( 在张老师的家 ) ( Zài Zhāng lǎoshī de jiā ) ( Tại nhà thầy Trương)

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

玛丽:老师好!
Mǎlì : Lǎoshī hǎo !
Mary: Em chào thầy!

张老师:你好!进吧!
Zhāng lǎoshī : Nǐ hǎo ! Jìn ba !
Thầy Trương: Chào em ! Vào đi !

玛丽 :是 !
Mǎlì : Shì !
Mary : Vâng !

张夫人:这是...
Zhāng fūrén : Zhè shì ...
Trương phu nhân : Đây là ...

张老师:这是我的学生。她叫玛丽。玛丽,这是我的夫人。那是我的女儿。
Zhāng lǎoshī : zhè shǐ wǒ de xuésheng. Tā jiào Mǎlì. Mǎlì, zhè shì wǒ de fūrén. nà shì wǒ de nǚ'ér.
Thầy Trương : Đây là học sinh của anh. Cô ấy tên là Mary . Mary, đây là phu nhân của thầy . Kia là con gái thầy.

玛丽:你们好!
Mǎlì : Nǐmen hǎo !
Mary : Chào cả nhà!

张夫人:你好!
Zhāng fūrén : Nǐ hǎo !
Trương phu nhân : chào em !

月英:姐姐,你好!
Yuè Yīng : jiějie, nǐ hǎo !
Nguyệt Anh: chị gái, xin chào !

玛丽:小妹,你叫什么名字?
Mǎlì : Xiǎo mèi, nǐ jiào shénme míngzi ?
Mary : Em gái, em tên là gì ?

月英:我叫月英。
Yuè Yīng :Wǒ jiào Yuè Yīng.
Nguyệt Anh: Em tên là Nguyệt Anh.

玛丽:你学习什么?
Mǎlì : Nǐ xuéxí shénme ?
Mary : Em học cái gì?

月英:我学习法语。
Yué Yīng : Wǒ xuéxí Fǎyǔ.
Nguyệt Anh: Em học tiếng Pháp.

玛丽:我爱法语!
Mǎlì : Wǒ ài Fǎyǔ !
Mary: Chị thích tiếng Pháp.

月英:你不是中国人,对吗?
Yuè Yīng : Nǐ bú shì Zhōngguó rén, duì ma?
Nguyệt Anh: Chị không phải người Trung quốc đúng không?

玛丽:对了。我是英国人。老师,张夫人,我有水果给你们。
Mǎlì : Duì le. Wǒ shì Yīngguó rén. Lǎoshī, Zhāng fūrén, wǒ yǒu shuíguǒ gěi nǐmen.
Mary: Đúng rồi. Chị là người Anh. Thầy, cô, em có hoa quả biếu thầy cô.

张夫人:你太客气了!请坐!喝茶吧!
Zhāng fūrén : Nǐ tài kèqi le! Qǐng zuò ! Hē chá ba !
Trương phu nhân: Em quá khách khí rồi! Mời ngồi! Uống trà nhé!

玛丽:是,谢谢你!
Mǎlì : Shì, xièxie nǐ !
Mary: Vâng ,cảm ơn cô!

张夫人:你工作什么?
Zhāng fūrén : Nǐ gōngzuò shénme ?
Trương phu nhân: Em làm việc gì ?

玛丽:我是英文老师,工作在北京大学。你们的身体好吗?老师,您的工作忙吗?
Mǎlì : Wǒ shì Yīngwén lǎoshī, gōngzuò zài Běijīng dàxué. Nǐmen de shēntǐ hǎo ma ? Lǎoshī, nín de gōngzuò máng ma ?
Mary: Em là giáo viên tiếng Anh, làm việc tại Đại học Bắc Kinh. Sức khỏe thầy cô vẫn tốt chứ? Còn thầy, công việc của ngài có bận không?

张老师:我们很好。我的工作不太忙。你爸爸,妈妈好吗?
Zhāng lǎoshì : Wǒmen hén hǎo. Wǒ de gōngzuò bú tài máng. Nǐ bàba, māma hǎo ma ?
Thầy Trương: Thầy cô rất khỏe. Công việc của thầy không bận lắm. Bố mẹ em vẫn khỏe chứ?

玛丽:他们还好。谢谢!
Mǎlì : Tāmen hái hǎo. xièxie!
Mary : Họ cũng khỏe . Cảm ơn !

张老师:昨天我去天安门。我见李昌浩。
Zhāng lǎoshī : Zuótiān wǒ qù Tiān'ānmén. Wǒ jiàn Lǐ Chānghào.
Thầy Trương : Hôm qua, thầy đi Thiên An Môn . Thầy gặp Lí Xương Hạo.

玛丽:好久不见他。他好吗?您知道他的工作是什么吗?
Mǎlì : Hǎojiǔ bú jiàn tā. Tā hǎo ma ? Nín zhīdào tā de gōngzuò shì shénme ma ?
Mary: Lâu rồi không gặp cậu ấy. Cậu ấy khỏe không ạ? Ngài có biết công việc của cậu ấy là gì không ?

张老师:他很好。他是大夫。明天他回学校。
Zhāng lǎoshī : Tā hén hǎo. Tā shì dàfū. Míngtiān tā huí xuéxiào.
Thầy Trương : Cậu ta tốt lắm . Cậu ta là bác sĩ. Ngày mai cậu ta về trường đấy.

玛丽:太好了!明天我要去学校见他。您有他的手机号码吗?
Mǎlì : Tài hǎo le! Míngtiān wǒ yào qù xuéxiào jiàn tā. Nín yǒu tā de shǒujī hàomǎ ma ?
Mary: Quá tốt rồi! Ngày mai em muốn đến trường gặp cậu ấy . Ngài có số điện thoại cầm tay của cậu ấy không ạ ?

张老师:有。你等一会儿!...0985678098。
Zhāng lǎoshī : Yǒu. Nǐ děng yíhuìr ! ... líng jiǔ bā wǔ liù qī bā líng jiǔ bā .
Thầy Trương : Có. Em chờ một chút !...0985678098.

玛丽:好了,谢谢您!
Mǎlì : Hǎo le, xiéxie nín !
Mary: Được rồi, cảm ơn ngài!

张夫人:中午了,我们请你吃饭好不好?
Zhāng fūrén :Zhōngwǔ le, wǒmen qǐng nǐ chī fàn hǎo bu hǎo ?
Trương phu nhân: Trưa rồi, thầy cô mời em ăn cơm được không?

玛丽:对不起!我要去邮局寄信。
Mǎlì : Duì bu qǐ! Wǒ yào qù yóujú jì xìn.
Mary: Xin lỗi ! Em phải đi bưu điện gửi thư .

张老师:没关系!
Zhāng lǎoshī : Méi guānxi !
Thầy Trương: Không sao đâu !

玛丽:再见!
Mǎlì : Zàijiàn !
Mary : Tạm biệt !

张老师:再见!
Zhāng lǎoshī : Zàijiàn !
Thầy Trương: Tạm biệt!

张夫人:再见!
Zhāng fūrén : Zàijiàn !
Trương phu nhân : Tạm biệt!

月英:姐姐,再见!
Yuè Yīng : Jiějie, zàijiàn !
Nguyệt Anh : Hẹn gặp lại chị !

~~ Vân Ý Dung ~~

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro