1-20

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HKI MÔN SINH LỚP 11

Câu 1: Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển rất tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận định đúng về cây này là:
A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.
B. Có thể cây này đã được bón thừa kali.
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.
D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ

Câu 2: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là
A. Lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
B. Sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá.
C. Lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

Câu 3: Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật:
A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP…

Câu 4: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của N đối với thực vật?
A. Là nhân của các enzim và hoocmôn.
B. Điều tiết các quá trinh sinh lí, hóa sinh trong tế bào và cơ thể.
C. Thành phần cấu tạo các hợp chất trong cây (prôtêin, axit nuclêic,…)
D. Không quyết định đến toàn bộ các quá trình sinh lí của cây trồng.

Câu 5: Khi nói về vai trò của nguyên tố nitơ đối với thực vật, phát biểu sau đây sai?
A. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin
B. Hoạt hóa nhiều loại enzim
C. Tham gia cấu tạo nên axit nulêic
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử diệp lục

Câu 6: Cây hấp thụ nitơ ở dạng
A. N2+ và NO3-.      
B. N2+ và NH3+.
C. NH4+ và NO3-
D. NH4- và NO3+.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được?
A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)
B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+
C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NH3 và NO3)
D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)

Câu 8: Đâu không phải là nguồn chính cung cấp hai dạng nitơ nitrat và nitơ amôn cho cây?
A. Quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
B. Quá trình cố định nitơ thực hiện bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh.
C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
D. Nguồn nitơ trong nham thạch do hoạt động của núi lửa.

Câu 9: Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là:
A. Nitơ trong không khí
B. Nitơ trong đất
C. Nitơ trong nước
D. Cả A và B

Câu 10. Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng
A. thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B. thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. cao và chỉ bón khi trời không mưa.
D. cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.

Câu 11. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của
A. quả non.    B. thân cây.    C. hoa.    D. lá cây.

Câu 12. Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây

Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là :
A. (1). NH4+ ; (2). NO3- ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
B. (1). NO3- ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
C. (1). NO3- ; (2). N2 ; (3). NH4+ ; (4). Chất hữu cơ.
D. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3- ; (4). Chất hữu cơ.

Câu 13: Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?
A. Quá trình nitrat hóa và phản nitrat hóa.
B. Quá trình amôn hóa và phản nitrat hóa.
C. Quá trình amôn hóa và nitrat hóa.      
D. Quá trình cố định đạm.

Câu 14: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3- → thành N2?
A. Vi khuẩn amôn hóa.
B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hóa
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa

Câu 15: Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?
A. Chuyển N2 thành NH3
B. Chuyển từ NH4 thành NO3
C. Từ nitrat thành N2
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Câu 16: Cố định nitơ khí quyển là quá trình:
A. Biến nitơ phân tử trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
B. Biến nitơ phân tử trong không khí thành đạm dễ tiêu trong đất, nhờ can thiệp của con người.
C. Biến nitơ phân tử trong không khí thành nitơ lự do trong đất, nhờ tia lửa điện trong không khí.
D. Biến nitơ phân tử trong không khí thành đạm dễ liêu trong đất, nhờ các loại vi khuân cố định đạm.

Câu 17: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào không cần thiết để quá trình cố định nitơ sinh học xảy ra
A. Có các lực khử mạnh.
B. Được cung cấp ATP.
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

Câu 18. Lá cây có màu xanh lục vì
A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.

Câu 19. Các tilacôit không chứa
A. các sắc tố.
B. các trung tâm phản ứng.
C. các chất truyền electron.
D. enzim cacbôxi hóa.

Câu 20. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là
A. diệp lục a.
B. diệp lục b.
C. diệp lục a, b.
D. diệp lục a, b và carôtenôit.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#study