tiếng anh

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

NHỮNG ĐỘNG TỪ LUÔN ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ "IN"

To belivevein st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st : sử dụng về cái gì

To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st : làm ai nản lòng

To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st : giúp ai việc gì

To include st in st : gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st : chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì

From: fb. com/tienganhthatde

To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st : dính lứu vào cái gì

To persist in st : kiên trì trong cái gì

To share in st : chia sẻ cái gì

To share st with sb in st :chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st : thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st : may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st : tham dự vào cái gì

To be weak in st : yếu trong cái gì

TỪ VỰNG TIẾNG ANH TRONG VĂN PHÒNG

1. switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ - người trực tổng đài

2. headset /ˈhed.set/ - tai nghe

3. switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ - tổng đài

4. printer /ˈprɪn.təʳ/ - máy in

5. cubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/ - từng phòng nhỏ

6. typist /ˈtaɪ.pɪst/ - nhân viên đánh máy

7. word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ - máy xử lí văn bản

8. printout /ˈprɪnt.aʊt/ - dữ liệu in ra

9. calendar /ˈkæl.ɪn.dəʳ/ - lịch

10. typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/ - máy chữ

11. secretary /ˈsek.rə.tri/ - thư kí

12. in-box /ˈɪn.bɒks/ - công văn đến

13. desk /desk/ - bàn làm việc

14. rolodex /ˈroʊləˌdɛks/ - hộp đựng danh thiếp

15. telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ - điện thoại

16. computer /kəmˈpjuː.təʳ/ - máy tính

17. typing chair /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/ - ghế văn phòng

18. manager /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/ - người quản lý, giám đốc

19. calculator /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/ - máy tính

20. bookcase /ˈbʊk.keɪs/ - tủ sách

21. file cabinet /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/ - tủ đựng tài liệu

22. file folder /faɪl ˈfəʊl.dəʳ/ - tập hồ sơ

23. file clerk /faɪl klɑːk/ - nhân viên văn thư

24. photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/ - máy phô tô

25. message pad /ˈmes.ɪdʒ pæd/ - giấy nhắn

26. (legal) pad /pæd/ - tập giấy viết

27. stapler /ˈsteɪ.pləʳ/ - cái dập ghim

28. paper clips /ˈpeɪ.pəʳ klɪps/ - kẹp giấy

29. staple remover /ˈsteɪ.pļ rɪˈmuː.vəʳ/ - cái gỡ ghim giấy

30. pencil sharpener /ˈpent.səl ˈʃɑː.pən.əʳ/ - gọt bút chì

31. envelope /ˈen.və.ləʊp/ - phong bì thư

*TỪ VỰNG VỀ XE CỘ & ĐƯỜNG XÁ

1. road: đường

2. traffic: giao thông

3. vehicle: phương tiện

4. roadside: lề đường

5. car hire: thuê xe

6. ring road: đường vành đai

7. petrol station: trạm bơm xăng

8. kerb: mép vỉa hè

9. road sign: biển chỉ đường

10. pedestrian crossing: vạch sang đường

11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ

12. fork: ngã ba

13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu

14. toll road: đường có thu lệ phí

15. motorway: xa lộ

16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe

17. dual carriageway: xa lộ hai chiều

18. one-way street: đường một chiều

19. T-junction: ngã ba

20. roundabout: bùng binh

21. accident: tai nạn

22. breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở

23. traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

24. parking meter: máy tính tiền đỗ xe

25. car park: bãi đỗ xe

26. parking space: chỗ đỗ xe

27. multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng

28. parking ticket: vé đỗ xe

29. driving licence: bằng lái xe

30. reverse gear: số lùi

31. learner driver: người tập lái

32. passenger: hành khách

33. to stall: làm chết máy

34. tyre pressure: áp suất lốp

35. traffic light: đèn giao thông

36. speed limit: giới hạn tốc độ

37. speeding fine: phạt tốc độ

38. level crossing: đoạn đường ray giao đường cái

39. jump leads: dây sạc điện

40. oil: dầu

41. diesel: dầu diesel

42. petrol :xăng

43. unleaded: không chì

44. petrol pump: bơm xăng

45. driver: tài xế

46. to drive: lái xe

47. to change gear: chuyển số

48. jack: đòn bẩy

50. flat tyre: lốp sịt

51. puncture: thủng xăm

52. car wash: rửa xe ô tô

53. driving test: thi bằng lái xe

54. driving instructor: giáo viên dạy lái xe

55. driving lesson: buổi học lái xe

56. traffic jam: tắc đường

57. road map: bản đồ đường đi

58. mechanic: thợ sửa máy

59. garage: ga ra

60. second-hand: đồ cũ

61. bypass: đường vòng

62. services: dịch vụ

63. to swerve: ngoặt

64. signpost: biển báo

65. to skid: trượt bánh xe

66. speed: tốc độ

67. to brake: phanh (động từ)

68. to accelerate: tăng tốc

69. to slow down: chậm lại

70. spray: bụi nước

71. icy road: đường trơn vì băng

* Types of vehicle - Loại phương tiện

1. car: xe hơi

2. van: xe thùng, xa lớn

3. lorry: xe tải

4. truck: xe tải

5. moped: xe gắn máy có bàn đạp

6. scooter: xe ga

7. motorcycle = motorbike: xe máy

8. bus: xe buýt

9. coach: xe khách

10. minibus: xe buýt nhỏ

11. caravan: xe nhà lưu động

Một số Từ vựng về các món ăn

mustard /ˈmʌs.təd/ - mù tạc

tossed salad /tɒst ˈsæ.ləd/ - sa lát đã trộn

egg roll /eg rəʊl/ - trứng cuộn

hot dog /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích

beef stew /biːf stjuː/ - thịt bò hầm

strawberry shortcake /ˈstrɔː.bər.i ˈʃɔːt.keɪk/ - bánh bơ dâu

baked beans /beɪk biːns/ - đậu hầm

pork chops /pɔːk tʃɒps/ - sườn lợn

biscuit /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy mặn

potato chips /pə.ˈteɪ.təʊ tʃɪps/ - khoai tây chiên

mixed vegetables /mɪkst ˈvedʒ.tə.bļs/ - rau trộn

french-fries /frentʃ fraɪz/ - khoai tây chiên kiểu Pháp (cắt dài)

pancakes /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp

mashed potatoes /mæʃt pə.ˈteɪ.təʊ/ - khoai tây nghiền

fried chicken /fraɪd ˈtʃɪ.kɪn/ - gà rán

syrup /ˈsɪr.əp/ - xi-rô

butter /ˈbʌ.təʳ/ - bơ

pizza /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza

bun /bʌn/ - bánh bao nhân nho, bánh sữa nhỏ

roll /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ

jelly /ˈdʒe.li/ - thạch

pickle /ˈpɪ.kļ/ - dưa góp

baked potato /beɪk pə.ˈteɪ.təʊ/ - khoai tây nướng

(Sunnyside-up) egg /eg/ - (lòng đỏ bên trên) trứng

hamburger /ˈhæm.bɜː.gəʳ/ - thịt băm viên

steak /steɪk/ - miếng thịt nướng

bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt lợn muối xông khói

spaghetti /spə.ˈge.ti/ - mì ống

cookie /ˈkʊ.ki/ - bánh quy

toast /təʊst/ - bánh mỳ nướng

meatballs /ˈmiːt.bɔːl/ - thịt viên

sundae /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt

coffee /ˈkɒ.fi/ - cà phê

salad dressing /ˈsæ.ləd ˈdre.sɪŋ/ - dầu giấm để trộn sa lát

taco /ˈtæ.kəʊ/ - bánh thịt chiên dòn

ice cream cone /aɪs kriːm kəʊn/ - kem ốc quế

TỪ VỰNG VỀ CHẤT LIỆU

plastic :nhựa

cloth :vải

cotton :cotton

wool :len

linen: vải lanh

silk: lụa

man-made fibres: vải sợi thủ công

polyester :vải polyester

lace: ren

wood :gỗ

coal: than đá

charcoal: than củi

oil :dầu

petrol :xăng

gas: ga

rubber: cao su

leather: da

paper: giấy

cardboard: bìa các tông

sand : cát

cement: xi măng

brick: gạch

stone: đá cục

glass: thủy tinh

marble: đá hoa

clay: đất sét

Metals: Kim loại

iron: sắt

copper: đồng đỏ

gold: vàng

silver: bạc

bronze: đồng thiếc

aluminium: nhôm

lead: chì

steel: thép

tin: thiếc

MẪU CÂU TIẾNG ANH VỀ THỜI TIẾT

what a nice day! : hôm nay đẹp trời thật!

what a beautiful day! : hôm nay đẹp trời thật!

it's not a very nice day: hôm nay trời không đẹp lắm

what a terrible day! : hôm nay trời chán quá!

what miserable weather!: thời tiết hôm nay tệ quá!

it's starting to rain: trời bắt đầu mưa rồi

it's stopped raining: trời tạnh mưa rồi

it's pouring with rain: trời đang mưa to lắm

it's raining cats and dogs: trời đang mưa như trút nước

the weather's fine: trời đẹp

the sun's shining: trời đang nắng

there's not a cloud in the sky: trời không gợn bóng mây

the sky's overcast: trời u ám

it's clearing up: trời đang quang dần

the sun's come out: mặt trời ló ra rồi

the sun's just gone in: mặt trời vừa bị che khuất

there's a strong wind: đang có gió mạnh

the wind's dropped: gió đã bớt mạnh rồi

that sounds like thunder: nghe như là sấm

that's lightning: có chớp

we had a lot of heavy rain this morning: sáng nay trời mưa to rất lâu

we haven't had any rain for a fortnight: cả nửa tháng rồi trời không hề mưa (From fb. com/tienganhthatđe)

what's the forecast?: dự báo thời tiết thế nào?

what's the forecast like?: dự báo thời tiết thế nào?

it's forecast to rain: dự báo trời sẽ mưa

it's going to freeze tonight: tối nay trời sẽ rất lạnh

it looks like rain: trông như trời mưa

it looks like it's going to rain: trông như trời sắp mưa

we're expecting a thunderstorm: chắc là sắp có bão kèm theo sấm sét

it's supposed to clear up later: trời chắc là sẽ quang đãng sau đó

Một số cặp giới từ đi kèm động từ cơ bản cần ghi nhớ (Part 1)

• Absent oneself from (vắng mặt)

• Accuse sb of (tố cáo ai việc gì)

• Adapt oneself to (thích ứng với)

• Ask sb for sth (yêu cầu/ hỏi ai việc gì)

• Assist sb in sth (giúp ai việc gì)

• Borrow sth from sb (mượn ai cái gì)

• Bring sth to light (mang việc gì ra ánh sang)

• Compare sth with sth (so sánh cái gì với cài gì)

• Congratulate sb on sth (chúc mừng ai về chuyện gì)

• Charge sb with sth (buộc tội ai việc gì )

• Deprive sb of sth ( tước đoạt ai cái gì )

• Excuse sb for (xin lỗi ai về việc gì)

• Exchange sth for sth else ( đổi cái gì lấy cái gì khác )

• Fasten sb’s eyes on sth/ sb ( dán mắt vào ai/việc gì )

• Force sb’s way through a crowd ( chen lấn vào đám đông )

• Forget sb for sth (quên ai về việc gì)

• Impress an idea on sb ( ảnh hường đến ngưới nào về một ý tưởng )

• Impress an idea on sb ( ảnh hường đến ngưới nào về một ý tưởng )

• Impress sb with an idea (ảnh hường đến người nàovề một ý tưởng)

• Inspire sb with hope ( làm ai hứng khởi vì hy vọng)

• Inspire hope into sb ( làm ai hứng khởi vì hy vọng)

• Introduce sb to sb else ( giới thiệu ai với ai khác )

• Invite sb to dinner ( mời ai ăn tối)

[...NHỮNG TỪ CHỈ DẤU HIỆU THỜI GIAN ...]

∙ afterward (về sau)

∙ at the same time (cùng thời điểm)

∙ currently (hiện tại)

∙ earlier (sớm hơn)

∙ formerly (trước đó)

∙ immediately (ngay lập tức)

∙ in the future (trong tương lai)

∙ in the meantime (trong khi chờ đợi)

∙ in the past (trong quá khứ)

∙ later (muộn hơn)

∙ meanwhile (trong khi đó)

∙ previously (trước đó)

∙ simultaneously (đồng thời)

∙ subsequently (sau đó)

∙ then (sau đó)

∙ until now (cho đến bây giờ)

[...NHỮNG TỪ DẤU HIỆU CHỈ SỰ NHẮC LẠI ...]

• in other words (nói cách khác)

• in short (nói ngắn gọn lại thì)

• in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)

• that is (đó là)

• to put it differently (nói khác đi thì)

• to repeat (để nhắc lại)

[...NHỮNG TỪ DẤU HIỆU CHỈ KẾT LUẬN HOẶC TỔNG KẾT...]

• and so (và vì thế)

• after all (sau tất cả)

• at last, finally (cuối cùng)

• in brief (nói chung)

• in closing (tóm lại là)

• in conclusion (kết luận lại thì)

• on the whole (nói chung)

• to conclude (để kết luận)

• to summarize (Tóm lại)

MỘT SỐ CỤM TỪ VỀ SỨC KHỎE SHARE

Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể .

EX: I’m a bit under the weather today

( Hôm nay tôi thấy cơ thể hơi khó chịu.)

2. As right as rain: khỏe mạnh.

EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!

( Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng! )

3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng .

EX: I have a splitting headache.

(tôi bị nhức đầu ghê gớm)

4. Run down: mệt mỏi, uể oải.

EX: I’m a bit run down:. So can you buy me a cake?

(Mình thấy mệt mệt một chút. Bạn mua cho mình cái bánh ngọt được không?)

5. Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.

EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet.

(Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.)

6. As fit as a fiddle : Khỏe mạnh, đầy năng lượng .

EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle.

(Chuyện nhỏ ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại khỏe)

What's the rush?

Gì mà vội thế ? ...

What's so funny

Gì mà buồn cười ?

I couldn't agree more.

Tớ không thể đồng ý hơn - "tôi đồng ý như thế "

Stay out of this matter, please.

Làm ơn đừng có nhúng tay vào chuyện này ...

Don't just shake you head.

Làm gì đi chứ ! sao lại chỉ lắc đầu ...

Don't jump to conclusions.

Đừng có vội kết luận ...

That was a lousy movie.

Đó là một cuốn Phim dỡ ẹt ... !!!

Have you thought about staying home?

Bạn có nghĩ là ở nhà không ? ...

I'll come. I give you my word.

Tớ sẽ tới ... Tớ giữ lời với bạn ...hứa mà ! ..

I swear I'll never tell anyone.

Tớ thề , sẽ không nói cho ai ...

I'll make it up to you.

đây là một câu nói gần như muốn chuộc tội - Tớ sẽ làm bất cứ gì bạn muốn ...

I'm very / terribly awfully / extremely sorry.

3 câu nói này đều giống như : Tớ ngàn lần xin lỗi ...

Forgive me for breaking my promise.

Tha cho Tớ vì tớ đã thất hứa ...

NHỮNG CỤM TỪ NỐI THƯỜNG DÙNG TRONG VĂN VIẾT It is worth noting that : đáng chú ý là

It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…

What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là

But frankly speaking, .. : thành thật mà nói

Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng

According to estimation,… : theo ước tính,…

According to statistics, …. : theo thống kê,..

According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..

Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau

As far as I know,….. theo như tôi được biết,..

Not long ago ; cách đâu không lâu

More recently, …gần đây hơn,….

What is mentioning is that… điều đáng nói là ….

There is no denial that… không thể chối cải là…

To be hard times : trong lúc khó khăn

According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…

Make best use of : tận dụng tối đa

In a little more detail : chi tiết hơn một chút

From the other end of the line : từ bên kia đầu dây (điện thoại)

Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…

I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng…

* KHI THỂ HIỆN SỰ KHÔNG THÍCH MỘT CÁCH LỊCH SỰ.

I don't really like it. (Tôi không thực sự thích nó.)

I am not very fond of it. (Tôi không thích nó lắm.)

It's not really my favorite thing… (Đó không phải là thứ tôi thích…)

* Khi quan hệ giữa người nói và người nghe đủ thân mật thì họ có thể dùng cách nói trực tiếp và thẳng thắn hơn như:

I dislike/ hate/ detest (Tôi không thích/ ghét/ ghét cay ghét đắng)

I can't stand/ bear it. (Tôi không thể chịu đựng được nó.)

* THỂ HIỆN Ý CỰC GHÉT.

I am disgusted with (Tôi chán ghét)

I nauseate (Tôi ghê tởm)

I am sick of... (Tôi phát ốm vì…)

✿ GUIDE TO STRESS (phương pháp đánh dấu nhấn)

(quy ước: dấu ‘ đứng trước âm tiết nào thì âm tiết đó được đánh

dấu nhấn)

--------------------------------------

1. Dấu nhấn thường nhấn vào căn ngữ (gốc từ), không nhấn vào tiền tố và hậu tố:

Example: be’hind, al’ready, be’low, re’cover, un’pleasant, re’freshment…

2. Các từ ghép (gồm 2 gốc từ gép lại) thường nhấn giọng ở dòng đầu

Example: ‘classroom, ‘upstairs, ‘armchair…

3. Nếu là từ có 2 âm tiết, đối với động từ và danh từ thường đánh dấu nhấn trên vần thứ nhất

Example: a ‘present, an ‘accent, an ‘export, an ‘import…

4. Từ có 3 âm tiết, thường đánh dấu nhấn ở vần đầu

Example: ‘calendar, ‘difficult, ‘indicate, ‘excellent, ‘similar, ‘industry…

5. Từ có 3 âm tiết trở lên, thường đánh dấu nhấn ở âm tiết thứ 3 kể từ cuối

Example: in’different, satis’factory, ge’ographic, ac’tivity, in’telligent, inter’national…

6. Thường nhấn giọng ở vần cuối các chữ tận cùng bằng: ade, ee, eer, ese, con.

Example: lemo’nade, Vietna’mese, refu’gee…

7. Thường nhấn giọng vần thứ 2 kể từ cuối các từ tận cùng bằng: ial, ian, iar, ic, ience, ient, ion, ioust.

Example: ani’ficial, mu’sician, satis’faction, re’ligious, cover’cience…

8. Thường nhấn giọng vần thứ 3 kể từ cuối các từ tận cùng bằng: acy, ate, ent, ety, ity, ical, ude, ous.

Example: va’riety, ne’cessity, ‘concentrate, de’mocracy, me’chanical…

9. Các tính từ kép, thường có độ nhấn ngang nhau:

Example: ‘good-‘looking, ‘ill-‘spelling, ‘dark-‘brown…

CÁCH DÙNG LỜI XIN LỖI TRONG TIẾNG ANH

Trong tiếng Anh, chúng ta xin lỗi không chỉ khi chúng ta làm sai một điều gì đó mà cũng khi chúng ta muốn làm gián đoạn ai đó, biểu lộ cảm xúc khi một việc buồn đã xảy ra với ai đó hoặc yêu cầu ai đó lập lại điều gì.

Nói xin lỗi – về một việc làm sai:

Thân mật

- I’m sorry I’m late.

- I’m so sorry I forgot your birthday.

Trang trọng

- I beg your pardon madam, I didn’t see you were waiting to be served.

Tôi xin lỗi bà, tôi đã không nhìn thấy bà đang chờ được phục vụ.

- I’m awfully sorry but those tickets are sold out now.

Tôi thành thật xin lỗi nhưng những vé đó đã được bán hết rồi.

- I must apologise for my children’s rude behaviour.

Tôi phải xin lỗi về hành vi vô lễ của các con tôi.

Nói xin lỗi – đưa ra lý do

Thông thường khi xin lỗi, chúng ta đưa ra lý do cho hành vi của mình:

- I’m sorry I’m late but my alarm clock didn’t go off this morning.

Tôi xin lỗi đã đến trễ vì đồng hồ báo thức của tôi không reng vào buổi sáng này.

- I’m so sorry there’s nothing here you can eat, I didn’t realise you were a vegetarian.

Tôi thật xin lỗi không có gì bạn có thể ăn được. Tôi không biết là bạn là người ăn chay.

Nói xin lỗi – vì ngắt ngang ai đó:

- Excuse me, can you tell me where the Post Office is please?

Xin lỗi, ông có thể chỉ cho tôi Bưu điện ở đâu không?

- I’m sorry but can I get through?

Tôi xin lỗi nhưng tôi có thể đi qua được không?

Nói xin lỗi – khi việc buồn xảy ra với ai đó:

- I’m sorry to hear you’ve not been feeling well.

Tôi thật buồn khi nghe bạn không được khỏe.

- I’m so sorry to hear your dad died.

Tôi thành thật chia buồn khi cha anh qua đời.

- I heard you failed your driving test. I’m really sorry but I’m sure you’ll pass next time.

Tôi nghe nói bạn đã trượt kỳ thi lái xe. Tôi chia buồn nhưng tôi chắc bạn sẽ đậu

vào lần sau.

Nói xin lỗi – yêu cầu ai đó lặp lại việc gì:

- Excuse me, what did you say?

Xin lỗi, bạn đã nói gì?

- I’m sorry, can you say that again?

Xin lỗi, bạn có thể lập lại không?

- Pardon?

Xin lỗi tôi chưa nghe rõ?

Chấp nhận lời xin lỗi

Để chấp nhận lời xin lỗi, chúng ta có thể nói cám ơn hoặc cố gắng làm cho người đối phương dễ chịu bằng cách nào đó.

- I’m so sorry I forgot your birthday.

Anh thật xin lỗi đã quên ngày sinh nhật của em!

- Oh don’t worry, there’s always next year!

Ồ không sao, mình chờ năm sau!

- I’m sorry to hear you’ve not been feeling well.

Tôi thật buồn khi nghe bạn không được khỏe.

- Thanks. I think I’ve just picked up a bug at the office. It’s nothing too serious.

Cám ơn. Tôi nghĩ tôi bị lây bệnh trong văn phòng. Không có gì nghiêm trọng.

- I’m sorry I’m late but my alarm clock didn’t go off this morning.

Tôi xin lỗi đã đến trễ vì đồng hồ báo thức đã không reng vào buổi sáng này.

- That’s OK. We’ve only just started the meeting.

Không sao. Chúng tôi chỉ mới bắt đầu buổi họp.

★ CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY DÙNG

Make yourself at home: Cứ tự nhiên

Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên

My pleasure: Hân hạnh

More recently,…: gần đây hơn,….

Make best use of: tận dụng tối đa

Nothing: Không có gì

Nothing at all: Không có gì cả

No choice: Không có sự lựa chọn

No hard feeling: Không giận chứ

Not a chance: Chẳng bao giờ

Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ

No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường

No more: Không hơn

No more, no less: Không hơn, không kém

No kidding?: Không đùa đấy chứ?

Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ

none of your business: Không phải chuyện của anh

No way: Còn lâu

No problem: Dễ thôi

No offense: Không phản đối

Not long ago: cách đây không lâu

out of order: Hư, hỏng

out of luck: Không may

out of question: Không thể được

out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình

out of touch: Không còn liên lạc

One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác

One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác

Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt

Poor thing: Thật tội nghiệp

So?: Vậy thì sao?

So so: Thường thôi

So what?: Vậy thì sao?

Stay in touch: Giữ liên lạc

Step by step: Từng bước một

See?: Thấy chưa?

Sooner or later: Sớm hay muộn

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....không làm được...), e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2: He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...), e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...), e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...), e.g.1: She is old enough to get married. E.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...), e.g.1: I had my hair cut yesterday. E.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

6. It + is + time + S + V (-ed, cột 2-động từ chia ở thì quá khứ) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...), e.g.1: It is time you had a shower. E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...), e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. E.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..), e.g.1:

9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...), e.g.1: I find it very difficult to learn about English. E.g.2: They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì), e.g.1: I prefer dog to cat. E.g.2: I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì), e.g.1: She would play games than read books. E.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì), e.g.1: I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa), e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young. E.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....

15. to be angry at + N/V-ing: tức giận về

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...

17. by chance = by accident (adv): tình cờ

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì..., e.g.1: I spend 2 hours reading books a day. E.g.2: She spent all of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, e.g.1: I always practise speaking English everyday.

31. It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì

32. Take place = happen = occur: xảy ra

33. to be excited about: thích thú

34. to be bored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì

35. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì...

36. feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì...

37. expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...

38. advise someone to do something: khuyên ai làm gì...

39. go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển...(go camping, go shopping, go fishing...)

40. leave someone alone: để ai yên...(give me alone: để tôi yên)

41. By + V-ing: bằng cách làm...

42. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive, e.g.1: I decide to study English.

43. for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

44. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

45. When + S + V(qkd), S + had + Pii

46. Before + S + V(qkd), S + had + Pii

47. After + S + had +Pii, S + V(qkd)

48. to be crowded with: rất đông cái gì đó... (The street is crowded with people)

49. to be full of: đầy cái gì đó...

50. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

51. except for/ apart from: ngoài, trừ...

52. as soon as: ngay sau khi

53. to be afraid of: sợ cái gì..

54. could hardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)

55. Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì...

56. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing, e.g.1: That film is boring. E.g.2: He is bored. E.g.3: He is an interesting man. E.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

57. in which = where; on/at which = when

58. Put + up + with + V-ing: chịu đựng...

59. Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...

60. Get + adj/ Pii

61. Make progress: tiến bộ...

62. take over + N: đảm nhiệm cái gì...

63. Bring about: mang lại

64. Chú ý: so + adj còn such + N

65. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)

66. To find out : tìm ra, To succeed in: thành công trong...

67. Go for a walk: đi dạo/ go on holiday/picnic: đi nghỉ

68. One of + so sánh hơn nhất + N: một trong những...

69. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

70. Live in: sống ở/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on: sống nhờ vào...

71. To be fined for: bị phạt về

72. from behind: từ phía sau...

73. so that + mệnh đề: để....

74. In case + mệnh đề: trong trường hợp...

75. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#anhvan