9. 听说tīng shuō,据说jù shuō,传说chuán shuō

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


听说 : "Nghe nói" biểu thị nghe người khác truyền đạt, không phải đích thân chứng thực nội dung.

据说 : "Được biết" biểu thị căn cứ theo một số tài liệu văn hiến, báo chí truyền thông.v.v...

传说 : Tương truyền là lời nói mang màu sắc thần bí, trải qua diễn biến lâu dài.



1.听说 Nghe nói.

Vd : 听说这道题没人做得出来。

tīng shuō zhè dào tí méi rén zuò dé chū lái。

Nghe nói đề bài này không ai làm được.

Vd : 听说这棵树有上千年历史了。

tīng shuō zhè kē shù yǒu shàng qiān nián lì shǐ le 。

Nghe nói cây này có lịch sử hơn nghìn năm.

Vd : 我听说今天的客房都订完了。

wǒ tīng shuō jīn tiān de kè fáng dōu dìng wán le 。

Tôi nghe nói phòng khách hôm nay đã đặt hết rồi.

Vd : 听说办公室主任是个转业军人。

tīng shuō bàn gōng shì zhǔ rèn shì gè zhuǎn yè jūn rén。

Nghe nói Chủ nhiệm Văn phòng là một quân nhân chuyển ngành.

Vd : 你们听说老王辞职的事了吗?

nǐ mén tīng shuō lǎo wáng cí zhí de shì le ma?

Các bạn nghe nói việc ông Vương từ chức chưa ?

Vd : 谁听说过盲人摸象的故事?

shuí tīng shuō guò máng rén mō xiàng de gù shì?

Ai đã nghe qua chuyện người mù sờ voi chưa ?



2.据说 Được biết, theo người ta nói.

Vd : 据说以前这里是做城堡。

jù shuō yǐ qián zhè lǐ shì zuò chéng bǎo。

Được biết, trước đây chỗ này là làm thành lũy.

Vd : 据说转基因食品吃了对人体有害。

jù shuō zhuǎn jī yīn shí pǐn chī le duì rén tǐ yǒu hài。

Được biết, ăn thực phẩm biến đổi gen có hại đối với sức khỏe.

Vd : 据说梦里的内容跟现实是反的。

jù shuō mèng lǐ de nèi róng gēn xiàn shí shì fǎn de。

Theo người ta nói, nội dung trong giấc mơ là ngược với hiện thực.

Vd : 据说大部分女士都希望男士主动追求。

jù shuō dà bù fen nǚ shì dōu xī wàng nán shì zhǔ dòng zhuī qiú。

Được biết, đa số nữ giới mong nam giới chủ động theo đuổi.

Vd : 据说游泳有助于治疗颈椎病。

jù shuō yóu yǒng yǒu zhù yú zhì liáo jǐng zhuī bìng。

Được biết, bơi lội giúp điều trị bệnh khớp xương cổ.

Vd : 据说汉语是世界上最难学的语言之一。

jù shuō hàn yǔ shì shì jiè shàng zuì nán xué de yǔ yán zhī yī 。

Được biết, Hán ngữ là một trong những ngôn ngữ khó học nhất thế giới.



传说 tương truyền, truyền thuyết.

Vd : 牛郎织女的故事只是个传说。

niú láng zhī nǚ de gù shì zhǐ shì gè chuán shuō 。

Câu chuyện Ngưu lang Chức nữ chỉ là một truyền thuyết.

Vd : 中国民间有许多古老的传说。

zhōng guó mín jiān yǒu xǔ duō gǔ lǎo de chuán shuō 。

Dân gian Trung Quốc có nhiều truyền thuyết cổ xưa.

Vd : 历史学家正在解密埃及金字塔传说。

lì shǐ xué jiā zhèng zài jiě mì āi jí jīn zì tǎ chuán shuō 。

Nhà sử học đang giải mã truyền thuyết Kim Tự Tháp Ai-cập.

Vd : 传说女娲是个人首蛇身的女神。

chuán shuō nǚ wā shì gè rén shǒu shé shēn de nǚ shén 。

Tương truyền Nữ Oa là Nữ thần đầu người thân rắn.

Vd : 杭州西湖有许多美丽的传说,其中《白蛇传》最为著名。

háng zhōu xī hú yǒu xǔ duō měi lì de chuán shuō,qí zhōng 《bái shé zhuàn》 zuì wéi zhù míng 。

Có nghĩa là : Hồ Tây Hàng Châu có nhiều truyền thuyết đẹp, trong đó "Bạch Xà chuyện" nổi tiếng nhất.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro