Tiếng trung cơ bản

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1.số đếm:

yi: một, ei: hai, san: ba, si /su/: 4, wu: 5, liu:6, qi /si/: 7, bà /pà/: 8, jiu: 9, shi / shư/: 10

2.chào hỏi:

ni hảo: xin chào

wo: tôi, ni: bạn, tà: him/her, tà jia: everyone

xìe xie: cám ơn: thank you

ni ne / nỉ nơ/: and you

Shi: to be: là 

ren: người

ma?: phải không?

3. 1 số nước

mei guó: American

jia ná dà: Canada 

Beijing: trung quốc

Zhong wén : madarin: tiếng trung

Ying gúo: england

ao dà li dà : Áustralia

fà guó : France

Eg: wo jiào (I am) Jane, ni ne?

Ni shi mei  guó (Mĩ) ren ma? Bạn là người Mĩ phải ko?

4. 1 số câu thông dụng

xi hoan: like

gào sú /cau su/: to tell

shuo: to say

xú yào: to need

lái: to come

gei: give

zhi dào /sư tao/: to know

ren shi: to know sb

xue xi: study

chi : eat

Eg:

*wo xi hoan cafe

*wo gào sú ni

*Tà shuo Shang Hai han mei.

*Wo xú yào cafe

5. 1 số danh từ

Yu: mưa

lian /liển/: mặt

yien jing: mắt

bí zì /bi dử/: mũi

er duo: tai

zui ba: miệng

shou: tay

shen cái: body figure

gong yuan: park : công vên

Jin tian: today

ming tian: tomorrow 

zuo tian: yesterday

zhe ge xing qi: this week

xia ge xing qi: next week

6. 1 số tính từ

găn jué: feeling

shơng qi: angry 

kai xin /gao xing: happy

nán guo: sad

hán mei: very beautiful: đẹp về cảnh

piào liang: xinh đẹp (người)

soai :đẹp trai

7. hỏi đường

mí lù : lạc đường

ná li: ở đâu

Eg: Wo mí lù le: tôi bị lạc

      Wo zài na li? tôi đang ở đâu

8.khi mua bán

bỉ: than: hơn

geng /gơng/: more: nhiều 

zui /duoi/ : the most

jiá gé: price

di /ti/: low; zui di de: the lowest

Zui dà: the biggest

zui dà zao: the earliest

shi zui hao de: í the best

gui: expensive

Eg

*Zhe ge bỉ nà ge geng gui: cái này đắt hơn cái kia

*Na ge gèng gui: cái kia đắt hơn.

*Zhe ge jia gé tài gui le

*suo yi wo bu xi hoan ta: that's why I don't like it

*Suo yi wo bu xi xiang mai

*Gei wo zui di de jià gé: đưa cho tôi giá thấp nhất

9.đi du lịch

you yi si: interesting

di jang: place

yào: want: muốn

te bies /tha bía/: special

xiao long bao: 1 loại bún

hén duos: a lot of

hao chi /hảo sư/: ngon

shí wù: food

zhao dào: to find

zài na li: where is

10.khi cần giúp đỡ

jiu ming: help

jing chá: police

yao yao ling: 110: call police

xiáo tou: trộm

sao ráo: làm phiền

jiu hù che: ambulance: cấp cứu

Eg:_ kuài da yao yao ling: mau gọi 110!

_you rén sao ráo wo: có người làm phiền tôi

11.chúc mừng

gào xing: glad: vui mừng

hoan ying: welcome

y ào qing: invite

róng xing: pleasure : niềm vinh hạnh

guang lín: coming

Eg: *dà jia wan shang hào! good evening everyone

*hoan ying dà jia: welcome every one

*Gàn xie guang lin: thank for coming

*wo de rong xing: It's my pleasure

12. hỏi linh tinh

_Rú guor: nếu: If

_ké néng : maybe

_yin wei: because

_suo yi: so that

_bỉ xu/ bu de bu: have to: phải

_yỏu kong: have time

_mei tien: usually

_zhou mò: weekend

_duo jiu: how long

_qù /sủy/: going to: dự định

_gong zuo: work 

_xiwang: hope

_xiang xin: believe

_chéng gong: thành công

_yuans gong: nhân công

_húi qù: go back

_dù jia: have a holiday

_ài hào: hobby

_lủ yóu: travel

_yun dòng: sport

_kàn dian ying: watch movie

Eg: ni you shen me ài hảo? sở thích của bạn là gì?

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro