Bài 6 | 교통 : Giao thông | 새 단어 2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

내리다: Rơi xuống, đi xuống

맞은편: Phía đối diện

종로3가역: Ga Jong-no 3-ga

약수역: Ga Yak-su

주차장: Bãi đỗ xe

전용: Sự chuyên dụng, dành ng

자리: Chỗ ngồi

양보하다: Nhường

전통: Truyền thống

등: vân vân, v.v

건너다: Băng qua

신호등: Đèn giao thông

수도: Thủ đô

유명하다: Nổi danh, nổi tiếng

안내: Sự hướng dẫn

방송: Sự phát sóng

따라가다: Đi theo

멀다: Xa

신문사: Toàn soạn báo

배달원: Nhân viên giao hàng

우체부: Bưu tá, nhân viên bưu điện

배달하다: Giao, phát

곧: Ngay lập tức, sắp

일반: Bình thường, cùng 1 kiểu

마을: Làng, xóm, thôn

환승: Sự đổi chuyến, đổi tàu xe

호선: Tuyến số

출구: Cửa ra

그렇다: Cũng vậy, đúng vậy

철도: Đường sắt

연결되다: Được kết nối

순환버스: Xe buýt tuần hoàn

노선명: Tên tuyến đường

경유지: Nơi đi qua

운행: Sự vận hành

간격: Khoảng cách vận hành

소요시간: Thời gian cần, mất

단지: Khu

여객: Hành khách

무료: Miễn phí

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#giyumyum