Thủy Luyện

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1:

Thuy luyen la qua trinh che bjen quang,tinh quang,cac san pham trung fgjan lam thu hoi Kl hay hop chat Kl,hay cac dung dich nuoc de hoa tach KL ra khọ pha ran va thu hoi Kl hoa tach =phuong phap ket tinh ket tua va trao doi inon,chat djen ly....

-Thuy luyen gom 3 gjai doan:

+chuyen cau tu co jch vao trog dd [hoa tach]

+chuan bj dd de thu hoi[lam sach dd}

+thu hoi cau tu co ich vao dd sach

-Ung dung:su dung rong rai de sx hang loat cac KL nhu Cu,kem,vang,bac,Ni,Ni,Co,nhom,Vr,Mo,Ti,Be,KL nhom đat hiem

-Uu diem:+djeu kien lao dong tot

+co the thu hoi KL sach truc tiep tu dung djch

+co the su ly dk cac loai quang ngheo kho tuyen vs hjeu suat cao

+co the tjen hanh o quy mo nho sau do mo rong

+thit bj don gjan tjeu hao jt NL

+jt doc hai,jt anh huong toi moi truong

-Nhuoc djem:+toc do phan ung cham,Nxuat ko cao

+thjet bj cong keh

+kho khan trong viec lam sach dd hay lang loc co the xu ly tong hop de thu hoi KL co gja tri

Cau2:

Hoa tan:tat ca cac cau tu trong vat lieu dau gom ca chat ci va chat ko ci tan hoan toan trong dd mt ko chon loc

Hoa tach la qua trinh hoa tan chon loc cac cau tu tu quang dau quang tinh hay tu cac nguyen lieu khac dung moi dung' :nuoc axjtt bazo

****Co che cua qt hoa tan khi chi co pha ran long

+hoa tan chi co pha ran long[ko co chat khi tham gja ]

+hoa tan la qt di the tien hanh tren ranh gjoi tjep xuc gjua pha ran va long

+nguyen nhan:su dao dong cua cac phan tu quanh vi tri can bang--su xam nhap cua cac fan tu dung moivao mang fan tu ran

+qua trinh hoa tan dien ra theo 6 gjai doan:

-Ktan cua sp dung moi qua lop tjnh Nernst

-Ktan cua dung moi qua lop sp ran

-hap phu sp dung moi len be mat loi -> xay ra pu hoa hoc

-Kt cua sp hoa tan qua lop sp ran

-Kt_________________ lop tinh Nernst

+6 gjai doan tren thuc chat la phan anh c2 qua trinh :

-qua trinh truyen phoi bao gom cac qt khuyech tan

-Qt xay ra tren be mat

Cau 4:***Muc djch ngien cuu nhjet dong hoc cua qt hoa tan la:

-xem xet kha nang cua qt xay ra hay ko

-xem xet gjoi han cua qt

****Phan loai phan ung hoa tan

--Hoa tan cac pu don gjan:MeXn+aq=MeX Me-ion hoac hjdrat

Cac lien ket ion hay mang tinh the phan cuc manh

--hoa tan theo phan ung trao doi

Co che nay chi thay khi hoan tan trong oxjt muoi dung moi la cac axjt hay dung moi muoi khac

Zn+H2SO4=ZnSO4+H2O CuO+ FeCl3+H2O=CuCl2+Fe(Oh)3

-----Hoa tan gan lien voi pu oxit

cac lk hh trong mang tinh the bi pha vo do co su bay hoi ket tua phan djen tu ket qua tao ra chat moi de hoa tan

---Hoa tan do tao phuc:1 so KL ko co kn hoa tan trong dd nhung khi co cac tac nhan hoa hoc co kn tao thanh phuc chat phuc nay hoa tan trong dd Cu +(NH4)2CO3=Cu(NH4)CO3+H2O

Cau 5:****Neu cac phuong phap hoa tan:+Hoa tan o nhjet do thuong :khuay tron ,tham loc

+Hoa tan o nhjet do cao ,ap suat cao

** Uu nhuoc djem cua hoa tan kjeu tham loc va kieu khuay tron

+Hoa tan kieu tham loc:Uu djem:-xu ly dk cac loai quang de hoa tan co hat lon voi chj phi sx thap

-cu ly dk cac quang ngheo ,quang thai

Nhuoc djem:-thoi gjan hoa tach dai -ko tu dong hoa dk qua trinh hoa tach

+Hoa tan kjeu khuay tron:

-------Khuay tron gjan doan :Nhuoc Diem-vjec nap nguyen lieu va thao lieu ton nhjeu thoi gian va suc lao dong -----Ns thap

-----Khuay tron lien tuc:Uu djem:-co the tu dong hoa dk qt hoa tach

-can it cong nhan hon so voi hoa tach gjai doan

-van hanh thiet bi don gjan

Nhuoc djem:ko thjch hop voi quang ngheo

Cau 6:So sanh phuong hoa tan lien tuc nguoc dong voi thuan dong

Hoa tan lien tuc nguoc dong Hoa tan thuan dong

-quang va dmoi cdong nguoc chjeu nhau -q va dm cung dk cho vao thung khuay dau tjen va cd qua cac

q cho vao thung khuay dau con' dm cho vao thung khuay tiep theo

thung khuay cuoi cung -Quang ngheo tx voi dm co nong do thap,do do' thuc thu sp chua

-trai qua nhjeu khau lang loc do do' ko thjch cao,ko tan thu het Kl co jch

hop voi quang ngheo

gjong nhau:deu la phuong phap khuay tron lien tuc

Cau 8:----Co 4 loai dung moi hoa tan hay dung va thuc te:nuoc,ax,bazo,muoi,

+nuoc:re tien de kiem .tuy nhjen kn hoa tan han che nen chj su dung dk voi 1 so chat hoa tan trong nuoc

+axjt:la dung moi dk su dung pho bjen nhat,xu ly dk nhju kv.Trong do ,H2SO4 dk sd fo bjen nhat do kn hoa tan tot jt an mon thjet bj jt bay hoi

+BaZo:thuong dk su dung trong cac thjet bi otocla de xu ly cac quang sunfua va hydroxjt,bazo dk sd chu yeu la NaOH KOH

+Muối :thuong sd de hoa tach quang sunfua fo bjen la NaCO3.Ngoai ra con' 1 so muoi sunfat Vd:Fe(SO4)3+CuS=CuSO4+FeSO4+S

-----Tieu chuan lua chon dung moi hoa tan

+K/n hoa tan tot co tjnh chon loc cao

+jt an mon thiet bj

+than thjet voi mt

+re tjen de kiem

+de tai sjnh

+vjec lua tron dung moi con phai dua vao tjch chat hoa ly cua khoang vat va tp cua quang

Cau 9:So danh uu nhuoc djem cua pp hoa tan o nhjet do thuong voi t do cao,p cao

+Hoa tna o nhjet do cao ap suat cao

-UU djem -toc do hoa tan nhanh

-gjam thjeu dk cac cong doan xu ly nguyen lieu->tang NSLD

-ko gay o nhjem mt

-de djeu khjen

-co the sd hjeu qua su tham gja cua cac chat khi H2,H2S,CO

-Hien nay pp nay sd pho bjen de xu ly quang cua cac chat sunfua va quang phuc tap kho hoa tan

Nhuoc djem:hoa tach gjan doan

+Hoa tan o nhjet do thuông ,p cao

-toc do cham

-nhjeu cong doan xu ly nguyen lieu

-gay o nhjem mt

-can nhjeu cong

***gjong nhau;deu la qua trinh hoa tach

Cau 10:Gjong 9

Cau11:****Muc djch cua qt hoa tach:

Hoa tach la qt hoa tan chon loc cac cau tu co ich va quang ;chuyen Kl co ich vao dd phu hop de tach ra khoi dat da tap co haj,chuan bj cho cac khau xu ly tiep theo

*****Cac nhan to anh huong trong qt hoa tach tjnh quang Zn trong dd H2SO4

ZnO+H2SO4=ZnSO4+H2O ZnSO4-----> djen phan Zn

+Nong do H2So4:voi H2SO4 10% o 120C lam cho ZnS tan hoan toan

Con luong CuO,NiO,CdO,Co0 chj bj hoa tan it

Cau 13;***Muc djch qt ket tinh -ket tua la:

-lam sach dd ket tua cua tap chat

-thu hoi Kl,hop chat KL o dang sach tu dd Vd:trong san xuat nhom dung pp Al(OH)3 ket tua

-phan chja Kl nho vao do hoa tan khac nhau cua chung

**Ket tjnh ket tua la qt chuyen cau tu co ich tu dang long trong dd sang dang ran

***Phan bjet Ket tjnh voi ket tua

- Ket tinh:

+Qua trinh ket tinh xay ra ko co su bjen doi ve chat,ma chi chuyen hop chat tu dang long sang ran

Vd MeA(long)------->MeA(ran)

+su dung nguyen to hoa hoc tao hop chat moi co độhoa tan nhỏ

-Ket tua:

+Qua trinh ket tua xay ra khj co tac nhan hoa hoc vao day co su bjen doi ve chat.

VdNa2CO3+CaCl2=CaCO3+2NaCl

+-cac tac nhan hoa hoc chuyen cau tu tu dang hc de hoa tansang hc kho hoa tan.

* Gjong nhau:deu tien hanh thong qua trang thai qua bao hoa nhung khac nhau ve cach tao ra do bao hoa

Cau 14: Tại sao phải nghiên cứu nhiệt- động học quá trình hết tinh-kết tủa,điều kiện xảy ra quá trình.Nêu các phương pháp tạo đ quá bão hòa.

-N.cứu quá trình nhiệt động học QT kết tinh là n.cứu sự cân bằng giữa pha nước và chất tan.Sự cân bằng này có thể biểu thị bằng các giản đồ hòa tan.

-N.cứu quá trình nhiệt động học QT kết tủa là thông qua thể đẳng nhiệt,đẳng áp của p/ứ hóa học tạo ra hợp chất mới.

-ĐK xảy ra QT KT-KT: xảy ra khi có trạng thái quá bão hòa của cấu tử trog dung dịch,nghĩa là nồng độ (C) lớn hơn nồng độ hòa tan (Cs).

-Các phương pháp tạo dung dịch quá bão hòa:

+ thay đổi nhiệt độ:độ hòa tan của các chất thay đổi theo nhiệt độ,do đó khi nhiệt độ thay đổi có thể làm giảm sự hòa tan của hợp chất -> đạt đc trạng thái bão hòa.

+ Khử bớt 1 phần dung môi:

. làm tăng nồng độ dung dịch,do đó có thể đạt trạng thái quá bão hòa.

. trong 1 số trường hợp,ngta có thể thêm muối kết vào dung dịch.VD: cho thêm Me'X vào MeX làm giảm độ hòa tan của MeX ->tạo dung dịch quá bão hòa.

.Ngoài ra,ngta cho thêm rượu và 1 số hợp chất háo nước,làm mất nước của dung dịch.làm tăng nồng độ của muối,tạo ra trạng thái quá bão hòa.

+ Sử dụng tác nhân hóa học:

Câu 16:Các nhân tố ảnh hưởng tới độ bền vững của dd quá bão hòa? tại sao cần nghiên cứu độ bền vững của dd hòa tan.

-các nhân tố ảnh hưởng đến độ bền vững của dd quá bão hòa:

+Tính số hóa trị các ion tạo thành hợp chất càng lớn thì dd của các hợp chất đó càng bền.

+ Độ hòa tan càng thấp và hệ số nhiệt độ hòa tan càng cao thì độ bền vững của dd càng cao.

+ Khả năng hidrat hóa càng cao thì tinh thể hidrat càng bền vững,ngăn cản đc tác động của Me tới các cấu tử khác.làm độ bền vững của dd quá bão hòa càng cao.

+độ quá bão hòa càng lớn thì qt kết tinh xảy ra càng nhanh,thời gian chờ để quan sát đc 1 hiện tượng kết tinh xảy ra là ít.

-Cần nghiên cứu độ bền vững của dd hòa tan vì :trong thực tế,dd đạt đc trạng thái quá bão hòa vẫn chưa xảy ra QT KT -KT.

Câu 18:Thế nào là kết tủa hấp phụ??nêu 1 số yếu tố ảnh hưởng tới quá trình.So sánh pp này với pp đồng kết tủa kéo theo dd cái.

* Đồng kết tủa hấp phụ: Trong dd các ion kl tạp chất không có khả năng kết tủa nhưng có khả năng hấp phụ lên bề mặt của tinh thể kết tinh,và ở pha rắn theo tinh thể kết tinh.

* Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình đồng hấp phụ:

-mức độ đồng kết tủa phụ thuộc vào bề mặt riêng của chất kết tủa.

-sự có mạt của tạp chất đa hóa trị sẽ taojra bước nhảy về điện thế trên bề mặt tinh thể kết tinh

-những thay đổi về đk kết tinh kết tủa rất nhạy cảm với quá trình đồng kết tủa hấp phụ.

* So sánh với pp đồng kết tủa kéo theo dd cái.

-Giống:đều là quá trình đồng kết tủa.

-Khác :

+quá trình đồng kết tủa kéo theo dd cái là qt xảy ra khi dd có độ quá bão hòa cao,khi đó hình thành 1 lúc nhiều mần kết tinh trên bề mặt của tinh thể.sự phát triển nhanh của các tinh thể cộng với nồng độ cao dẫn đến các tinh thể liên kết với nhau và kéo theo dd cái vào pha rắn.

+QT đồng kết tủa hấp phụ chuyển ion kl tạp chất có khả năng hấp phụ lên bề mặt tinh thể kết tinh vào pha rắn.

Câu 21 :ĐN quá trình xi măng hóa??So sánh với quá trình KT -KT

* ĐN:quá trình xi măng hóa là qt thu hồi kim loại từ dd bằng cách sử dụng kim lọa khác có thế điện hóa âm hơn.

VD1:Thu hồi Au từ dd NaAu(CN)2 bằng Zn

2NaAu(CN)2 +Zn = 2Au + NA2Zn(CN)4

VD2: khử đồng và cacdimi trong dd hòa tách kẽm sunfat bằng cách thế bột kẽm kim loại.

CuSO4 + Zn = ZnS04 + Cu(kết tủa)

CdS04 +Zn = ZnS04 + Cd (kết tủa)

* So sánh với quá trình kết tinh kết tủa:

-Giống : đều là quá trình làm sạch dd khỏi các tạp chất có hại

-Khác :

+QT KT KT:cấu tử cần thu hồi chuyển sang dạng hợp chất ít tan do xảy ra các p/ứ hóa học trong dd như thủy phân,tạo thành hợp chất sunfua....

+Xi măng hóa:kết tủa kl từ dd bằng 1 loại kl khác có thế điện hóa âm hơn.

Câu 23:Các nhân tố ảnh hưởng tới tốc độ xi măng hóa:

-kl sử dụng để xi măng hóa :kl nào có thế điện hóa âm hơn thì p/ứ hóa học cảy ra dễ dàng hơn.

-tốc độ kết tủa: tốc độ kết tủa nhanh,tạo ra các hạt mịnh trên bề mặt catot,làm cản trở quá trình khuếch tán,quá trình khuếch tán xảy ra khó khăn hơn,vận tốc xi măng hóa chậm hơn.

-Nhiệt độ tiến hành xi măng hóa: nhiệt độ tăng làm tăng tốc độ khuếch tán và quá trình điện hóa,do đó làm tăng tốc độ xi măng hóa.

-các phản ứng phụ:trong quá trình xi măng hóa,xảy ra các p/ứ phụ gây tiêu hao kim loại xi măng hóa.

Câu 24:

*ĐN và mục đích quá trình trao đổi ion:

-ĐN: trao đổi ion là quá trình hóa lí xảy ra giữa ranh giới pha rắn và pha lỏng.Ở đó có sự trao đổi các ion cùng dấu của dd và chất rắn không tan vào dd.Chất rắn trao đổi gọi là ionit.

Có 2 loại trao đổi:trao đổi cation và trao đổi anion.

-Mục đích trao đổi ion:

+thu hồi kim loại từ dd nghèo: thu hồi Au,Uran từ dd hòa tách quặng vàng,quặng Uran.

+phân chia các kim loại có các tính chất gần nhau như các nguyên tố đất hiếm,hafini….

+làm mền nước

+khử tạp chất khỏi dung dịch

*Các giai đoạn trong quá trình trao đổi:gồm 2 giai đoạn chính.

-giai đoạn 1:cho dd chứa A cần hấp phụ qua ionit.sau giai đoạn này ta thu đc ionit chứa A và dung dịch sau không chứa A.

-giai đoạn 2:sau khi thu đc ionit chứa A ở giai đoạn 1,ta đem đi giải phụ.sau giai đoạn này thu đc dd giàu và sạch chứa ion A.ionit sau khi giải phụ đc đem đi làm sạch nhằm mục đích tái sinh lại ionit.

Câu 25:

Thành phần cấu tạo của Ionit:gồm 2 phần

+phần gốc:là phần có lien kết bền vững và cố định trong đó,có chứa các nhóm hoạt tính

+phần trao đổi:là các ion hoạt tính trao đổi ion với dd.

VD: Ionit RNa có R:gốc,Na:phần trao đổi.

Câu 26:

Đặc trưng cơ bản của Ionit:

A,dung lượng trao đổi:biểu thị bằng khả năng trao đổi ion của ionit và đc đo bằng lượng ion hấp phụ trên 1 đơn vị thể tích và khối lượng của ionit:

Có 3 loại dung lượng:

-Dung lượng tĩnh :biểu thị khả năng tối đa có thể trao đổi ion và đc đo bằng lượng ion do 1 đơn vị hay khối lượng ionit trao đổi với dd trong điều kiện tĩnh (ionit và dd khuấy trộn đến trạng thái cân bằng)

-dung lượng động lực học:là lượng ion do 1 đơn vị kl hay thể tích ionit hấp phụ đc khi cho dd tiếp xúc với ionit ở điều kiện động lực học(dòng chảy dd đi qua ionit cho đến khi đâu ra ionit xuất hiện ion cần hấp phụ)

-dung lượng động lực học hoàn toàn:nồng độ dd ở đầu ra bằng đầu vào.Lượng ion hấp phụ do 1 đơn vị trọng lượng hay thể tích của ionit hấp phụ đc khi cho dòng chảy dd đi qua ionit đến khi nồng độ ion cần hấp phụ ở đầu ra bằng nồng độ ban đầu.

Chú ý:ionit qua các lần tái sinh sẽ bị giảm khả năng trao đổi ion(ionit bị ngộ độc-nhiễm tạp lên mất dần theo thời gian và theo số lần tái sinh.Nguyên nhân do 1 số ion ai lực lớn với ionit tạo ra phức bền vững làm mất khả năng trao đổi của ionit)

B,độ truong nở:Khi nhúng ionit khô vào nước,ionit sẽ hút 1 lượng nước đáng kể và trương ra.Các phân tử nước đc hấp phụ vào trong ionit làm cho các mạch trùng hợp tách ra gây ứng suất đàn hồi trong mạch và tạo ra áp suất thẩm thấu.

K=V/Vo :hệ số trương nở

K lớn xâm nhập lớn,K nhỏ xâm nhập nhỏ.

Chọn K ảnh hưởng tính chọn lọc ionit.K phụ thuộc vào:

+mức độ lien kết của ionit

+khả năng hidrat hóa của các ion trong ionit

+nồng độ dd điện li.

Câu 28:

Biện pháp phân chia kim loại bằng phương pháp trao đổi ion:

-hấp phụ chọn lọc:điều chỉnh pha nước sao cho ionit chỉ hấp phụ ion của kim loại này mà không hấp phụ ion của kim loại khác.Cách thường làm là điều chỉnh pH và nồng độ của dd,cho thêm chất tạo phức,chất oxi hóa và chất khử.Cũng có thể chọn ionit có tác dụng hấp phụ chọn lựa 1 loại ion nào đó.

-giải phụ chọn lọc:ion của 2kl đã đc hấp phụ lên ionit trong cột trao đổi ion.Chọn dd giải phụ thích hợp chỉ giải phụ 1 kl mà không giải phụ kl kia.

-Giải phụ sắc kí:dùng 1 dung môi để giải phụ 2 loại ion khác nhau với vận tốc khác nhau.Sẽ thu đc ion này trong phần đầu của dd giải phụ,còn ion kia sẽ thu hồi ở phần cuối.

Câu 29:

Vd về quá trình trao đổi ion trong thực tế để thu hồi kim loại:thu hồi kl từ dung dịch hòa tách

Vàng và bạc từ dd xianua.Vàng bị ionit hấp phụ mạnh.Đồng sắt hóa trị 2.Co,Ni,Zn có trong dd hòa tách cũng bị hấp thụ nhưng mức độ khác nhau.

Trình tự giải phụ vàng và bạc đã hấp phụ

- Chất giải phụ ----> kim loại thu đc: HCl 0,2N thu đc Ni,Zn.NaCN 1-2N thu đc Cu,Fe.Axeton+HCl 5% thu đc Au,Ag.NaSCN thu đc Co.

Câu 30:Ví dụ về quá trình trao đổi ion trong thực tế để phân chia kim loại:

Nitrat hafini và nitrat ziriconi trong dd HNO3 hấp phụ lên cationit.

Giải phụ chọn lọc trước tiên bằng H2SO4 0,5M để khử ziriconi,sau đó dùng H2SO4 1,5 M để khử hafini.

Phân chia 2 kl này bằng cách tạo ra các ion phức [ZrF6]2- và [HfF6]2- và phân chia bằng anionit.Dd giải phụ là hỗn hợp HCl 0,2N và HF 0,01 N.Ziriconi sẽ đc giải phụ trước.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro