2b

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


1、 为(为了)...... wèi ( wèi le ) .... để , vì....
为了学好汉语,他来到了中国。Wèi le xué hǎo hàn yǔ , tā lái dào le zhōng guó .
Nó đến Trung Quốc để có thể học giỏi tiếng Hán hơn.


2、 ......,是为了,(为的是)....., shì wèi le , ( wèi de shì ) ... là vì....
他正在积极准备,为的是顺利地通过考试。
tā zhèng zài jī jí zhǔn bèi , wèi de shì shùn lì de tōng guò kǎo shì .
nó đang tích cự chuẩn bị để có thể thông qua vòng kiểm tra thuận lợi


3、 ......,好......(口语).... , hǎo ..... ( kǒu yǔ ).......
晚上你一定要来,我们好一起去看电影。
Wǎn shàng nǐ yào lái , wǒ men hǎo yì qǐ qù kàn diàn yǐng .
Tối nay mày nhất định phải đến, bọn mình cùng đi xem phim.


  4、 ......,以便(以,以求,用以)......
yǐ biàn ( yǐ , yǐ qiú , yòng yǐ )..... để.....
我们要抓紧时间,以提高学习成绩。
wǒ men yào zhuā jǐn shí jiān , yǐ tí gāo xué xí chéng jì .
Chúng ta phải biết nắm bắt thời gian để nâng cao thành tích học tập


5、 ......,使...... shǐ ..... làm cho....
这种学习方法,使我的学习成绩有了很大的提高。
zhè zhǒng xué xífāng fǎ , shǐ wǒ de xué xí yǒu hěn dà de tí gāo .
Cách học này làm cho thành tích học tập của tôi được nâng cao rất nhiều.


6、 ......,省得(免得)......(口语).... shěng de ( miǎn de )....
..... Tránh....
我在说明一下儿,免得引起误会。
tā zài cōng míng yí xià r , miǎn de yǐn qǐ wù huì .
Nó đang thông minh hơn 1 chút để tránh khỏi sự hiểu lầm


7、 ......,以免(以防)......(书面语).... , yǐ miǎn ( yǐ fáng ).....
.... Để tránh.....
请不要带危险品,以免发生意外。
qǐng bú yào dài wēi xiǎn pǐn , yǐ miǎn fā shēng yì wài .
Xin đừng mang theo những sản phẩm nguy hiểm để tránh xảy ra chuyện ngoài ý muốn.


8、 虽然(虽说,虽)......,但是(可是)......
suī rán ( suī shuō , suī )..... , dàn shì ( kě shì ).....
Mặc dù .... Nhưng ....
天气虽然这么冷,但是我身上还在出汗呢。
Tiān qì suī rán zhè me lěng , dàn shì wǒ shēn shàng hái zài chū hàn ne .
Mặc dù thời tiết rét như vậy nhưng tôi lại toát mồ hôi hết người.


9、 虽然(虽说,虽)......,只是(不过)......
suī rán ( suī shuō , suī ...... , zhǐ shì ( bú guò ) ......
Mặc dù... nhưng...
汉语虽然难学,不过我一定要坚持。
Hàn yǔ suī rán nán xué , bú guò wǒ yí dìng yào jiān chí .
Tiếng Hán mặc dù rất khó học nhưng tôi nhất định sẽ kiền trì  


10、 尽管......,然而...... jín guǎn ..... , rán ér .....
Cho dù.... Nhưng ....
尽管他住得比较远,然而却来得最早。
Jǐn guǎn tā zhù de bǐ jiào yuǎn , rán ér què lái de zuì zǎo .
Cho dù anh ta ở rất xa nhưng lại đến rất sớm.


11、 ......,但是(可是)......则(却、倒)......
...... , dàn shì ( kě shì ) ..... zé ( què , dào )...... nhưng lại.....
她身体不好,但是精神却不错。tā shēn tǐ bù hǎo , dàn shì jīng shén què bú cuò .
Trong người nó không được khỏe nhưng tinh thần lại rất tốt.


12、 ......,而...... ér ..... mà....
广州很热,而北京很冷。 Guǎng zhōu hěn rè , ér běi jīng hěn lěng .
Quảng Đông rất nóng mà Bắc Kinh lại rất lạnh.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro