thanh ngu anh my

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

THÀNH NGỮ SỬ DỤNG CÁC KHỚP NỐI

Các khớp nối (đầu gối, khuỷu tay, cổ tay...) nối một phần của thân thể bạn với một phần khác. Có rất nhiều thành ngữ, biểu thị và tục ngữ mà ám chỉ đến các khớp nối. Ví dụ, Molly nói với Alice "Ooh, getting your knuckles rapped by matron?" - Ô, bạn sẽ bị Matron mắng hả? - mà có nghĩa là Molly nghĩ rằng Matron sẽ nói một cách giận dữ với Alice bởi vì cô ta phạm lỗi.

Dưới đây là một số các thành ngữ thông dụng sử dụng các khớp nối.

Cổ

neck and neck

rất ngang sức trong một cuộc thi đấu, mỗi người đều có cơ hội thắng cuộc như nhau

After their presentations, Jack and Michelle were neck and neck. Then it was all down to the interview to decide which one would get the job.

Sau buổi thuyết trình, Jack và Michelle đều ngang sức nhau. Sau đó phần phỏng vấn sẽ quyết định ai sẽ được tuyển dụng vào vị trí đó.

breathe down someone's neck

gần ai đó, giám sát họ và theo dõi mọi thứ họ thực hiện

Even if your teenagers tell you you're breathing down their necks, it's important you know what they're up to and where they're going. So don't be afraid to ask.

Ngay cả những đứa con thiếu niên nói rằng bạn theo dõi chúng rất kỹ, quan trọng là bạn biết chúng sẽ làm gì và chúng sẽ đi đâu. Vì thế hãy hỏi chúng.

Vai

head and shoulders above

người thắng cuộc rõ ràng, giỏi hơn rất nhiều

His paintings are much better than everyone else's in the competition. His work is clearly head and shoulders above all the other entries.

Những bức tranh của anh ta thì ấn tượng hơn bất kỳ bức tranh nào trong cuộc thi. Tranh của anh ta thì rõ ràng đẹp hơn tất cả những ứng cử khác.

shoulder the responsibility / blame / burden

chấp nhận cái gì đó mà khó khăn hoặc tồi tệ

When it became clear the Finance Minister had been taking bribes, the Prime Minister sacked him and then shouldered the blame and handed in her own resignation.

Khi sự việc rõ ràng là Bộ trưởng Tài chính đã nhận hối lộ, Thủ tướng đã cách chức ông ta và sau đó nhận trách nhiệm và đưa ra giấy từ chức của mình.

Khuỷu tay

give someone the elbow

chấm dứt một mối quan hệ tình cảm với ai đó

I wanted to settle down with Ben and have kids but he said he wasn't ready. So I gavehim the elbow and the very next day, I met this nice man in the office called Jim. And that's how I met your father!

Mẹ muốn lập gia đình với Ben và sinh con cái nhưng ông ta nói chưa sẵn sàng. Vì thế mẹ đã chấm dứt với ông ta và sau đó, mẹ đã gặp một người đàn ông tốt tại văn phòng có tên là Jim. Và thế là sao mẹ đã gặp cha của con!

More power to your elbow!

một thành ngữ mà chúng ta sử dụng để biểu thị sự khen ngợi hoặc khâm phục cho ai đó

You're really packing in your dull office job and heading off around the world? Morepower to your elbow!

Bạn thật sự chấm dứt công việc văn phòng buồn tẻ và đi du hành vòng quanh thế giới? Thật khâm phục bạn.

Khuỷu đốt tay

rap someone's knuckles / rap someone over the knuckles

nói chuyện một cách trịnh trọng với ai đó, theo cách nghiệm trọng hoặc tức giận, bởi vì bạn không đồng tình về hành động của họ

The boss rapped his knuckles for being late twice this week. He'd better be a bit more punctual if he's serious about wanting promotion.

Sếp đã cảnh cáo anh ta về việc đi trễ 2 lần trong tuần này. Anh ta nên đi đúng giờ hơn nếu anh ta thật sự muốn thăng chức

near the knuckle (thân thiện)

về tình dục và giống như vậy mà gây khó chịu người khác

Nearly everyone thought he was funny but Marie thought some of his jokes were a bitnear the knuckle.

Mọi người đều nghĩ rằng anh ta hài hước nhưng Marie cho rằng vài câu chuyện của anh ta hơi dung tục.

Hông

hip

thời trang

I can't keep up with you young people. One minute short skirts are hip, the next they're  out of style.

Mẹ không thể bắt kịp với con, những thanh niên. Một phút váy ngắn là thời trang, sau đó nó lỗi thời

Hip, hip hooray / hurray!

một biểu lộ mà được phát ra, thường bởi 1 nhóm người trong cùng một thời gian, biểu lộ sự đồng tình với ai đó hoặc chúc mừng họ

Three cheers for Anita on her 21st birthday. Hip, hip, hooray!

Ba lần nâng cốc chúc mừng Anita vào ngày sinh nhật lần 21.

Đầu gối

at your mother's knee

khi bạn còn nhỏ

I learned that song at my mother's knee. I loved singing it with her when I was young.

Tôi học bài hát này khi tôi còn nhỏ. Tôi thích hát bài này với mẹ khi tôi còn trẻ.

be knee-high to a grasshopper

rất nhỏ hoặc còn trẻ

She was really talented, even as a child. She's been able to sing and dance since shewas knee-high to a grasshopper.

Cô ta thật sự có năng khiếu, ngay khi còn nhỏ. Cô ta đã hát và nhảy múa từ khi cô ta còn rất nhỏ.

THÀNH NGỮ TEEN MỸ

Đây là những từ đa số thuộc văn nói của thanh thiếu niên Mỹ.

to hit on someone = to flirt with someone : tán tỉnh ai

chilling(adj) : thường dùng để trả lời cho câu hỏi What's up. Chỉ một trang thái ko có chuyện gì để làm.

overrated (adj) : cái gì bị làm quá , nói quá lên

poser(n) : Kẻ chuyên làm dáng , làm bộ như mình cool

faggot(n) : thằng đồng tính( phỉ báng )

I'd hit it : một câu nói nhại theo giọng quý ông , ý nói : Tôi sẽ làm tình với cô tạ

hottie : the person who's hot

cuttie : the person who's cute

outtie : leaving , gonna go.( I'm outtie = I'm leaving )

I'mma = I'm gonna = I am going to 

lemme = Let me

booty = ass = butt

cuteish = kinda cute = kind of cute

prettyish

uglyish

douche = douchebag = thằng đểu ( từ nhẹ hơn một bậc của motherfucker )

douchebaguette = con đểu

douchbagget = thằng đồng tính đểu

douchey (a) : đểu

Douchbagness(n) : sự đểu cáng

douchbauchery(adj) : sự đam mê quá đáng việc trờ thành thằng đểu 

mess with someone : kiếm chuyện với ai

tip off : phát hiện ra = overlook

not a fan of that = không thích cái đó lắm

insecure = dễ kích động

kick ass = cool

badass = (n / a) người phá cách , phá luật( thường dùng để khen )

smartass = thằng khôn ngoan

fatass = đồ mập

jackass = thằng khốn

fineass = đẹp

yo = your

I dig it = I like it 

troller = kẻ chuyên phá phách trên diễn đàn

Espana = Spain 

piss someone of = làm ai đó bực

pervs = perverts : người đồi trụy

cyber = cyber sex = chat sẽ có webcam

literally : một adverb có thể thêm tùy hứng vào câu( VD : I literally thought those were my shoes )

panties = underwear

thongs = quần lọt khe nữ

boxers = quần lót rộng của nam gần giống quần shorts

briefs = quần lót nam dạng xịp 

high = lên đồng , trạng thái phê thuốc

horny = lên cơn kích thích tình dục

Một số địa danh viết tắt

CA = California

SOCAL = South California

SAC = Sacramental ( một vùng ở bang Cali )

IL = bang Illinois 

Aussie = Australia

Kiwi = New Zealand

BC = bang British Columbia thuộc Canada

third wheel : người bị gạt ra lề trong một cuộc đi chơi với một cặp tình nhân. 

style on = stereotype: bắt chước

comeback : nghệ thuật đối đáp , mẻ đáp lại( khi bị khiêu khích )

freak out ( nội động từ ) : nổi cáu

freak someone out ( ngoại động từ ) : làm ai đó sợ

bestie = the person who's the best

drama (n/adj) : kịch ( ý nói cái gì mang tính sến , kịch cỡm diễn ra trong đời sống khiến mình tởm VD : too much drama in highschool)

Back Stabbing Slut/ Whore/ Hoe/Bitch : con khốn đâm sau lưng người khác

salesperson : người dùng đủ mọi cách làm bạn mua hàng

percocet : thuốc giảm đau

drugs : tất cả các loại hóa chất như thuốc là , rượu bia , thuốc phiện ...

homie = home boy=close friend

ghetto (n ) = an impoverished places people = neglected places , people : nơi bần cùng , kẻ bần cùng

Dayum = damn

test tube baby = đứa bé thụ tinh ống nghiệm ( chỉ những người ko có cha mẹ )

eat someone out = mời ai vào nhà ăn ( nghĩa khác : một loại quan hệ tình dục )

gross = tởm

puke = vomit = ói ( puke dc dùng nhiều trong văn nói )

basicly : từ viết/nói sai chính tả của basically , được dùng thông dụng mà ko ai để ý

karma : nghiệp chướng

thrug : một người được đặc tả như là ko có ý nghĩa , khá xấu xí , tầm vóc trung bình , ko ai để ý tới hắn

Idioms:

doesn't add up = doesn't make sense

has next to nothing=has almost no money

at first hand=directly

home and dry=have been successful

the big fish=the important man

full of herself=is very conceited

as dry as a bone=totally dry

in the end=finally

accidents will happen=things do occur

buck : được dùng ở Mỹ , Úc , Canada , gần như thay thế cho dollar trong văn nói.

emo (n/adj) : một phong cách dành cho giới trẻ trầm cảm ( hay kẻ mắt đen , mặc đồ đen dây xích , nghe nhạc rock , rạch cổ tay ... )

fist bump (n) : đấm tay ( cách chào hỏi của nam giới cool ở Mỹ đó là chạm nấm đấm với nhau )

Minh họa:

high five (n) : kiểu chào hỏi chưởng 2 bàn tay vào nhau 

Minh họa 

high ten (n) : tương tự

prom (n) : bữa tiệc có kèm khiêu vũ thường tổ chức ở trường học vào ban đêm và những dịp kỉ niệm trường hay kết thúc năm học . Để tham gia bữa tiệc nay thì con gái phải chọn cho mình prom dress thật đẹp và đi với một anh chàng mà mình cặp kê . Cuối buổi prom sẽ chọn ra prom queen và prom king .

don't give a (an) fuck/shit/ass/ hell / rat ass / eff = don't care

asl : thường dùng để hỏi thông tin đối phương khi chat , viết tắt của age sex location

fuck of / eff off : dùng trong câu nói để bảo người khác go away một cách sự tức giận ( VD : - Hey you faggot ! What do u think u're wearing ? - Fuck off ! )

to be into something/someone = to love : VD : I'm into her = I love her .

good lord : một câu nói diễn tả sự ngạc nhiên.

get over it : bỏ qua chuyện gì đó , quên chuyện gì đó đi.

defriend : loại một người ra khỏi danh sách bạn bè trên trang mạng.

masterpiece : Thật là một kiệt tác / kiệt tác

Masterpiece of Shit : ngược với trên , chỉ cái gì đó tệ hại

awesome = great = kickass

Holy crap = holy shit : ôi mẹ ơi ! 

down = okay with something . ( - How about going to the beach this Saturday ? - I'm down )

Những từ này là khi mình nói chuyện với các bạn người Mỹ mình học dc ấy mà. Một số từ tuy hơi bậy bạ , nhưng đối với teen Mỹ đó là bình thường. Nếu mình mún nói chuyện với họ thì mình nên làm quen.

down = okay with something . ( - How about going to the beach this Saturday ? - I'm down )

disaster magnet : cục nam châm hút tai họa ( chỉ những người lúc nào cũng gặp chuyện xui )

get laid = get fuck : quan hệ tình dục

threesome : quan hệ tình dục có 3 người cùng lúc

crack someone up = make someone laugh to death 

air (v) : trước giờ ít ai để ý từ này nếu sử dụng như một ngoại động từ thì có nghĩa là trình chiếu , thường dùng cho phim truyền hình nhiều tập.

I are = I am : dùng khi nói để nhấn mạnh , biểu lộ cảm xúc

Aren't I = Am I not : Trong văn nói bạn có thể nói I'm home , am I not ? hoặc I'm home , aren't I ?

pimple : mụn ( đây là từ rất thường dùng , chớ có xài acne để chỉ mụn , vì chúng nó chỉ dùng cho quảng cáo )

be off to : đi đâu đó ( VD: I'm off to Sara's for dinner . - Tôi đến nhà Sara để ăn tối )

be heading(to) : cũng là đi đâu đó ( VD : I'm heading home . - tôi đi về nhà )

yankee : người nước ngoài khi gọi yankee họ sẽ nghĩ đến là người Mỹ . Nhưng nếu ở Mỹ thì yankee sẽ ám chỉ người Mỹ ở những bang phía Bắc như New England , Ilinois ( đừng bao giờ nhầm lẫn cái này , bạn sẽ bị bọn Mỹ cho là dumb ^^ )

fly : khi mà người khác đã chạy nhanh hết mức mà bạn còn muốn người ta chạy nhanh hơn nữa thì bạn bảo họ fly ( fly ở đây ko phải bay à nha )

give in : ngừng kháng cự , ngừng đấu tranh ( từ này hay hơn give up nhiều )

nailpolish : sơn móng tay

yuck : trái nghĩa với yum ( khi đưa cho bạn món ăn mà bạn gớm ko ăn , bạn nói yuck )

blonde : cô gái tóc vàng ( ko dùng blond)

Một số loại bánh mà bọn Mỹ thích ăn :

pretzel

bagel

cookie ( ít ai xài biscuit )

burrito : phần lớn người Mỹ nghiện bánh này ( trông ăn vào rất béo phì )

Canuck : chỉ người Canada

Meh : từ dùng để chỉ sự lãnh đạm thờ ơ trước câu hỏi người khác ( VD :-Look at that cute guy over there . He's got a rich golden head . - Meh )

To be crossed up : bị ám ảnh về ai đó ( mình thích)

crossfade : tình trạng say mèm kèm theo lên đồng.

shitfaceda) xỉn

fuck me = kill me : khi người ta kinh ngạc người ta la lên "fuck me !"

celeb = celebrity : người nổi tiếng . ( Teen Mỹ dường như ai cũng có ước mơ dc nổi tiếng , hiện nay ở Mỹ nở rộ dạng Online Celeb , tức là những người nổi tiếng trên 

mạng )

Yogurt : ya ua . ( Mỹ ko xài Yoghurt )

sundae ( đọc như sunday ) : nước hoa quả

smurf : người trong truyện tranh xì trum 

pancake : bánh rán (10 người Mỹ có 8 người thèm ăn bánh này )

taco : bánh kẹp thịt zòn

Ở Mỹ McDonald là nhãn hiệu thức ăn nhanh phổ biến nhất .

WalMart là siêu thị phổ biến nhất . Nhưng để mua hàng chất lượng cao người ta lại đến Best Buy. Trong Best Buy thường có máy tính công cộng , lên mạng miễn phí.

Các cô gái tuổi teen Mỹ thường có cảm tưởng những anh chàng làm nhân viên trong Best Buy là rất đẹp trai. ( Ở Canada tương tự )

Một số từ thường dùng về các xu hướng tình dục của thành thiếu niên Mỹ :

Sex Orientation : xu hướng tình dục

Straight : bình thường

Gay : Đồng tính nam / Đồng tính nói chung = homosexual

Lesbian : Đồng tính nữ

Homophobe : thường chỉ những bậc bố mẹ , kì thị người đồng tính -> Tính từ : homophobic

Top/Bottom : Trong quan hệ đồng tính , sẽ có một người đóng vai trò top và một người đóng vai trò bottom theo vị thế nằm của họ. Có người có thể làm dc cả top lẫn bottom.

Bisexual = Bi : lưỡng tính ( có thể quan hệ với cả nam lẫn nữ )

lead on : lead someone on = pull a guydash on =Churn the wheel =drop syke : hành động làm cho người khác nghĩ là họ có thể đến tán tỉnh mình nhưng thật chất ko phải . Kiểu như đùa cợt với tình cảm người khác.

VD:

I saw you talking to the girl .

Did you lead on her ?

Did you pull a guysdash on her ?

Are you churning the wheel ?

Did you drop syke ?

set out (n) : người con gái dâm đãng luôn làm bạn nghĩ cô ta sẵn sàng quan hệ tình dục bất cứ lúc nào , nhưng sau đó luôn từ chối

set out (v) : to go somewhere

set out trong một số trường hợp có thể dùng như turn out . Nghĩa là trở thành . I turned out to be a superhero / I set out to be a superhero.

make my day : làm tôi vui

premiere (n) : buổi trình chiếu đầu tiên của một bộ phim (v): trình chiếu lần đầu

be fucked up (a): say rượu

boobs job : bơm ngực

clear up : làm rõ 

come around (to) : bắt đầu đồng ý với

chip in ( on / for ) = contribute : đóng góp

back out (of ) : rút lại một đề nghị

break in ( on) : interrupt .

Guinea pig: loại thú cưng rất dc ưa chuộng của teen Mỹ mà ta hay gọi là con bọ

College: ở Mỹ college ko phải là cao đẳng mà là một phân nhánh của Đại học

be locked down = be grounded : bị cấm túc

be locked down = on lock : nghĩa khác là totally in control of a situation , tức là đã xử lí êm xuôi chuyện gì đó . (VD: I got that shit locked down bro. )

shitload : một đống( VD : I've had a shitload of fake friends. - Tôi có một đống bạn giả tao.)

Pasta : mì ống

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#tiny898