thuc don, rau qua

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

THỰC ĐƠN

Menu ::: Thực đơn

entrée ::: món khai vị

salad ::: rau trộn;

nem ::: nem, chả giò;

chip aux crevettes ::: bánh phồng tôm;

plat ::: món chính

dessert ::: món tráng miệng

glace ::: kem;

yaourt (n..m.)::: sữa chua,

boisson ::: thức uống

vin ::: rượu

bière ::: bia;

thé ::: trà: thé vert, thé noir,

jus de fruits ::: nước trái cây

café ::: cà phê;

eau ::: nước;

LES FRUITS ::: TRÁI CÂY

Trái cây ôn đới

pomme ::: Táo tây.

poir ::: lê.

groseille ::: quả lí chua.

cassis :: quả lí đen.

prune ::: mận.

ceris :: anh đào. Quả màu đỏ tím. Vị chua chua, ngọt ngọt.

Trái cây nhiệt đới

ananas (n.) ::: thơm, dứa, khóm;

banane (n.) ::: chuối;

carambole (n.) ::: khế;

citron (n.) ::: chanh;

lime (n.) ::: chanh xanh;

fruit de la passion (n.) ::: chanh dây;

kumquat (n.) ::: tắc, quất;

grenade (n.) ::: lựu;

grenadille (n.) :::

goyave (n.) ::: ổi;

litchi (n.) ::: vải;

mangue (n.) ::: xoài;

mangoustan (n.) ::: ;

noix de coco (n.) ::: dừa;

papaye (n.) ::: đu đủ;

pitahaya (n.) ::: thanh long;

rambouan (n.) ::: chôm chôm;

sharon (n.) ::: hồng giòn;

kaki (n.) ::: hồng;

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro