THPT Van Noi,Dia ly

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Phao thi môn địa lý

Đăng bởi KiD 12V THPT Vân Nội

Nghe nói hình như thi vào bài 6+7+26+27

Không bít coá đúng không nữa.....cứ làm vậy, dùng đc thì dùng, không thì thôi

Chú ý: một số loại máy của samsung khi tải về, đang đọc thường bị nhảy luôn đến 100%, cái này do máy chứ không phải do lỗi của người đăng,,,

Trong khi làm bài chỗ nào không rõ có thể hỏi thằng bên cạnh hoặc là hỏi giám thị coi thi cho chắc ăn, hahahahaha =))

phao môn lịch sử thiếu câu 4, mọi người thông cảm

%%%%BÀI 6+7. Đất nước nhiều đồi núi.&&&&$$$$##

I. Đặc điểm chung của địa hình

1. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, đồi núi thấp

- Phần lớn là núi thấp: dưới 1000m, chiếm 85% diện tích

- Cấu trúc của địa hình đa dạng. Địa hình phân bậc và trẻ lại. Hướng định hình:

+ Tây bắc - Đông nam

+ Vòng cung

Thấp dần từ tây bắc đến đông nam

2. Các khu vực địa hình

a. Khu vực đồi núi: Đông bắc, Tây bắc, Trường sơn bắc, Trường sơn nam

**) Đông bắc:

- Vị trí giới hạn(Đòng bằng gồm: núi, đồi từ tả ngạn sông Hồng đến đồng bằng)

- Đặc điểm địa hình(đồi núi thấp, trung du, trung bình 600m, hướng vòng cung, thấp dần từ TB->Đnam)

**) Tây bắc

- Vị trí giới hạn(hữu hạn sông Hồng đến sông Cả)

- Đặc điểm địa hình(cao nhất cả nước, 3 dải địa hình chạy hướng từ Tây B đến Đông nam)

**) Trường sơn bắc

- Vị trí giới hạn( Nam sông cả đến bạch mã)

- Đặc điểm địa hình(đồi núi thấp, hướng từ Tây B đến Đông nam)

**) Trường sơn nam

- Đặc điểm địa hình(Các khối núi và cao nguyên: Kontum<cao nguyên Lâm Viên, Di Linh>)

- Đặc điểm địa hình(địa hình bán bình nguyên, là địa hình chuyển tiếp giữa đồi núi và đông bằng: ĐNBộ, thềm phù sa cổ: Rìa ĐB S.Hồng, duyên hải miền trung)

b. Khu vực Đồng bằng

**) Đồng bằng sông Hồng

- Ng.nhân hình thành: Đ.Bằng phù sa châu thổ 2sông Sông Hồng và sông Thái Bình, hình thành sớm

- Diện tích, đặc điểm địa hình: km¬¬¬¬2, địa hình chia cắt, cao ở rìa phía tây bắc, thấp ở ven biển(đông nam)

- Đặc điểm đất đai: phù sa có đê, canh tác sớm nên bạc màu

**) ĐB sông Cửu long

- Nguyên nhân hình thành: phù sa châu thổ sông $ và sông Hậu, hình thành muộn

- Diện tích, đặc điểm địa hình 40000km2, thấp từ 1-4m, phù sa đc bồi đắp thường xuyên, tương đối = phẳng

- Đặc điểm đất đai: không đê->màu mỡ, gần biển, bnị nhiễm mặn

**) Đb duyên hải ven biển

- Ng.nhân hình thành: ssóng thuỷ triều bồi đắp cát, phù sa cửa sông

- Diện tích, đặc điểm địa hình: phù sa pha cát, kém màu mỡ(cồn cát, đầm phá...)

+++++++++ĐB phù sa(châu thổ): là ĐB do fù sa của các sông lớn bồi đắp ở hạ nguồn

+++++++++Đb ven biển: hình thành chủ yếu do tđ của biển(sóng, gió, thuỷ triều)

II. Thế mạnh và hạn chế của các khu vực đồi núi

1. Thế mạnh

a. Miền núi

- giàu có tài nguyên khoáng sản

- có tiềm năng đất rừng lớn, thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp, chăn nuội đại gia súc, lâm nghiệp

- thuỷ điện có tiềm năng lớn

- tiềm năng du lịch

b. Đồng =

- phát triển nông nghiệp nhiệt đới ẩm

- cung cấp thuỷ sản, khoáng sản, lâm sản

- phát triển GTVT đường bộ, sông

- là cơ sở để xây dựng cơ sở hạ tầng cho ác ngành

2. Hạn chế

a. Miền núi

- Rửa trôi, sói mòn, hạn hán, mưa đá, sương muối

- Khó khăn phát triển gtvt

b. Đồng =

- lũ lụt, hạn hán, bão

++++++++++++*************

%%%%%%%%%%%

$$$$$$$$$

@@@@@@@@@

BÀI 26. Cơ cấu ngành công nghiệp

&&&&&&&&&&&^^^^^^^^^^

1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành

- Khái niệm: là tỉ trọng giá trị sản xuất của tuèng nghành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp

- Cơ cấu Cn tương đối đa dạng: Gồm 3 nhóm và 29 ngành, khá đầy đủ các ngành

- Chuyển dịch cơ cấu CN: giảm tỉ trọng của CN khai thác, sản xuất, phân phối điện nc', tăng tỉ trọng Cn chế biến

- Hướng hoàn thiện:

+ XD cơ cấu Cn tương đối linh hoạt

+ Đẩy mạnh chế biến nông lâm thuỷ sản

+ Điện lực đi trc' một bước

+ Đầu tư theo chiều sâu, nâng cao chất lượng sản phẩm

2. Cơ cấu Cn theo lãnh thổ

- Mức độ tập trung CN theo lãnh thổ không đều

Cao ở ĐBSH, ĐNBộ, ĐBSCL

- Nhân tố:

+ Tài nguyên

+ Ktế xã hội

+ Vị trí địa lý

3. Cơ cấu Cn theo thành phần kinh tế

- Gồm 3 thành phần kinh tế: nhà nước, ngoài nhà nước, vốn đầu tư nc' ngoài

- Giảm tỉ trọng nhà nc', tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nc' và vốn đầu tư nc' ngoài

&&&&&&&&&&%^^^^^^^^^

^%&^*BÀI 27 Vấn đề phát triển mọt số ngành công nghiệp trọng điểm

1. CN năng lg.

a. Khai thác nguyên nhiên liẹu

*) khai thác than

sản lg. tăng liên tục theo thời gian

phân bố: chủ yếu ở quảng ninh, chủ yếu là than đá

*) dầu khí

Sản lg. tăng liên tục đạt 18,5tr tấn năm 2005

Phân bố: thềm lục địa phía nam

b. Điẹn lực

tiềm năng lớn

phát triển: Sản lg. tăng liên tục đạt 52.1tỷ kW/h

cơ cấu: 70% là nhiệt điện

thuỷ điện: hoà bình, Ya-ly, trị an

nhiệt điện: phú mỹ, cà mau, phả lại

2. Cn chế biến lương thực, thực phẩm

- chế biến sản phảm trồng trọt

- chế biến sản phảm chăn nuôi

- chế biến sản phảm thuỷ hải sản

- Ph ân b ố: nhung~ nơi gần nguồn nguyên liệu, gần thị trường lớn như các thành phố

&&&&&&&&&&7

Cái này tớ làm theo vở ghi, chắc là có vài chỗ bị thiếu

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro