thoa my 3

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Khám và lên kế hoạch điều trị

I. Hỏi bệnh

1. Lý do đến khám

- Tìm VĐ BN quan tâm: thẩm mỹ, c/năng

- Đánh giá động cơ tìm kiếm θ, từ đó đánh giá k/năng hợp tác

2. TS bệnh toàn thân, bệnh R miệng

- Lquan chấn thg vùng hàm mặt

- Bệnh mạn tính lquan đến Δ, a/h kế hoạch θ

Tiệu đường→VQR, chỉnh R đáp ứng viêm vô khuẩn→ VQR mạnh, tiêu x. nhiều

Bệnh tim, nấm

TS chấn thg XOR, chấn thg x.: gãy LC ở TE, nếu cố định đúng KC, LC sẽ tái tạo lại, nếu mổ có thể tạo sẹo xơ gây phát triển bất thường

R sữa chấn thg bị lún→ nên nhổ phòng dính khớp (R vv ko mọc được)

R mọc lạc chỗ

R vv chậm mọc (>6 tháng)

3. VĐ toàn thân lquan Δ

- Trẻ có KHM/VM: ko θ sẽ gây lép HT (do sẹo xơ, xương ko phát triển)

- Loạn sản bì: ko mọc R, ko có R

• Thói quen xấu

- Mút ngón tay

- Mút môi

- Đẩy lưỡi, nuốt lệch

- Đưa HD ra trước

• Đánh giá sự phát triển:

- T/g phát triển

- Ước lượng sự phát triển còn lại

- Đánh giá sự phát triển kiểu mặt của gia đình

- Các phương pháp đánh giá sự phát triển:

Đánh giá sự tăng trưởng chiều cao BN thông qua trực tiếp, gián tiếp

Đánh giá tuổi dậy thì

Chụp XQ x. cổ tay hay đốt sống cổ (sự lõm bờ dưới đốt sống cổ, phim cephalo)

II. Khám LS:

- Đánh giá phần mềm: mặt thẳng, mặt nghiêng

- TMJ, KC

- Khám R

- Các vấn đề ≠: nha chu, tổn thg tổ chức cứng

1. Phân tích mặt thẳng:

- Sự cân xứng:

• Các tầng mặt, thường 1:1:1 (quy định mới tầng mặt giữa/dưới 4:5)

• Mũi

• HD

• Cằm

• Đường qua 2 điểm Glabela, qua chân cánh mũi, qua cằm

• Đường qua 2 khóe mép

• So sánh bên phải-trái

• Sự hài hòa các t/p của mặt

- Các kiểu mặt:

• Mặt ngắn

• Mặt dài

• Mặt tb

Đánh giá thông qua chiều dài/chiều rộng khuôn mặt

- Môi:

• Có khép được 2 môi ko

• Chiều cao môi trên

• Độ dày

• Môi có khép kín ko

• Môi dưới: cong, có nằm phía trong R cửa trên ko

- Tương quan R cửa trên với môi

• ở tư thế nghỉ

• Khi BN cười

- Đánh giá nụ cười

• Đường cười

• Rìa cắn R cửa trên

• Lộ R cửa nhiều có thể do: chiều cao nhân trung ngắn, XHT dài, chiều cao thân R dài, R cửa trên ngả vào vòm miệng

• Lộ R cửa ít: chiều cao nhân trung dài, XHT ngắn, chiều cao thân R ngắn, R cửa trên nghiêng

- Chiều dài môi trên: tb 16-28mm

- Có lộ R cửa ở tư thế nghỉ ko

- Có lộ R cửa khi cười ko

2. Khám mặt nghiêng

- Đánh giá sơ bộ KC loại I, II, III

- Kiểu mặt: lồi, lõm, thẳng

- Mũi: cao, thấp, tb

- Góc mũi môi: tb 90-120 độ

• Nhọn: vẩu HT

• Tù: lùi HT/R cửa trên ngả sau

- Góc HD: tb 120-125 độ

<120-125 độ→xu hướng phát triển mặt theo chiều ngang (mặt ngắn)

>120-125 độ→mặt dài, KC hở

Nếu góc HD lớn mà chiều dài XHD ngắn→ khó θ

- Góc môi cằm: tb 100-120 độ

• >100-120 độ → R cửa dưới ra trước quá, trương lực cơ cằm tăng

• Ý nghĩa: dự đoán tình trạng KC ở trong

3. Khớp TDH

- Tiếng kêu

- Tiếng click

- Tiếng lạo xạo khớp

- Đường há ngậm, biên độ há ngậm

- Biên độ chuyển động sang bên

4. Đ/giá sai lệch KC, khám trong miệng

- Chiều dọc

• Độ cắn chùm: tb 2-4mm (25%)

• KC hở

• Đường giữa trên, dưới có thẳng nhau và thẳng trục giữa cơ thể ko, lệch trái phải bao nhiêu mm

- Chiều trước-sau:

• KC theo Angle 1 bên/2 bên, tính cả R6, R3

• Độ cắn chìa: khoảng cách từ rìa cắn R cửa trên tới mặt ngoài R cửa dưới, tb 2-4mm

• Cắn chéo phía trước: 1 R/nhiều R

• Cắn đối đầu

- Chiều ngang:

• Sự rộng hẹp của cung R

• Có KC kéo, chéo ko, so sánh 2 bên

- Hàm R sữa, hỗn hợp, vv

- Đánh giá tuổi R

• Sau mọc 4 R cửa trên-dưới (thường 9 tuổi)

• Sau đó nghỉ 2 năm mới mọc các R3,4,5

• R7: 12t

- Đường cong Spee: sâu 0,5-1mm (max 1,5mm)

khi R4,5 đang mọc thì ko đánh giá đường cong Spee sâu

- Đường cong Wilson

• Đảo ngược?

• Sâu quá ko? (khi HT ngả ra phía má nhiều

- R:

• Hình dạng cung R: bt, thuôn, rộng, méo

• R thừa chỗ bao nhiêu mm

• Đếm R: chú ý: thừa thiếu R nào, hình dạng R có bất thường ko

• Tổn thg R, xoay, lệch, lạc chỗ

- Các VĐ lquan:

• Lợi: sừng hóa/bt/yếu, độ dày mỏng: x., lợi, nguy cơ tụt lợi, tiêu x.

• Phanh môi, má, lưỡi

• VSRM

• Các dữ liệu cho Δ

• Đánh giá sức khỏe R & mô nâng đỡ

• Sự sắp xếp R, KC

• Thẩm mỹ mặt

- Đánh giá sức khỏe R & mô nâng đỡ

• Chụp ảnh trong miệng: có VĐ đặc biệt (mô lợi dính ít, ko có tụt lợi...) thì chụp cận cảnh tại chỗ

• Phim Panorama: nhìn tổng thể 2 cung R và lồi cầu

• Phim cận chóp: nếu có nghi ngờ trên pano

• Phim cánh cắn

• CT scan/CT-conebean: R nanh mọc kẹt

• MRI

- Sự sắp xếp các R và KC

• Mẫu thạch cao: mẫu mài chuẩn ở KC lồng múi tối đa

• Lên càng nhai: khi lệch CO (tương quan tâm) & CR (KC lồng múi tối đa)

- Thẩm mỹ mặt

• Khám LS

• Cephalo mặt nghiêng: tất cả các trường hợp

• Chụp ảnh thẳng, nghiêng

• Cephalo mặt nghiêng: có lệch mặt

III. Các phương tiên hỗ trợ Δ

• Phân tích mẫu: tương quan KC theo 3 chiều ko gian

- Phân loại KC theo Angle

- Nhìn được từ bên ngoài, trong

- Tình trạng thừa, thiếu khoảng

- Đánh giá đường cong Spee, Wilson

- Đường giữa

• Phân tích phim

• Panorama

• Cận chóp

• Phim sọ nghiêng

• Sọ thẳng

• CT

- Panorama

• Tổng quát tất cả cung R

• Tình trạng mầm R vv, thừa, thiếu

• B/lý sâu R, quanh cuống, tủy R, nha chu

• Lồi cầu

- Cận chóp:

• Chính xác hơn pano

• Tổn thg quanh chóp, tổ chức cứng, nha chu, b/lý tủy

• Tổn thg khuyết hổng x. trong KHM/VM

• R ngầm, R thừa

- Cephalo chiều trước-sau:

• Chỉ định bắt buộc với tất cả các TH chỉnh R

• Đánh giá tương quan xương, R, giúp Δ x/đ

• Sự phát triển

• Hướng phát triển: góc XHD, góc trục Y, trục phát triển

• Theo dõi tiến triển θ

• Nghiên cứu kq θ

- Phân tích phim cephalo mặt nghiêng

• SNA=82±2 độ

• SNB=78±2 độ

• ANB= 3 độ

• Khoảng cách từ R cửa trên 1 đến NA: 5mm, góc giữa trục R cửa trên 1 và NA: 24 độ

• Khoảng cách từ R cửa trên 1 đến NB: 6mm, góc 27 độ

• Góc R cửa HD 1 với mp HD: 90-93 độ

• Góc R cửa HT 1 vói r cửa HD 1 (góc liên R cửa): 130 độ

• Góc mặt phẳng hàm dưới, hàm trên: 32 độ

• Góc trục Y: 61 độ

- Cephalo mặt thẳng

• Bắt buộc với trường hợp lệch mặt

• Độ rộng hẹp mặt→độ rộng hẹp cung hàm

- Phim CT:

• R ngầm, R lạc chỗ

• Lồi cầu

• B/lý TMJ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro