7. Thà...... cũng không.......

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


"宁(nìnɡ) 可(kě) ...... 也(yě) 不(bù)......"

Thà...... cũng không........ trong câu biểu thị sự lựa chọn. Nội dung nói trong mệnh đề không thể cùng tồn tại, mà phải lựa chọn một trong hai nội dung.

Vd : 我宁可挨饿也不接受施舍。

wǒ nìnɡ kě ái è yě bù jiē shòu shī shě

Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.

挨饿 ái è : bị đói, chịu đói.

接受 jiē shòu : tiếp nhận, tiếp thu.

施舍 shī shě : cho, bố thí.



Vd : 老师宁可自己辛苦,也不让学生受累。

lǎo shī nìnɡ kě zì jǐ xīn kǔ , yě bú rànɡ xué shenɡ shòu lèi

Giáo viên thà bản thân vất vả, cũng không để cho học sinh mệt nhọc.

老师 lǎo shī : giáo viên, cô giáo, thầy giáo.

辛苦 xīn kǔ : vất vả, gian khổ.

学生 xué shēng : học sinh.



Vd : 战士们宁可牺牲,也不让敌人侵略自己的国家。

zhàn shì men nìnɡ kě xī shēnɡ , yě bú rànɡ dí rén qīn lüè zì jǐ de ɡuó jiā

Các chiến sĩ thà hy sinh, cũng không để kẻ địch xâm lược đất nước mình.

战士 zhàn shì : chiến sĩ.

牺牲 xī shēnɡ : hy sinh.

敌人 dí rén : kẻ địch.

侵略 qīn lüè : xâm lược.

国家 ɡuó jiā : quốc gia, đất nước.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro