điện thoại có chức năng gì ?

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1。让我玩玩你手机。

Ràng wǒ wán wán nǐ shǒu jī.

Để em chơi thử điện thoại của anh.

2。没什么好玩的啦...

Méi shén me hǎo wán de la...

Đâu có cái gì vui đâu à...

3。呀!(Ya!)

A!

4。解释一下吧!

Jiě shì yī xià ba!

Giải thích thử xem!

5。我的天呐,把话费都摔出来了!

Wǒ de tiān nà, bǎ huà fèi dōu shuāi chū lái le!

Trời ơi, lấy cước phí gọi ném rớt ra hết rồi!

6。你把我的电话摔一下看看会不会摔出电话费?

Nǐ bǎ wǒ de diàn huà shuāi yī xià kàn kàn huì bù huì shuāi chū diàn huà fèi?

Anh lấy điện thoại của em ném thử xem có rơi ra cước phí gọi không?

7。啪!(Pā!)

Pằng!

8。咚!Dōng!

Tung!

9。你把我刚加的微信好友都摔出来了!

Nǐ bǎ wǒ gāng jiā de wēi xìn hǎo yǒu dōu shuāi chū lái le!

Anh lấy bạn em mới kết bạn Wechat ném rớt ra rồi!

----- ^^ -----

TỪ VỰNG:

玩 (wán): Đùa, chơi đùa

手机 (shǒu jī): Điện thoại

解释 (jiě shì): Giải thích

话费 (huà fèi): Cước phí gọi

摔 (shuāi): Ném, rớt, rơi

电话 (diàn huà): Điện thoại

微信 (wēi xìn): Wechat (Phần mềm chat của Trung Quốc)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro