1 số thuật ngữ chuyên ngành thư viện.

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Labrarain: người quản lý thư viện
Audi book: sách nói
Atlas: tập bản đồ
Bookshelf: kệ sách
Dictionary: từ điển
Photocopier: máy photo copy
Picture book: sách tranh
Encyclopedia: bách khoa toàn thư.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro