( 在办公室 ) ( Zài bàngōngshì ) ( Tại văn phòng )

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

玛丽:请问,这是办公室吗?
Mǎlì : Qǐngwèn, zhè shì bàngōngshì ma ?
Mary : Xin hỏi, đây là văn phòng đúng không?

职员:是。你找谁?
zhíyuán : Shì. Nǐ zhǎo shéi ?
Nhân viên: Đúng. Chị tìm ai?

玛丽:张老师在吗?我是他的学生。
Mǎlì : Zhāng lǎoshī zài ma ? Wǒ shì tā de xuésheng.
Mary : Thầy Trương có ở đây không? Tôi là học sinh của ông ấy.

职员:他不在。他在家呢。
zhíyuán : Tā bú zài. Tā zài jiā ne.
Nhân viên: Ông ấy không ở đây. Ông ấy ở nhà cơ.

玛丽:你知道他住哪儿吗?
Mǎlì : Nǐ zhīdào tā zhù nǎr ma ?
Mary : Anh biết ông đấy sống ở đâu không?

职员:我知道。他主十六楼一门,房间号是601。
zhíyuán : Wǒ zhīdào. Tā zhù shíliù lóu yī mén, fángjiān hào shì liù líng yāo.
Nhân viên : Tôi biết. Ông ấy ở cửa thứ nhất tầng 16, số phòng là 601.

玛丽:谢谢你!
Mǎlì : Xièxie nǐ!
Mary : Cảm ơn anh !

职员:不客气!
zhíyuán : Búkēqi !
Nhân viên: Đừng khách khí!

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro