To plummet

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

/ˈplʌm.ɪt/


Nghĩa:

to fall very quickly and suddenly

Giảm mạnh, rơi nhanh, tụt dốc


VD:

I have to write an essay but he is making me go out. At this rate my grades will plummet.

Tôi phải viết một bài luận nhưng anh ấy cứ rủ tôi ra ngoài chơi. Cứ thế này điểm của tôi sẽ tụt dốc mất.


Several rocks was plummeting down the mountain.

Vài tảng đá đang rơi xuống núi.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro