tieng hoa thong dung BB

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

<!-- /* Font Definitions */ @font-face {font-family:"Arial Unicode MS"; panose-1:2 11 6 4 2 2 2 2 2 4; mso-font-charset:128; mso-generic-font-family:swiss; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:-1 -369098753 63 0 4129279 0;} @font-face {font-family:"\@Arial Unicode MS"; panose-1:2 11 6 4 2 2 2 2 2 4; mso-font-charset:128; mso-generic-font-family:swiss; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:-1 -369098753 63 0 4129279 0;} /* Style Definitions */ p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal {mso-style-parent:""; margin:0in; margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-fareast-font-family:"Times New Roman";} @page Section1 {size:595.45pt 841.7pt; margin:.2in .25in .2in .25in; mso-header-margin:.5in; mso-footer-margin:.5in; mso-paper-source:0;} div.Section1 {page:Section1;} -->

NHỮNG CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG

Chương I. CHÀO HỎI XÃ GIAO

1. Chào buổi sáng

早安!

zǎo ān!

2. Chào buổi trưa!

午安!

wǔ ān!

3. Chào buổi tối

晚安!

wǎn ān!

4. Chào ông!

您好!

nín hǎo!

5. Mời ngồi

請坐

qǐng zuò

6. Đừng khách sáo

別客氣

bié kè qì

7. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ

你的漢語說得不錯

nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò

8. Đâu có.

哪裡,哪裡

nǎ lǐnǎ lǐ

9. Như thế làm phiền bạn quá rồi

這太打擾你了。

zhè tài dǎ rǎo nǐ le

10. Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát

沒關係,又不是什麼大事。

méi guān xìyòu bú shì shén me dà shì

11. Bạn đi mua thức ăn hả?

你買菜嗎?

nǐ mǎi cài ma?

12. Vâng, tôi mua thức ăn.

是,我去買菜.

shìwǒ qù mǎi cài.

13. Chào buổi sáng.

早上好!

zǎo shàng hǎo!

14. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không?

好久不見,你最近好嗎?

hǎo jiǔ bù jiànnǐ zuì jìn hǎo ma?

15. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh?

謝謝,很好,你呢。

xiè xièhěn hǎonǐ ne

16. Tôi cũng rất khỏe?

我也很好。

wǒ yě hěn hǎo

17. Gia đình anh thế nào?

你家怎麼樣?

nǐ jiā zěn me yàng?

18. Rất tốt

很好!

hěn hǎo!

19. Chào ông!

先生,您好!

xiān shēngnín hǎo!

20. Ông (bà) có mạnh khỏe không?

您好嗎?

nín hǎo ma?

21. Bà vẫn mạnh khỏe chứ?

您還好吧?

nín hái hǎo ba?

22. Tôi vừa mới khỏi bệnh

我病剛好

wǒ bìng gāng hǎo

23. Cảm ơn

謝謝

xiè xiè

24. Xin đừng khách sáo.

請別客氣.

qǐng bié kè qì.

25. Tạm biệt

再見

zài jiàn

26. Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông.

您好!認識您我非常高興

nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēi cháng gāo xìng

27. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh

我們也感到十分榮幸

wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng

28. Sức khỏe của ông có tốt không?

您身體好嗎?

nín shēn tǐ hǎo ma?

29. Tốt, cảm ơn! Còn ông?

好。謝謝。你呢?

hǎoxiè xiènǐ ne?

30. Tôi cũng khỏe, cảm ơn.

我也很好,謝謝

wǒ yě hěn hǎoxiè xiè

31. Ông có bận công việc lắm không?

您工作忙不忙?

nín gōng zuò máng bù máng?

32. Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau!

很忙,我們好久沒見面了。

hěn mángwǒ men hǎo jiǔ méi jiàn miàn le

33. Đúng vậy! Mọi người trong gia đình có khỏe không?

是啊!家里人都好嗎?

shì a! jiā lǐ rén dōu hǎo ma?

34. Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả.

托您的福全都過得很好。

tuō nín de fú quán dōu guò de hěn hǎo

35. Vậy nhé, hẹn gặp lại.

好,再見。

hǎozài jiàn

36. Hẹn gặp lại

再見

zài jiàn

37. Chào chị, kỳ nghỉ hè vui vẻ không?

你好,暑假過得愉快嗎?

nǐ hǎoshǔ jiǎ guò de yú kuài ma?

38. Rất tuyệt, tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ này.

好極了,我覺得比暑假前健康多了

hǎo jí lewǒ jué de bǐ shǔ jiǎ qián jiàn kāng duō le

39. Ông Trần, ông có khỏe không?

陳先生,您身體好嗎?

chén xiān shēngnín shēn tǐ hǎo ma?

40. Rất khỏe, cảm ơn!

很好,謝謝

hěn hǎoxiè xiè

41. Bà nhà có khỏe không?

您愛人好嗎?

nín ài rén hǎo ma?

42. Bà nhà tôi cũng khỏe, cảm ơn!

她也很好,謝謝您

tā yě hěn hǎoxiè xiè nín

43. Cho tôi gửi lời hỏi thăm các cụ với nhé.

請向您父母問好

qǐng xiàng nín fù mǔ wèn hǎo

44. Vâng, cảm ơn!

好的,謝謝您

hǎo dexiè xiè nín

45. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh.

我先自我介紹一下,我叫李月明

wǒ xiān zì wǒ jiè shào yī xiàwǒ jiào lǐ yuè míng

46. Chào bạn!

你好!

nǐ hǎo!

47. Ba của bạn có phải là giáo viên không?

你爸爸是教師嗎?

nǐ bà bà shì jiào shī ma?

48. Ba tôi là giáo viên, ông là giáo viên Anh văn. Còn ba của bạn thì sao?

我爸爸是教師,他是英語教師。你爸爸呢?

wǒ bà bà shì jiào shītā shì yīng yǔ jiào shīnǐ bà bà ne?

49. Ba tôi không phải là giáo viên. Ông là bác sỹ.

我爸爸不是教師,他是醫生。

wǒ bà bà bú shì jiào shītā shì yī shēng

50. Anh trai của bạn có phải là sinh viên Đại học không?

你哥哥是大學生嗎?

nǐ gē gē shì dà xué shēng ma?

51. Anh ấy là sinh viên Đại học.

他是大學生。

tā shì dà xué shēng

52. Thế còn cô em gái của bạn?

你妹妹呢?

nǐ mèi mèi ne?

53. Cố ấy không phải là sinh viên, cô ấy là học sinh trung học.

她不是大學生,她是高中學生。

tā bú shì dà xué shēngtā shì gāo zhōng xué shēng

54. Anh trai của bạn cũng là sinh viên phải không?

你哥哥也是大學生嗎?

nǐ gē gē yě shì dà xué shēng ma?

55. Anh trai của tôi không phải là sinh viên, anh ấy là công nhân.

我哥哥不是大學生,他是工人。

wǒ gē gē bú shì dà xué shēngtā shì gōng rén

56. Chào anh, anh có khỏe không?

早安!你好嗎?

zǎo ān! nǐ hǎo ma?

57. Cảm ơn! Tôi rất khỏe, còn anh thì sao?

謝謝,我很好,你呢?

xiè xièwǒ hěn hǎonǐ ne?

58. Trông bạn có vẻ mệt mỏi.

看來你有點累

kàn lái nǐ yǒu diǎn lèi

59. Thật sao? Có lẽ đêm qua tôi mất ngủ.

真的?可能昨晚我失眠。

zhēn de? kě néng zuó wǎn wǒ shī mián

60. Chào anh, dạo này công việc thế nào?

你好,近來工作怎樣?

nǐ hǎojìn lái gōng zuò zěn yàng?

61. Rất khả quan.

很不錯。

hěn bú cuò

62. Cho hỏi thầy Trương có nhà không?

請問,張老師在家嗎?

qǐng wènzhāng lǎo shī zài jiā ma?

63. Mời anh vào, xin đợi một chút, thầy Trương về ngay bây giờ.

請進,請等一會兒,張老師就回來。

qǐng jìnqǐng děng yī huì érzhāng lǎo shī jiù huí lái

64. Bạn là người nước nào?

你是哪國人?

nǐ shì nǎ guó rén?

65. Tôi là người Mỹ

我是美國人。

wǒ shì měi guó rén

66. Xin lỗi ! Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu rồi.

對不起!我們好像在哪兒見過面了?

duì bù qǐ! wǒ men hǎo xiàng zài nǎ ér jiàn guò miàn le?

67. Vậy à? Trông bạn cũng rất quen.

是嗎?看來你也很面善。

shì ma? kàn lái nǐ yě hěn miàn shàn

68. Đúng rồi ! Bạn là Mỹ Phương!

對了!你是美芳。

duì le! nǐ shì měi fāng

69. Xin thứ lỗi, tôi đã đến muộn.

請原諒,我遲到了。

qǐng yuán liàngwǒ chí dào le

70. Mời ông uống nước, hút thuốc.

請您坐喝水,抽煙。

qǐng nín zuò hē shuǐchōu yān

71. Xin cảm ơn, tôi không biết hút thuốc.

謝謝,我不會抽煙。

xiè xièwǒ bù huì chōu yān

72. Chào ông (bà)! Tôi hết sức hân hạnh được gặp mặt ông (bà)!

您好!我非常高興跟您見面。

nín hǎo! wǒ fēi cháng gāo xìng gēn nín jiàn miàn

73. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh.

我們也感到十分榮幸。

wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng

74. Mời ông phát biểu trước.

請您先談。

qǐng nín xiān tán

75. Xin ông cứ nói thẳng ý kiến của ông ra.

請坦率地談一下您的意見。

qǐng tǎn shuài dì tán yī xià nín de yì jiàn

76. Tôi đề nghị, vấn đề này sẽ bàn sau.

我建議這個問題以後再談。

wǒ jiàn yì zhè gè wèn tí yǐ hòu zài tán

77. Đề nghị của ông rất hay. Tôi xin tiếp nhận đề nghị của ông.

您的建議很好。我接受您的建議。

nín de jiàn yì hěn hǎowǒ jiē shòu nín de jiàn yì

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#bằng