Gia phả

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Mình tổng hợp vào cái ảnh đínhđầu chương á (cũng ko đủ lắm), đang lười nên chưa tay ra nữa hi.

- Gia phả = family tree: แผนภูมิเครือญาติ
(แผนภูมิ: chart, เครือ: family/clan , ญาติ: relatives)

- Cụ ông/ cụ bà: ...ทวด

- Ông/ bà nội: ปู่/ ย่า

- Ông/ bà ngoại: ตา/ ยาย

- Bố: พ่อ

- Mẹ: แม่

- Bác gái: ป๊า
- Bác trai: ลุง

- Cậu/ dì: น้า

- Chú/ cô: อา

- Anh/ Chị: พี่

- Em: น้อง

- Anh chị em họ: ลูกพี่ลูกน้อง
- Cháu: หลาน
- anh/ em rể: พี่/ น้องเขย
- chị/ em dâu: พี่/ น้องสะใภ้
- mẹ vợ/ ck: แม่ยาย/ แม่สามี
- bố vợ/ ck: พ่อตา/ พ่อสามี

- mẹ đỡ đầu = godmother: แม่ทูนหัว/ แม่อุปถัมภ์
- cha đỡ đầu = godfather: พ่อทูนหัว/ พ่ออุปถัมภ์

- Bố dượng: พ่อเลี้ยง

- Mẹ kế: แม่เลี้ยง

- Anh/chị/em cùng cha khác mẹ:

-  Anh/chị/em cùng mẹ khác cha:

- Người góa vợ/ Quan phu: พ่อหม้าย

- Người góa chồng/ Góa phụ: แม่หม้าย

- Con riêng: ลูกติด/ ลูกเลี้ยง

- Con: บุตร/เด็ก

- Con cả: ลูก คนโต

- Con thứ: ลูก คนกลาง

- Con thứ (mấy): ลูก คนที่ (1,2,..)

- Con út: ลูก คนเล็ก/คนสุดท้อง

- Con nuôi: ลูกบุญธรรม
- bố mẹ nuôi: พ่อแม่บุญธรรม

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro