tieng anh-nhung cau noi hang ngay bt

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1/ Những câu nói thông thường trong tiếng anh.

Có chuyện gì vậy? ----> What's up?

Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?

Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?

Không có gì mới cả ----> Nothing much

Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?

Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking

Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming

Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business

Vậy hã? ----> Is that so?

Làm thế nào vậy? ----> How come?

Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!

Quá đúng! ----> Definitely!

Dĩ nhiên! ----> Of course!

Chắc chắn mà ----> You better believe it!

Tôi đoán vậy ----> I guess so

Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.

Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)

Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!

Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)

Tôi hiểu rồi ----> I got it

Quá đúng! ----> Right on! (Great!)

Tôi thành công rồi! ----> I did it!

Có rảnh không? ----> Got a minute?

Đến khi nào? ----> 'Til when?

Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?

Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute

Hãy nói lớn lên ----> Speak up

Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?

Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?

Đến đây ----> Come here

Ghé chơi ----> Come over

Đừng đi vội ----> Don't go yet

Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you

Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first

Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief

What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?

Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.

Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!

Xạo quá! ----> That's a lie!

Làm theo lời tôi ----> Do as I say

Đủ rồi đó! ----> This is the limit!

Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why

Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc

No litter ----> Cấm vất rác

Go for it! ----> Cứ liều thử đi

Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.

What a jerk! ----> thật là đáng ghét

No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan

What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à

How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

None of your business! ----> Không phải việc của bạn

Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này

Don't peep! -----> đừng nhìn lén!

What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...

Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không

A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo

You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà

Chúc các bạn có một ngày cuối tuần vui vẻ

Thông thường các món ăn VN nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt .

• Bánh mì : tiếng Anh có -> bread

• Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam .

Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:

Bánh cuốn : stuffed pancake

Bánh dầy : round sticky rice cake

Bánh tráng : girdle-cake

Bánh tôm : shrimp in batter

Bánh cốm : young rice cake

Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

Bánh đậu : soya cake

Bánh bao : steamed wheat flour cake

Bánh xèo : pancako

Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

Bào ngư : Abalone

Bún : rice noodles

Bún ốc : Snail rice noodles

Bún bò : beef rice noodles

Bún chả : Kebab rice noodles

Cá kho : Fish cooked with sauce

Chả : Pork-pie

Chả cá : Grilled fish

Bún cua : Crab rice noodles

Canh chua : Sweet and sour fish broth

Chè : Sweet gruel

Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel

Đậu phụ : Soya cheese

Gỏi : Raw fish and vegetables

Lạp xưởng : Chinese sausage

Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

Miến gà : Soya noodles with chicken

Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :

Kho : cook with sauce

Nướng : grill

Quay : roast

Rán ,chiên : fry

Sào ,áp chảo : Saute

Hầm, ninh : stew

Hấp : steam

Phở bò : Rice noodle soup with beef

Xôi : Steamed sticky rice

The more, the merrier! ---->Càng đông càng vui

Boys will be boys! ----> Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm!

Just for fun! ---->Cho vui thôi

Try your best! ---->Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)

Make some noise! ---->Sôi nổi lên nào!

Congratulations! ---->Chúc mừng!

Rain cats and dogs ---->Mưa tầm tã

Love me love my dog ---->Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông ty họ

hàng

Always the same ---->Trước sau như một

Hit it off ---->Tâm đầu ý hợp

Hit or miss ---->Được chăng hay chớ

Add fuel to the fire ---->Thêm dầu vào lửa

To eat well and can dress beautifully ----> Ăn trắng mặc trơn

Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all ---->Không có chi

Just kidding ---->Chỉ đùa thôi

No, not a bit ----> Không chẳng có gì

How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

None of your business! ----> Không phải việc của bạn

Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này

Don't peep! -----> đừng nhìn lén!

What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...

Stop it right away! ----> Có thôi ngay đi không

Say cheese:Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)

Bored to death! Chán chết!

Enjoy your meal !--->Ăn ngon miệng nha!

Nothing particular! ---->Không có gì đặc biệt cả

After you ---->Bạn trước đi

Have I got your word on that? ---->Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

The same as usual! ---->Giống như mọi khi

Almost! ---->Gần xong rồi

You 'll have to step on it ---->Bạn phải đi ngay

I'm in a hurry ----> Tôi đang bận

What the hell is going on?----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?

Sorry for bothering! ---->Xin lỗi vì đã làm phiền

Give me a certain time! ---->Cho mình thêm thời gian

Provincial! ---->Sến

Decourages me much! ---->Làm nản lòng

It's a kind of once-in-life! ---->Cơ hội ngàn năm có một

Out of sight out of might! ---->Xa mặt cách lòng

The God knows!----> Chúa mới biết được

Women love through ears, while men love through eyes! ---->Con gái yêu bằng

tai, con trai yêu bằng mắt.

Poor you/me/him/her...! ---->tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con

Bottom up! ---->100% nào! (Khi…đối ẩm)

Me? Not likely! ---->Tao hả? Không đời nào!

Scratch one’s head: ---->Nghĩ muốn nát óc

Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

Hell with haggling! ---->Thây kệ nó!

Mark my words! ---->Nhớ lời tao đó!

A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo

You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà

What a relief! ----> Đỡ quá!

I was just thinking----> Tôi chỉ nghĩ linh

tinh thôi

TI was just daydreaming----> ôi chỉ đãng trí đôi chút thôi

It's none of your business --->Không phải là chuyện của bạn

Is that so? ---->Vậy hã?

How come? ----> Làm thế nào vậy?

You better believe it! ---->Chắc chắn mà

Nguồn: http://thanhrompleiku.violet.vn/present/show/entry_id/2987443

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#haingoc