就是......也......
/Jiùshì...... Yě....../
cho dù ......, cũng......
大胆的说,就是说错了也没关系
/Dàdǎn de shuō, jiùshì shuō cuòle yě méiguānxì/
Mạnh dạn phát biểu, dù có sai cũng không sao cả
固然......,但是......
/Gùrán...... , Dànshì....../
Cho dù/ dù / tuy ......, nhưng......
这个东西固然好,但是多吃了也不行
/Zhège dōngxī gùrán hǎo, dànshì duō chīle yě bùxíng/
Cái này tuy tốt nhưng ăn nhiều cũng không tốt
哪怕 / 即使......也......
/Nǎpà/jíshǐ...... Yě....../
Cho dù / dù cho ...... cũng ......
哪怕你不来也没关系
/Nǎpà nǐ bù lái yě méiguānxi/
Dù cho cậu không đến cũng chả sao
再......也......
/Zài...... Yě....../
dù có ...... cũng ...... (thường dùng trong nghĩa tích cực)
再累也要把作业做完
/Zài lèi yě yào bǎ zuòyè zuò wán/
Cho dù mệt cũng phải làm xong bài tập
再......又......
/Zài...... Yòu....../
dù cho ...... cũng (thường dùng trong nghĩa tiêu cực)
失去了健康,钱再多又有什么用呢?
/Shīqùle jiànkāng, qián zài duō yòu yǒu shé me yòng ne?/
Mất đi sức khỏe, tiền dù có nhiều cũng chẳng có nghĩa gì
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro