu Linh vương 10.12 Cửu Thông Tiểu Linh vương

11. Thập Nhị Tiểu Kỳ Vương:

11.1 Trúc Phong Tiểu Kỳ vương 11.2 Huyền Đàm Tiểu Kỳ vương

11.3 Kim Giang Tiểu Kỳ vương 11.4 Đạo Thuần Tiểu Kỳ vương

11.5 Động Đình Tiểu Kỳ vương 11.6 Thanh Hải Tiểu Kỳ vương

11.7 Ngân Xuyên Tiểu Kỳ vương 11.8 Thanh Khê Tiểu Kỳ vương

11.9 Kỳ Liên Tiểu Kỳ vương 11.10 Bạch Đảo Tiểu Kỳ vương

11.11 Ô Nhai Tiểu Kỳ vương 11.12 Tuyết Lĩnh Tiểu Kỳ vương

12. Thập Nhị Tiểu Ảo Vương:

12.1 Dịch Huyễn Tiểu Ảo vương 12.2 Linh Hoá Tiểu Ảo vương

12.3 Trí Minh Tiểu Ảo vương 12.4 Đạo Hư Tiểu Ảo vương

12.5 Hồi Thanh Tiểu Ảo vương 12.6 Vô Xạ Tiểu Ảo vương

12.7 Giác Huyễn Tiểu Ảo vương 12.8 Cảm Hư Tiểu Ảo vương

12.9 Tâm Không Tiểu Ảo vương 12.10 Đạo Huyễn Tiểu Ảo vương

12.11 Giác Không Tiểu Ảo vương 12.12 Viễn Chiếu Tiểu Ảo vương

Chư thần tiên đồng đẳng...

VII- Chân Tiên:

1. Nhị Thập Ngũ Huyền Tiên:

1.1 Nhất Linh Huyền tiên 1.2 Viên Minh Huyền tiên

1.3 Thượng Minh Huyền tiên 1.4 Thanh Minh Huyền tiên

1.5 Chí Huyền Huyền tiên 1.6 Hư Huyền Huyền tiên

1.7 Linh Huyền Huyền tiên 1.8 Ngọc Huyền Huyền tiên

1.9 Không Huyền Huyền tiên 1.10 Thông Diệu Huyền tiên

1.11 Chính Diệu Huyền tiên 1.12 Tâm Diệu Huyền tiên

1.13 Thánh Diệu Huyền tiên 1.14 Hư Diệu Huyền tiên

1.15 Cao Diệu Huyền tiên 1.16 Giác Diệu Huyền tiên

1.17 Hồng Chân Huyền tiên 1.18 Tịch Chân Huyền tiên

1.19 Thục Chân Huyền tiên 1.20 Thuần Chân Huyền tiên

1.21 Hoằng Chân Huyền tiên 1.22 Quán Chân Huyền tiên

1.23 Viên Chân Huyền tiên 1.24 Định Chân Huyền tiên

1.25 Đăng Chân Huyền tiên

2. Nhị Thập Thất Chân Tiên:

2.1 Ngọc Thông Chân tiên 2.2 Huyền Tàng Chân tiên

2.3 Bát Mục Chân tiên 2.4 Đồng Nguyên Chân tiên

2.5 Thuỷ Nguyên Chân tiên 2.6 Tịnh Phác Chân tiên

2.7 Hoà Quang Chân tiên 2.8 Diệu Đồng Chân tiên

2.9 Vân Hư Chân tiên 2.10 Vi Nguyên Chân tiên

2.11 Tịnh Ngôn Chân tiên 2.12 Diệu Trí Chân tiên

2.13 Vạn Hoá Chân tiên 2.14 Thần Cơ Chân tiên

2.15 Mãn Thông Chân tiên 2.16 Đồng Thiên Chân tiên

2.17 Đạo Tĩnh Chân tiên 2.18 Diệu Cực Chân tiên

2.19 Nội Chiếu Chân tiên 2.20 Huyền Nhất Chân tiên

2.21 Nhược Hư Chân tiên 2.22 Phiêu Diệp Chân tiên

2.23 Thuỷ Uyển Chân tiên 2.24 Ngọc Cực Chân tiên

2.25 Bất Biến Chân tiên 2.26 Không Nhu Chân tiên

2.27 Trường Hư Chân tiên

3. Tứ Thập Ngũ Linh Hư Trung Tiên:

3.1 Diệu Dương Trung tiên 3.2 Cảnh Chân Trung tiên

3.3 Tu Văn Trung tiên 3.4 Ngọc Đẩu Trung tiên

3.5 Hỗn Huyền Trung tiên 3.6 Nguyên Linh Trung tiên

3.7 Tĩnh Nhu Trung tiên 3.8 Thường Tịnh Trung tiên

3.9 Sùng Pháp Trung tiên 3.10 Thần Huệ Trung tiên

3.11 Chiếu Hư Trung tiên 3.12 Động Nhất Trung tiên

3.13 Thông Hoà Trung tiên 3.14 Vô Trần Trung tiên

3.15 Ngọc Thần Trung tiên 3.16 Xích Hư Trung tiên

3.17 Thái Nhu Trung tiên 3.18 Liễu Duyên Trung tiên

3.19 Hồng Nhất Trung tiên 3.20 Huệ Chiếu Trung tiên

3.21 Hồng Linh Trung tiên 3.22 Thượng Hoa Trung tiên

3.23 Diệm Quang Trung tiên 3.24 Thiên Huyền Trung tiên

3.25 Diệu Hoà Trung tiên 3.26 Phiêu Diệu Trung tiên

3.27 Tử Bình Trung tiên 3.28 Thần Cảm Trung tiên

3.29 Diệu Luân Trung tiên 3.30 Diệu Đức Trung tiên

3.31 Thuận Nhiên Trung tiên 3.32 Ngọc Đức Trung tiên

3.33 Phù Linh Trung tiên 3.34 Hằng Nhất Trung tiên

3.35 Tĩnh Không Trung tiên 3.36 Thông Linh Trung tiên

3.37 Diệu Chiếu Trung tiên 3.38 Phổ Dương Trung tiên

3.39 Quán Đỉnh Trung tiên 3.40 Kỳ Dương Trung tiên

3.41 Không Không Trung tiên 3.42 Đạo Thành Trung tiên

3.43 Thiên Nhất Trung tiên 3.44 Tĩnh Giác Trung tiên

3.45 Pháp Hư Trung tiên

4. Thập Lục Linh Tiên:

4.1 Tam Khí Linh tiên 4.2 Ngũ Vân Linh tiên

4.3 Thiên Tinh Linh tiên 4.4 Bát Phong Linh tiên

4.5 Linh Vũ Linh tiên 4.6 Đại Lôi Linh tiên

4.7 Thất Chấn Linh tiên 4.8 Ngọc Đường Linh tiên

4.9 Vạn Linh Linh tiên 4.10 Tam Sơn Linh tiên

4.11 Ngũ Hà Linh tiên 4.12 Tứ Hải Linh tiên

4.13 Thanh Lâm Linh tiên 4.14 Lục Thạch Linh tiên

4.15 Cửu Hoả Linh tiên 4.16 Bát Địa Linh tiên

5. Thập Ngũ Phương Tiên:

5.1 Thượng Huyền Phương tiên 5.2 Trung Huyền Phương tiên

5.3 Hạ Huyền Phương tiên 5.4 Thượng Hoàng Phương tiên

5.5 Trung Hoàng Phương tiên 5.6 Hạ Hoàng Phương tiên

5.7 Thượng Thanh Phương tiên 5.8 Trung Thanh Phương tiên

5.9 Hạ Thanh Phương tiên 5.10 Thượng Hồng Phương tiên

5.11 Trung Hồng Phương tiên 5.12 Hạ Hồng Phương tiên

5.13 Thượng Bạch Phương tiên 5.14 Trung Bạch Phương tiên

5.15 Hạ Bạch Phương tiên

6. Hải Ngoại Thập Bát Tản Tiên:

6.1 Trường My tiên 6.2 Trường Nhĩ tiên

6.3 Quảng Phúc tiên 6.4 Nhất Khí tiên

6.5 Phong Du tiên 6.6 Trích Tinh tiên

6.7 Trấn Quang tiên 6.8 Vân Ỷ tiên

6.9 Tử Kim tiên 6.10 Thổ Tàng tiên

6.11 Bạch Thuỷ tiên 6.12 Hoả Diệm tiên

6.13 Thái Mộc tiên 6.14 Nguyên Dương tiên

6.15 Thuần Âm tiên 6.16 Chân Hoà tiên

6.17 Hàng Long tiên 6.18 Phục Hổ tiên

7. Thất Đại Tàn Tiên:

7.1 Lung Vu Sư 7.2 Á Thuật Sỹ

7.3 Mông Học Sỹ 7.4 Bệnh Đại Phu

7.5 Tàn Vũ Sư 7.6 Hoa Mỹ Nhân

7.7 Si Đồng Nữ

8. Thập Đại Ẩn Tiên:

8.1 Mật Tích Ẩn tiên 8.2 Ám Nhiên Ẩn tiên

8.3 Vô Tướng Ẩn tiên 8.4 Huyền Pháp Ẩn tiên

8.5 Phục Hư Ẩn tiên 8.6 Nhập Huyễn Ẩn tiên

8.7 Ngự Linh Ẩn tiên 8.8 Quán Không Ẩn tiên

8.9 Tàng Vân Ẩn tiên 8.10 Tố Tiêu Ẩn tiên

9. Tứ Thập Nhị Âm Tiên:

9.1 Tử Khí Âm tiên 9.2 Huyền Băng Âm tiên

9.3 Luyện Cốt Âm tiên 9.4 Hàn Phong Âm tiên

9.5 Ô Y Âm tiên 9.6 Huyền Linh Âm tiên

9.7 Bạch Y Âm tiên 9.8 Thuỷ Cực Thuỷ tiên

9.9 Tử Hải Quái tiên 9.10 Linh Minh Mỵ tiên

9.11 Cửu Huyền Linh tiên 9.12 Bắc Cực Băng tiên

9.13 Tử Âm Tinh tiên 9.14 Phong Đô Đạo sỹ

9.15 Du Hồn Ma tiên 9.16 Bất Tử Ma tiên

9.17 Di Thi Ma tiên 9.18 Băng Phách Ma tiên

9.19 Cửu Đầu Ma tiên 9.20 Huyết Y Ma tiên

9.21 Âm Cực Ma tiên 9.22 Ngọc Cốt Quỷ tiên

9.23 Thai Tạng Quỷ tiên 9.24 Vô Nhãn Quỷ tiên

9.25 Bất Túc Quỷ tiên 9.26 Tam Thân Quỷ tiên

9.27 Tịch Âm Quỷ tiên 9.28 Ngạo thế Quỷ tiên

9.29 U Đô Minh tiên 9.30 Linh Âm Tà tiên

9.31 Diệm Dương Yêu tiên 9.32 Ảo Linh Tà tiên

9.33 Nhiên Diệu Tà tiên 9.34 Ảo Diệu Minh tiên

9.35 Linh Dực Yêu tiên 9.36 Linh U Minh tiên

9.37 Phiêu Diêu Linh tiên 9.38 Vô Ảnh Tà tiên

9.39 Tử Xạ Tinh tiên 9.40 Huyễn Biến Mỵ tiên

9.41 Hỗn Linh Tà tiên 9.42 Phong Long Quái tiên

10. Tứ Thập Tứ Ảo Tiên:

10.1 Trấn Huyền Ảo tiên 10.2 Huyễn Chiếu Ảo tiên

10.3 Uyển Cực Ảo tiên 10.4 Vân Dương Ảo tiên

10.5 Huyễn Không Ảo tiên 10.6 Ảo Tướng Ảo tiên

10.7 Di Ảnh Ảo tiên 10.8 Huyễn Cảnh Ảo tiên

10.9 Ảo Quang Ảo tiên 10.10 Sùng Huyễn Ảo tiên

10.11 Định Hư Ảo tiên 10.12 Vi Dương Ảo tiên

10.13 Huyễn Âm Ảo tiên 10.14 Nhiên Âm Ảo tiên

10.15 Tâm Quang Ảo tiên 10.16 Thái Huy Ảo tiên

10.17 Thiếu Huy Ảo tiên 10.18 Ẩn Quang Ảo tiên

10.19 Ảo Âm Ảo tiên 10.20 Huyễn Dương Ảo tiên

10.21 Luyện Ảo Ảo tiên 10.22 Vi Linh Ảo tiên

10.23 Thiên Bình Ảo tiên 10.24 Vi Cực Ảo tiên

10.25 Viên Âm Ảo tiên 10.26 Không Huyễn Ảo tiên

10.27 Chân Ảo Ảo tiên 10.28 Chân Minh Ảo tiên

10.29 Trẫn Huyễn Ảo tiên 10.30 Trấn Hư Ảo tiên

10.31 Tổn Vong Ảo tiên 10.32 Tịch Hư Ảo tiên

10.33 Định Biến Ảo tiên 10.34 Thiên Vân Ảo tiên

10.35 Âm Quang Ảo tiên 10.36 Ảo Pháp Ảo tiên

10.37 Huyễn Huyễn Ảo tiên 10.38 Mật Hư Ảo tiên

10.39 Thần Huyễn Ảo tiên 10.40 Mật Huyễn Ảo tiên

10.41 Linh Tu Ảo tiên 10.42 Ứng Nhiên Ảo tiên

10.43 Huyễn Ẩn Ảo tiên 10.44 Xạ Ảnh Ảo tiên

11. Thập Nhị Tiên Tử:

11.1 Thuý Vân Tiên tử 11.2 Bích Diệu Tiên tử

11.3 Thể Lam Tiên tử 11.4 Hoàng Uyên Tiên tử

11.5 Hồng Phi Tiên tử 11.6 Cửu Hoa Tiên tử

11.7 Thái Ngọc Tiên tử 11.8 Khiết Bạch Tiên tử

11.9 Văn Châu Tiên tử 11.10 Tố Minh Tiên tử

11.11 Huyền Anh Tiên tử 11.12 Tử Dao Tiên tử

12. Thập Bát Chân Thần:

12.1 Thuần Thanh Chân thần 12.2 An Tư Chân thần

12.3 Huệ Pháp Chân thần 12.4 Hồng Nguyên Chân thần

12.5 Hàm Diệu Chân thần 12.6 Bảo Dương Chân thần

12.7 Linh Vi Chân thần 12.8 Quảng Lực Chân thần

12.9 Thuần Huyền Chân thần 12.10 Thuần Linh Chân thần

12.11 Nhiên Chiếu Chân thần 12.12 Bảo Ý Chân thần

12.13 Hoặc Nhiên Chân thần 12.14 Phiêu Hư Chân thần

12.15 Bảo Tinh Chân thần 12.16 Không Yên Chân thần

12.17 Ảo Nguyên Chân thần 12.18 Giác Nguyên Chân thần

Chư thần tiên đồng đẳng...

VIII- Phi Tiên:

1. Chư Tiên Gia Đại Đệ Tử:

1.1 Dương Tiễn 1.2 Kim Tra

1.3 Mộc Tra 1.4 Na Tra

1.5 Vi Hộ 1.6 Lôi Trấn Tử

1.7 Hoàng Thiên Hoá 1.8 Long Tu Hổ

1.9 Thổ Hành Tôn 1.10 Thánh Anh Đại Vương Hồng Hài nhi

1.11 Đông Phương Sóc 1.12 Hoả Liên Tử

1.13 Ngọc Liên Tử 1.14 Kim Liên Tử

1.15 Ngân Liên Tử 1.16 Tố Liên Tử

1.17 Bạch Liên Tử 1.18 Tử Liên Tử

1.19 Lam Liên Tử 1.20 Xích Liên Tử

1.21 Bích Liên Tử 1.22 Hắc Liên Tử

1.23 Thanh Liên Tử 1.24 Hồng Liên Tử

1.25 Hoàng Liên Tử 1.26 Huyền Liên Tử

1.27 Lục Liên Tử 1.28 Châu Liên Tử

1.29 Trần Liên Tử 1.30 Cẩm Liên Tử

1.31 Vân Liên Tử 1.32 Ảo Liên Tử

1.33 Vu Sơn Thần nữ 1.34 Bạch Hạc Đồng Tử

1.35 Huệ Tuyền Thần nữ 1.36 Vân Mộng Thần nữ

1.37 Diệu Thuỷ Tiên cô 1.38 Thanh Hà Tiên cô

1.39 Long Kiết Công chúa 1.40 Hồng Vân Tiên cô

1.41 Kim Đồng 1.42 Thể Vân Đồng tử

1.43 Phong Hoả Cư sỹ 1.44 Ngọc Nữ

1.45 Hoà Đồng Tử 1.46 Thiên Hoa Nữ vương

1.47 Phong Yên Đồng tử 1.48 Hợp Đồng Nữ

1.49 Bạch Lộc Tử 1.50 Phục Quái Vũ sư

1.51 Bích Lạc Đồng nhi 1.52 Linh Ngọc Đồng nữ

2. Thất Thập Nhị Địa Tiên:

2.1 Bành Tổ 2.2 Kế Tử Huấn

2.3 La Công Viễn 2.4 Thân Đồ Hữu Nhai

2.5 Trầm Nghĩa 2.6 Lý Bát Bách

2.7 Ngô Đạo Tử 2.8 Tiết Xương

2.9 Tống Luân 2.10 Nguỵ Bá Dương

2.11 Y Kỳ Huyền Giải 2.12 Câu Tiên Cô

2.13 Lãnh Khiêm 2.14 Hà Linh Thông

2.15 Nhiếp Sư Đạo 2.16 Tôn Đăng

2.17 Trương Chí Hoà 2.18 Mao Mông

2.19 Lôi Ẩn Công 2.20 Canh Thương Tử

2.21 Cát Huyền 2.22 Giang Tẩu

2.23 Mại Khương Công 2.24 Từ Phúc

2.25 Minh Sùng Nghiễm 2.26 Lư Sơn Nhân

2.27 Hoàng An 2.28 Phụ Tiên Sinh

2.29 Lưu Huyền Anh 2.30 Lý Hạ

2.31 Vương Phương Bình 2.32 Tả Từ

2.33 Từ Tả Khanh 2.34 Lý Tỵ Thế

2.35 Cầm Cao 2.36 Ngô Mãnh

2.37 Bạch Hoà 2.38 Mạc Nguyệt Đỉnh

2.39 An Kỳ Sinh 2.40 Vương Mạo Tiên

2.41 Vương Triết 2.42 Quách Quỳnh

2.43 Nghiệp Khứ Xa 2.44 Lan Công

2.45 Vương Đỉnh 2.46 Trầm Mẫu

2.47 Bùi Huyền Tĩnh 2.48 Nguỵ Nhị Ông

2.49 Đinh Linh Uy 2.50 Vương Huyền Phủ

2.51 Du Linh 2.52 Diệp Pháp Thiện

2.53 Tư Mã Quý Chủ 2.54 Vi Thiện Tuấn

2.55 Hầu Đạo Hoa 2.56 Quyền Phu Nhân

2.57 Hình Hoà Phác 2.58 Hầu Tiên Sinh

2.59 Vương Tử Kiều 2.60 Lưu Căn

2.61 Lý Thuyên 2.62 Lâm Linh Tố

2.63 Ngọc Tử 2.64 Mai Phúc

2.65 Mại Khương Ông 2.66 Châu Điên Tiên

2.67 Y Trừng 2.68 Ô Thông Vi

2.69 Liêu Sư 2.70 Trang Quân Bình

2.71 Hứa Tây Nham 2.72 Triệu Huệ Tông

3. Thất Tổng Đàn Chủ:

3.1 Ngũ Dương Tổng Đàn chủ 3.2 Tử Quan Tổng Đàn chủ

3.3 Sùng Anh Tổng Đàn chủ 3.4 Quán Hoà Tổng Đàn chủ

3.5 Huyền Ất Tổng Đàn chủ 3.6 Thần Anh Tổng Đàn chủ

3.7 Cửu Cực Tổng Đàn chủ

4. Tứ Thập Bát Đại Thần:

4.1 Long Tôn Đại thần 4.2 Linh Khu Đại thần

4.3 Tuỳ Cảm Đại thần 4.4 Bảo Cái Đại thần

4.5 Hồng Anh Đại thần 4.6 Huệ Thắng Đại thần

4.7 Xích Quang Đại thần 4.8 Minh Huy Đại thần

4.9 Thường Tịch Đại thần 4.10 Quy Chân Đại thần

4.11 Định Dương Đại thần 4.12 Bích Lạc Đại thần

4.13 Kim Chân Đại thần 4.14 Văn Tuyên Đại thần

4.15 Vũ Dương Đại thần 4.16 Bảo Thụ Đại thần

4.17 An Nhiên Đại thần 4.18 Vô Uý Đại thần

4.19 Tĩnh Quang Đại thần 4.20 Diên Minh Đại thần

4.21 Thần Chiếu Đại thần 4.22 Phong Nguyên Đại thần

4.23 Nhiên Lượng Đại thần 4.24 Tĩnh Hoà Đại thần

4.25 Linh Dao Đại thần 4.26 Vân Khuyết Đại thần

4.27 Thiên Dương Đại thần 4.28 Hồng Dụ Đại thần

4.29 Linh Dương Đại thần 4.30 Cực Nguyên Đại thần

4.31 Hồng Linh Đại thần 4.32 Thường Nguyên Đại thần

4.33 Minh Tiêu Đại thần 4.34 Linh Âm Đại thần

4.35 Linh Tú Đại thần 4.36 Hồng Tố Đại thần

4.37 Khai Huệ Đại thần 4.38 Diệu Chân Đại thần

4.39 Khánh Thuỵ Đại thần 4.40 Thiên Minh Đại thần

4.41 Bích Nhãn Đại thần 4.42 Tam Chân Đại thần

4.43 Chân Dương Đại thần 4.44 Chiếu Dương Đại thần

4.45 Minh Chiếu Đại thần 4.46 Ngọc Thụ Đại thần

4.47 Hoà Dương Đại thần 4.48 Ngọc Đô Đại thần

5. Lục Thập Tứ Môn Chủ:

5.1 Long Hổ Môn chủ 5.2 Mao Sơn Môn chủ

5.3 Cáp Tạo Môn chủ 5.4 Phong Hoả Môn chủ

5.5 Vĩnh Hư Môn chủ 5.6 Thái Thanh Môn chủ

5.7 Thượng Thanh Môn chủ 5.8 Ngọc Thanh Môn chủ

5.9 Thái Cực Môn chủ 5.10 Thái Chân Môn chủ

5.11 Thái Hư Môn chủ 5.12 Thái Huyền Môn chủ

5.13 Thái Vi Môn chủ 5.14 Thái Diệu Môn chủ

5.15 Thái Sơ Môn chủ 5.16 Thái Thuỷ Môn chủ

5.17 Thái Tố Môn chủ 5.18 Thái Linh Môn chủ

5.19 Thái Nguyên Môn chủ 5.20 Thái Hoà Môn chủ

5.21 Thái Nhất Môn chủ 5.22 Thái Minh Môn chủ

5.23 Thái Hằng Môn chủ 5.24 Thái Ất Môn chủ

5.25 Vô Cực Môn chủ 5.26 Thanh Tĩnh Môn chủ

5.27 Toàn Chân Môn chủ 5.28 Chính Nhất Môn chủ

5.29 Tịnh Minh Môn chủ 5.30 Tự Nhiên Môn chủ

5.31 Hồng Nhất Môn chủ 5.32 Động Dương Môn chủ

5.33 Triều Chân Môn chủ 5.34 Thái Dương Môn chủ

5.35 Trung Linh Môn chủ 5.36 Thái Âm Môn chủ

5.37 Đông Chương Môn chủ 5.38 Tây Hoa Môn chủ

5.39 Bắc Nguyên Môn chủ 5.40 Nam Minh Môn chủ

5.41 Ngọc Chân Môn chủ 5.42 Địa Nguyên Môn chủ

5.43 Thông Chân Môn chủ 5.44 Linh Đài Môn chủ

5.45 Huyền Chân Môn chủ 5.46 Giao Thái Môn chủ

5.47 Hợp Đức Môn chủ 5.48 Thanh Hư Môn chủ

5.49 Chính Dương Môn chủ 5.50 Vi Diệu Môn chủ

5.51 Thiên Nguyên Môn chủ 5.52 Tử Cực Môn chủ

5.53 Huyền Nguyên Môn chủ 5.54 Thần Tiêu Môn chủ

5.55 Diệu Hư Môn chủ 5.56 Huyền Diệu Môn chủ

5.57 Khai Nguyên Môn chủ 5.58 Nhân Nguyên Môn chủ

5.59 Tử Vi Môn chủ 5.60 Trường Sinh Môn chủ

5.61 Hồng Diệu Môn chủ 5.62 Tịnh Lạc Môn chủ

5.63 Thái Bình Môn chủ 5.64 Vô Vi Môn chủ

6. Nhị Thập Ngũ Đàn Chủ:

6.1 Huyền Tượng Đàn chủ 6.2 Diệu Lý Đàn chủ

6.3 Vạn Quang Đàn chủ 6.4 Tứ Tượng Đàn chủ

6.5 Tam Hợp Đàn chủ 6.6 Tử Hạc Đàn chủ

6.7 Linh Cơ Đàn chủ 6.8 Kim Hoa Đàn chủ

6.9 Tinh Vân Đàn chủ 6.10 Kim Quy Đàn chủ

6.11 Vân Hội Đàn chủ 6.12 Triều Minh Đàn chủ

6.13 Trấn Linh Đàn chủ 6.14 Hội Tinh Đàn chủ

6.15 Chiếu Thiên Đàn chủ 6.16 Diệu Ất Đàn chủ

6.17 Hợp Linh Đàn chủ 6.18 Thần Long Đàn chủ

6.19 Diệu Tu Đàn chủ 6.20 Thất Hoa Đàn chủ

6.21 Linh Luân Đàn chủ 6.22 Huyền Phong Đàn chủ

6.23 Tử Lôi Đàn chủ 6.24 Thần Đăng Đàn chủ

6.25 Linh Kỳ Đàn chủ

Chư thần tiên Tam Nguyên Thập Giới:

7. Chư Tiên Thượng Nguyên:

7.1 Thiên Phủ Chư tiên

7.2 Linh Khí Chư tiên

7.3 Dương Giới Chư tiên

8. Chư Tiên Trung Nguyên:

8.1 Địa Phủ Chư tiên

8.2 Ưu Nhân Chư tiên

8.3 Trung Giới Chư tiên

9. Chư Tiên Hạ Nguyên:

9.1 Thuỷ Phủ Chư tiên

9.2 Kỳ Vật Chư tiên

9.3 Âm Giới Chư tiên

10. Ảo Giới Chư Tiên

Chư thần tiên đồng đẳng...

IX- Chư Thần Tam Nguyên Thập Giới:

1. Chư Thần Thượng Nguyên:

* Thiên Thượng Chư Thần:

+ Thanh Phước Thống Thần Bá Giám (IV)

+ Vương Đại Nguyên Soái + Dương Đại Nguyên Soái

+ Cao Đại Nguyên Soái + Lý Đại Nguyên Soái

+ Cự Linh Thần + Đại Lực Thần

+ Hanh Cáp Nhị Tướng + Hỷ Thần

+ Nam Tào + Bắc Đẩu

...

Chư thần đồng đẳng

* Lôi Bộ Chư Thần:

+ Cửu Thiên Nguyên Lôi Thinh Phổ Hoá Thiên Tôn

+ Thiểm Điểm Thần + Hưng Vân Thần

+ Trợ Phong Thần + Bố Vũ Thần

+ Đặng Thiên quân + Trương Thiên quân

+ Đào Thiên quân + Bành Thiên quân

+ Tân Thiên quân + Tuân Thiên quân

+ Tất Thiên quân + Tần Thiên quân

+ Đổng Thiên quân + Viên Thiên quân

+ Lý Thiên quân + Dư Thiên quân

+ Bạch Thiên quân + Vương Thiên quân

+ Lương Thiên quân + Dao Thiên quân

+ Trần Thiên quân + Lưu Thiên quân

+ Triệu Thiên quân + Tôn Thiên quân

+ Cát Thiên quân + Mạnh Thiên quân

+ Cao Thiên quân + Trác Thiên quân

* Hoả Bộ:

+ Hoả Đức Thiên quân + Tiếp Hoả Thiên quân

+ Vĩ Hoả Hổ + Thất Hoả Trư

+ Chỉ Hoả Hầu + Dực Hoả Xà

* Ôn Bộ:

+ Ôn Hoàng Đại Vương (VI)

+ Đông Phương Hành Ôn Sứ giả + Tây Phương Hành Ôn Sứ giả

+ Nam Phương Hành Ôn Sứ giả + Bắc Phương Hành Ôn Sứ giả

+ Khuyến Thiện Đại sứ + Hoà Ôn Đạo sỹ

* Đẩu Bộ:

+ Đẩu Bộ Chánh Thần (V)

+ Trung Đẩu Tinh quân (VI) + Đông Đẩu Tinh quân

+ Tây Đẩu Tinh quân + Nam Đẩu Tinh quân

+ Bắc Đẩu Tinh quân + Tả Phù Tinh quân

+ Hữu Bật Tinh quân + Phá Quân Tinh quân

+ Thiên Cơ Tinh quân + Tham Lang Tinh quân

+ Vũ Khúc Tinh quân + Văn Khúc Tinh quân

+ Cự Môn Tinh quân + Thất Sát Tinh quân

+ Liêm Trinh Tinh quân + Thiên Lương Tinh quân

+ Thiên Đồng Tinh quân + Thiên Phủ Tinh quân

+ Thiên Tướng Tinh quân + Tử Vi Tinh quân

+ Tuần Tinh quân + Triệt Tinh quân

+ Hoàng Tinh quân + Tôn Tinh quân

+ Hồ Tinh quân + Kim Tinh quân

+ Lô Tinh quân + Cơ Tinh quân

+ Cơ Thúc Tinh quân + Châu Tinh quân

+ Hầu Tinh quân + Dư Tinh quân

+ Triệu Tinh quân + Triều Tinh quân

+ Cao Tinh quân + Long Tinh quân

+ Tô Tinh quân

- Lục Hợp Tinh Quân:

+ Thanh Long Tinh quân + Bạch Hổ Tinh quân

+ Đằng Xà Tinh quân + Câu Trần Tinh quân

+ Huyền Vũ Tinh quân + Chu Tước Tinh quân

- Cửu Diệu Tinh Quân:

+ Thái Dương Tinh quân + Thái Âm Tinh quân

+ Thái Bạch Tinh quân + Thái Tuế Mộc Đức Tinh quân

+ Vân Hán Hoả Đức Tinh quân + Thổ Tú Tinh quân

+ Thuỷ Diệu Tinh quân + La Hầu Tinh quân

+ Kế Đô Tinh quân

- Nhị Thập Bát Tú:

+ Cang Kim Long + Giác Mộc Giao

+ Cơ Thuỷ Báo + Vĩ Hoả Hổ

+ Nữ Thổ Bức + Hư Nhật Thử

+ Tâm Nguyệt Hồ + Ngưu Kim Ngưu

+ Đẩu Mộc Giải + Bích Thủy Du

+ Thất Hoả Trư + Đê Thổ Lạc

+ Phòng Nhật Thố + Trương Nguyệt Lộc

+ Lâu Kim Cẩu + Tỉnh Mộc Can

+ Chẩn Thuỷ Dẫn + Chỉ Hoả Hầu

+ Liễu Thổ Chướng + Tinh Nhật Mã

+ Nguy Nguyệt Yến + Quý Kim Dương

+ Khuê Mộc Lang + Sâm Thuỷ Viên

+ Dực Hoả Xà + Vị Thổ Trĩ

+ Mão Nhật Kê + Tất Nguyệt Ô

- Tam Thập Lục Thiên Cương Tinh:

+ Thiên Khôi tinh + Thiên Cương tinh + Thiên Cơ tinh

+ Thiên Giang tinh + Thiên Dũng tinh + Thiên Hùng tinh

+ Thiên Mãnh tinh + Thiên Oai tinh + Thiên Anh tinh

+ Thiên Quý tinh + Thiên Phúc tinh + Thiên Mãn tinh

+ Thiên Cơ tinh + Thiên Thương tinh + Thiên Quyền tinh

+ Thiên Tiệp tinh + Thiên Ám tinh + Thiên Hưu tinh

+ Thiên Không tinh + Thiên Tốc tinh + Thiên Dị tinh

+ Thiên Sát tinh + Thiên Vi tinh + Thiên Bại tinh

+ Thiên Tổn tinh + Thiên Huệ tinh + Thiên Lao tinh

+ Thiên Khốc tinh + Thiên Bạo tinh + Thiên Nhân tinh

+ Thiên Xảo tinh + Thiên Lập tinh + Thiên Hùng tinh

+ Thiên Thoái tinh + Thiên Cứu tinh + Thiên Kiếm tinh

- Thất Thập Nhị Địa Sát Tinh:

+ Địa Không tinh + Địa Sát tinh + Địa Dũng tinh

+ Địa Kiệt tinh + Địa Hùng tinh + Địa Uy tinh

+ Địa Anh tinh + Địa Kỳ tinh + Địa Mãnh tinh

+ Địa Văn tinh + Địa Chính tinh + Địa Tịch tinh

+ Địa Hợp tinh + Địa Cường tinh + Địa Âm tinh

+ Địa Phủ tinh + Địa Hội tinh + Địa Tà tinh

+ Địa Hưu tinh + Địa Linh tinh + Địa Thú tinh

+ Địa Vi tinh + Địa Tuệ tinh + Địa Hao tinh

+ Địa Mặc tinh + Địa Phi tinh + Địa Cường tinh

+ Địa Xương tinh + Địa Tẩu tinh + Địa Xảo tinh

+ Địa Minh tinh + Địa Tiến tinh + Địa Thoái tinh

+ Địa Mãn tinh + Địa Toại tinh + Địa Tru tinh

+ Địa Ẩn tinh + Địa Di tinh + Địa Lý tinh

+ Địa Tuần tinh + Địa Nhạc tinh + Địa Tiệp tinh

+ Địa Tốc tinh + Địa Trấn tinh + Địa Cơ tinh

+ Địa Ma tinh + Địa Yêu tinh + Địa U tinh

+ Địa Phục tinh + Địa Tặc tinh + Địa Không tinh

+ Địa Cô tinh + Địa Toàn tinh + Địa Đoản tinh

+ Địa Giác tinh + Địa Tù tinh + Địa Tàng tinh

+ Địa Bình tinh + Địa Tổn tinh + Địa Nô tinh

+ Địa Sát tinh + Địa Ác tinh + Địa Xú tinh

+ Địa Ám tinh + Địa Tráng tinh + Địa Kiện tinh

+ Địa Hình tinh + Địa Hao tinh + Địa Liệt tinh

+ Địa Cẩu tinh + Địa Cuồng tinh + Địa Giải tinh

- Thiên Thượng Chư Tinh:

+ Thiên Giác tinh + Trường Sinh tinh + Đế Vượng tinh

+ Kim Thần Thất Sát tinh + Hoả Phủ tinh + Thổ Phủ tinh

+ Lục Hợp tinh + Bác Sỹ tinh + Thuỷ Phủ tinh

+ Báo Vỹ tinh + Tang Môn tinh + Điếu Khách tinh

+ Huỳnh Phan tinh + Thiên Cẩu tinh + Bệnh Phù tinh

+ Toàn Cốt tinh + Nguyệt Hình tinh + Hắc Sát tinh

+ Nguyệt Yểm tinh + Cửu Xú tinh + Nhất Tam Thi tinh

+ Nhị Tam Thi tinh + Tam Tam Thi tinh + Đao Châm tinh

+ Diệt Một tinh + Tuế Yểm tinh + Phá Toái tinh

+ Băng Tiêu tinh + Minh Đường tinh + Kim Đường tinh

+ Ngọc Đường tinh + Lực Sỹ tinh + Tấu Thư tinh

+ Hà Khôi tinh + Nguyệt Khôi tinh + Câu Giảo tinh

+ Quyền Thiệt tinh + Phi Liêm tinh + Ác Lai tinh

+ Đại Hao tinh + Tiểu Hao tinh + Phù Trầm tinh

+ Ngoã Giải tinh + Ngũ Cốc tinh + Trừ Sát tinh

+ Thiên Linh tinh + Thiên La tinh + Địa Võng tinh

+ Âm Thác tinh + Dương Sai tinh + Nhân Sát tinh

+ Binh Phù tinh + Tử Phế tinh + Thiên Quý tinh

+ Long Đức tinh + Hồng Loan tinh + Thiên Hỷ tinh

+ Đế Xa tinh + Phúc Đức tinh + Nguyệt Đức tinh

+ Thiên Trù tinh + Đế Lộ tinh + Thiên Mã tinh

+ Thiên Lang tinh + Quan Sách tinh + Lang Can tinh

+ Phi Dâu tinh + Tuế Sát tinh + Tuế Hình tinh

+ Thiên Khổng tinh + Độc Hoả tinh + Lưu Hà tinh

+ Hồng Diệm tinh + Mạo Đoan tinh + Thiên Xá tinh

+ Thiên Y tinh + Hoàng Ân tinh + Trạch Long tinh

+ Địa Hại tinh + Dương Nhâm tinh + Ngũ Quỷ tinh

+ Quan Phù tinh + Huyết Quang tinh + Vong Thần tinh

+ Huyết Chi tinh + Nguyệt Du tinh + Nguyệt Phá tinh

+ Đào Hoa tinh + Tàm Xúc tinh + Đại Hoạ tinh

+ Tảo Châm tinh + Hoan Vu tinh + Thiên Ôn tinh

+ Phục Đoạn tinh + Thai Thần tinh + Mộc Phủ tinh

+ Kim Phủ tinh + Bát Toạ tinh + Tam Thai tinh

+ Dịch Mã tinh + Phục Long tinh + Tiểu Hoạ tinh

+ Lang Tịch tinh + Quả Tú tinh + Cô Thần tinh

+ Phục Ngâm tinh + Phản Ngâm tinh + Phi Ma tinh

+ Tử Khí tinh + Hàm Trì tinh + Mao Đẩu tinh

+ Ác Sát tinh + Thiên Tú tinh + Ngọc Vi tinh

+ Khai Dương tinh + Chu Dương tinh + Linh Huy tinh

...

Chư thần Thiên Phủ, Linh Khí, Dương Giới đồng đẳng...

2. Chư Thần Trung Nguyên:

2.1 Ngũ Vị Vũ Thần:

+ Lôi Công + Điện Mẫu

+ Phong Bá + Vân Nương

+ Vũ Lang

2.2 Bát Vị Phong Quân:

+ Đông Phương Phong quân + Tây Phương Phong quân

+ Nam Phương Phong quân + Bắc Phương Phong quân

+ Đông Nam Phong quân + Đông Bắc Phong quân

+ Tây Nam Phong quân + Tây Bắc Phong quân

2.3 Chư Thần Thời Tiết:

+ Giáp Thần + Ất Thần

+ Bính Thần + Đinh Thần

+ Mậu Thần + Kỷ Thần

+ Canh Thần + Tân Thần

+ Nhâm Thần + Quý Thần

+ Tý quân + Sửu quân

+ Dần quân + Mão quân

+ Thìn quân + Tỵ quân

+ Ngọ quân + Mùi quân

+ Thân quân + Dậu quân

+ Tuất quân + Hợi quân

+ Xuân Quý quân + Thu Quý quân

+ Hạ Quý quân + Đông Quý quân

+ Kiến Trực quân + Mãn Trực quân

+ Bình Trực quân + Thu Trực quân

+ Trừ Trực quân + Nguy Trực quân

+ Định Trực quân + Chấp Trực quân

+ Thành Trực quân + Khai Trực quân

+ Phá Trực quân + Bế Trực quân

+ Lập Xuân Thời quân + Lập Thu Thời quân

+ Vũ Thuỷ Thời quân + Xử Thử Thời quân

+ Kinh Trập Thời quân + Bạch Lộ Thời quân

+ Xuân Phân Thời quân + Thu Phân Thời quân

+ Thanh Minh Thời quân + Hàn Lộ Thời quân

+ Cốc Vũ Thời quân + Sương Giáng Thời quân

+ Lập Hạ Thời quân + Lập Đông Thời quân

+ Tiểu Mãn Thời quân + Tiểu Tuyết Thời quân

+ Mang Chủng Thời quân + Đại Tuyết Thời quân

+ Hạ Chí Thời quân + Đông Chí Thời quân

+ Tiểu Thử Thời quân + Tiểu Hàn Thời quân

+ Đại Thử Thời quân + Đại Hàn Thời quân

2.4 Hung Cát Chư Thần:

+ Trị Niên Thái quân + Giáp Tý Thái Tuế

+ Nhật Du thần + Dạ Du thần

+ Tăng Phước thần + Tôn Phước thần

+ Hiển Đạo thần + Khai Lộ thần

+ Trị Niên thần + Trị Nguyệt thần

+ Trị Nhật thần + Thị Thời thần

...

Chư thần Địa Phủ, Ưu Nhân, Trung Giới đồng đẳng...

3. Chư Thần Hạ Nguyên:

3.1 Chư Thần Thuỷ Giới:

* Thuỷ Phủ Long Tôn (IV)

+ Đông Hải Đại Long vương (VI) + Tây Hải Đại Long vương

+ Nam Hải Đại Long vương + Bắc Hải Đại Long vương

...

+ Chư Long vương

...

+ Chư Long quân

...

+ Chư Hà bá

...

+ Chư Thuỷ thần

...

3.2 Chư Thần Âm Giới:

* Phong Đô Minh Đế (IV)

+ Tần Quảng vương (VI) + Sở Giang vương

+ Tống Đế vương + Ngô Quân vương

+ Diêm La vương + Biện Thành vương

+ Bình Đẳng vương + Thái Sơn vương

+ Đô Thị vương + Chuyển Luân vương

...

+ Chung Quỳ + Thiết Diện Phán quan

+ Hắc Bạch Vô Thường + Ngưu Đầu Mã Diện

...

Chư Âm sai

3.3 Chư Sơn Thần:

* Thiên Trụ Thái Nhạc Linh Sơn Thần Đế (IV)

+ Đông Nhạc Thái Sơn Tề Thiên Nhân Thánh Đại vương (VI)

+ Tây Nhạc Hoa Sơn Kim Thiên Thư Thánh Đại vương

+ Nam Nhạc Hành Sơn Tư Thiên Chiêu Thánh Đại vuơng

+ Bắc Nhạc Hằng Sơn An Thiên Huyền Thánh Đại vương

+ Trung Nhạc Tung Sơn Trung Thiên Sùng Thánh Đại vương

...

+ Chư Sơn vương

...

+ Chư Sơn quân

...

+ Chư Sơn thần

...

+ Chư Thổ công

...

+ Chư Địa kỳ

...

Chư thần Thuỷ Phủ, Kỳ Vật, Âm Giới đồng đẳng...

4. Chư thần Ảo Nguyên:

4.1 Chư thần Huyễn Cảnh

4.2 Chư thần Ảo Mộng

4.3 Chư thần Hư Tưởng

4.4 Chư thần Phù Linh

4.5 Chư thần Không Cảm

Chư thần tiên đồng đẳng...

E - VỊ NHẬP PHẨM:

I- Linh Đầu: Chư Linh Thái Tổng Giám linh

II- Tứ Nguyên Đại Tổng Giám Linh:

1. Thượng Nguyên Đại Tổng Giám linh

2. Trung Nguyên Đại Tổng Giám linh

3. Hạ Nguyên Đại Tổng Giám linh

4. Ảo Nguyên Đại Tổng Giám linh

III- Thập Tứ Giới Tổng Giám Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới:

1.1 Thiên Phủ Tổng Giám linh 1.2 Linh Khí Tổng Giám linh

1.3 Dương Giới Tổng Giám linh

2. Trung Nguyên Tam Giới:

2.1 Địa Phủ Tổng Giám linh 2.2 Ưu Nhân Tổng Giám linh

2.3 Trung Giới Tổng Giám linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới:

3.1 Thuỷ Phủ Tổng Giám linh 3.2 Kỳ Vật Tổng Giám linh

3.3 Âm Giới Tổng Giám linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới:

4.1 Huyễn Cảnh Tổng Giám linh 4.2 Ảo Mộng Tổng Giám linh

4.3 Hư Tưởng Tổng Giám linh 4.4 Phù Linh Tổng Giám linh

4.5 Không Cảm Tổng Giám linh

IV- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Đại Giám Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới Cửu Đại Giám Linh:

1.1 Thiên Khung Đại Giám linh 1.2 Diệu Môn Đại Giám linh

1.3 Vân Tụ Đại Giám linh 1.4 Đức Nguyên Đại Giám linh

1.5 Linh Thứu Đại Giám linh 1.6 Chu Dương Đại Giám linh

1.7 Đạo Hoa Đại Giám linh 1.8 Diệm Dương Đại Giám linh

1.9 Thiên Phù Đại Giám linh

2. Trung Nguyên Tam Giới Đại Giám Linh:

2.1 Phong Yên Đại Giám linh 2.2 Ngọc Phù Đại Giám linh

2.3 Linh Dương Đại Giám linh 2.4 Chân Hoà Đại Giám linh

2.5 Tịnh Hư Đại Giám linh 2.6 Lục Thông Đại Giám linh

2.7 Thanh Du Đại Giám linh 2.8 Hạo Chân Đại Giám linh

2.9 Kỳ Linh Đại Giám linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới Đại Giám Linh:

3.1 Kỳ Chân Đại Giám linh 3.2 Huyền Phù Đại Giám linh

3.3 Diệu Minh Đại Giám linh 3.4 Hàm Dương Đại Giám linh

3.5 Thừa Linh Đại Giám linh 3.6 Linh Ấn Đại Giám linh

3.7 Kim Tiên Đại Giám linh 3.8 Vân Y Đại Giám linh

3.9 Ngọc Phan Đại Giám linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Đại Giám Linh:

4.1 Ảo Minh Đại Giám linh 4.2 Ảo Thần Đại Giám linh

4.3 Ảo Chiếu Đại Giám linh 4.4 Huyễn Chân Đại Giám linh

4.5 Huyễn Hoặc Đại Giám linh 4.6 Huyền Ý Đại Giám linh

4.7 Hư Huyễn Đại Giám linh 4.8 Hư Thanh Đại Giám linh

4.9 Hư Quang Đại Giám linh 4.10 Phù Âm Đại Giám linh

4.11 Phù Dương Đại Giám linh 4.12 Phù Trần Đại Giám linh

4.13 Không Cảnh Đại Giám linh 4.14 Không Phiêu Đại Giám linh

4.15 Không Thức Đại Giám linh

V- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Giám Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Giám Linh:

1.1 Bảo Phù Giám linh 1.2 Kiến Dương Giám linh

1.3 Hội Khánh Giám linh 1.4 Diên Nguyên Giám linh

1.5 Phóng Quang Giám linh 1.6 Phiêu Vân Giám linh

1.7 Thiên Quang Giám linh 1.8 Ô Vân Giám linh

1.9 Vụ Thành Giám linh 1.10 Cao Hoa Giám linh

1.11 Vũ Minh Giám linh 1.12 Tịnh Anh Giám linh

1.13 Bạch Dương Giám linh 1.14 Ngọc Điện Giám linh

1.15 Diệu Tĩnh Giám linh 1.16 Phù Diệu Giám linh

1.17 Chân Âm Giám linh 1.18 Huyền Phong Giám linh

1.19 Thanh Ngọc Giám linh 1.20 Chính Minh Giám linh

1.21 Chính Bình Giám linh 1.22 Chính Nguyên Giám linh

1.23 Chính Hoà Giám linh 1.24 Diên Hoà Giám linh

1.25 Cao Thần Giám linh 1.26 Kỳ Tường Giám linh

1.27 Thống Nhất Giám linh

2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Giám Linh:

2.1 Cao Phù Giám linh 2.2 Kiến Nguyên Giám linh

2.3 Quán Dương Giám linh 2.4 Ngọc Chung Giám linh

2.5 Tịch Dương Giám linh 2.6 Thần U Giám linh

2.7 Hải Nguyệt Giám linh 2.8 Bích Dương Giám linh

2.9 Tử Du Giám linh 2.10 Tịnh Niệm Giám linh

2.11 Động Hoà Giám linh 2.12 Thuợng Diệu Giám linh

2.13 Trung Diệu Giám linh 2.14 Hạ Diệu Giám linh

2.15 Đông Diệu Giám linh 2.16 Tây Diệu Giám linh

2.17 Nam Diệu Giám linh 2.18 Bắc Diệu Giám linh

2.19 Thần Hoà Giám linh 2.20 Hư Hoà Giám linh

2.21 Kiến Minh Giám linh 2.22 Kiến Cực Giám linh

2.23 Càn Thái Giám linh 2.24 Tốn Thanh Giám linh

2.25 Ly Dương Giám linh 2.26 Khôn Hoà Giám linh

2.27 Chấn Uy Giám linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Giám Linh:

3.1 Kỳ Anh Giám linh 3.2 Kiến Chân Giám linh

3.3 Trường Huyền Giám linh 3.4 Khảm Đức Giám linh

3.5 Cấn Nguyên Giám linh 3.6 Đoài Tượng Giám linh

3.7 Kim Tinh Giám linh 3.8 Mộc Tinh Giám linh

3.9 Thuỷ Tinh Giám linh 3.10 Hoả Tinh Giám linh

3.11 Thổ Tinh Giám linh 3.12 Thiên Anh Giám linh

3.13 Địa Anh Giám linh 3.14 Nhân Anh Giám linh

3.15 Dương Thăng Giám linh 3.16 Âm Giáng Giám linh

3.17 Động Khí Giám linh 3.18 Diệu Thái Giám linh

3.19 Nhất Huyền Giám linh 3.20 Nhị Minh Giám linh

3.21 Tam Hoa Giám linh 3.22 Tứ Cực Giám linh

3.23 Ngũ Hợp Giám linh 3.24 Lục Tượng Giám linh

3.25 Thất Nguyên Giám linh 3.26 Bát Hội Giám linh

3.27 Cửu Hoà Giám linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Giám Linh:

4.1 Viên Ảo Giám linh 4.2 Minh Minh Giám linh

4.3 Minh Cực Giám linh 4.4 Ảo Niệm Giám linh

4.5 Huyễn Mộng Giám linh 4.6 Dẫn Mộng Giám linh

4.7 Nhập Hư Giám linh 4.8 Diên Linh Giám linh

4.9 Triều Không Giám linh 4.10 Tĩnh Ảnh Giám linh

4.11 Vọng Thanh Giám linh 4.12 Chiếu Ảnh Giám linh

4.13 Thuỷ Nguyệt Giám linh 4.14 Kính Hoa Giám linh

4.15 Ảo Tịch Giám linh 4.16 Ảo Linh Giám linh

4.17 Phiêu Nhiên Giám linh 4.18 Hỗn Ảo Giám linh

4.19 Khôn Đức Giám linh 4.20 Phù Ảo Giám linh

4.21 Hư Mộng Giám linh 4.22 Thiều Quang Giám linh

4.23 Cao Ảo Giám linh 4.24 Dẫn Thuỵ Giám linh

4.25 Chiêm Sự Giám linh 4.26 Nhập Huyễn Giám linh

4.27 Động Không Giám linh 4.28 Bạch Quang Giám linh

4.29 Kim Minh Giám linh 4.30 Hồng Xạ Giám linh

4.31 Bảo Tạng Giám linh 4.32 Bảo Quyết Giám linh

4.33 Đạo Tĩnh Giám linh 4.34 Đạo Ảo Giám linh

4.35 Sùng Không Giám linh 4.36 Diệu Phù Giám linh

4.37 Diệu Mộng Giám linh 4.38 Không Tướng Giám linh

4.39 Trường Không Giám linh 4.40 Thuỷ Ảnh Giám linh

4.41 Khúc Quang Giám linh 4.42 Không Thanh Giám linh

4.43 Quán Ảo Giám linh 4.44 Linh Huyễn Giám linh

4.45 Trùng Hư Giám linh

VI- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Chân Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Chân Linh:

1.1 Thiên Phủ Chư Chân linh 1.2 Linh Khí Chư Chân linh

1.3 Dương Giới Chư Chân linh

2. Trung Nguyên Tam Giới:

2.1 Địa Phủ Chư Chân linh 2.2 Ưu Nhân Chư Chân linh

2.3 Trung Giới Chư Chân linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Chân Linh:

3.1 Thuỷ Phủ Chư Chân linh 3.2 Kỳ Vật Chư Chân linh

3.3 Âm Giới Chư Chân linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Chân Linh:

4.1 Huyễn Cảnh Chư Chân linh 4.2 Ảo Mộng Chư Chân linh

4.3 Hư Tưởng Chư Chân linh 4.4 Phù Linh Chư Chân linh

4.5 Không Cảm Chư Chân linh

VII- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Thượng Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Thượng Linh:

1.1 Thiên Phủ Chư Thượng linh 1.2 Linh Khí Chư Thượng linh

1.3 Dương Giới Chư Thượng linh

2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Thượng Linh:

2.1 Địa Phủ Chư Thượng linh 2.2 Ưu Nhân Chư Thượng linh

2.3 Trung Giới Chư Thượng linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Thượng Linh:

3.1 Thuỷ Phủ Chư Thượng linh 3.2 Kỳ Vật Chư Thượng linh

3.3 Âm Giới Chư Thượng linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Thượng Linh:

4.1 Huyễn Cảnh Chư Thượng linh 4.2 Ảo Mộng Chư Thượng linh

4.3 Hư Tưởng Chư Thượng linh 4.4 Phù Linh Chư Thượng linh

4.5 Không Cảm Chư Thượng linh

VIII- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Đại Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Đại Linh:

1.1 Thiên Phủ Chư Đại linh 1.2 Linh Khí Chư Đại linh

1.3 Dương Giới Chư Đại linh

2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Đại Linh:

2.1 Địa Phủ Chư Đại linh 2.2 Ưu Nhân Chư Đại linh

2.3 Trung Giới Chư Đại linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Đại Linh:

3.1 Thuỷ Phủ Chư Đại linh 3.2 Kỳ Vật Chư Đại linh

3.3 Âm Giới Chư Đại linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Đại Linh:

4.1 Huyễn Cảnh Chư Đại linh 4.2 Ảo Mộng Chư Đại linh

4.3 Hư Tưởng Chư Đại linh 4.4 Phù Linh Chư Đại linh

4.5 Không Cảm Chư Đại linh

IX- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Linh:

1.1 Thiên Phủ Chư Đại linh 1.2 Linh Khí Chư linh

1.3 Dương Giới Chư linh

2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Linh:

2.1 Địa Phủ Chư linh 2.2 Ưu Nhân Chư linh

2.3 Trung Giới Tổng Chư linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Linh:

3.1 Thuỷ Phủ Chư linh 3.2 Kỳ Vật Chư linh

3.3 Âm Giới Chư linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Linh:

4.1 Huyễn Cảnh Chư linh 4.2 Ảo Mộng Chư linh

4.3 Hư Tưởng Chư linh 4.4 Phù Linh Chư linh

4.5 Không Cảm Chư linh

Chư linh đồng đẳng...

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro